Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4 Lesson 3 (trang 46, 47)



Lời giải bài tập Unit 4 lớp 3 Lesson 3 trang 46, 47 trong Unit 4: I love my room Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4.

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4 Lesson 3 (trang 46, 47)

Quảng cáo

1 (trang 46 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and read. (Nghe và đọc.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4 Lesson 3 (trang 46, 47)

Hướng dẫn dịch:

Nick: Chúng ta đang ở trong một căn phòng màu xanh.

Nick: Có những chiếc đài. Và có một cái kệ.

Kim: Có chiếc điện thoại nào không?

Nick: Không, không có.

Chúc mừng sinh nhật, Kim!

Kim: Ồ! Đây là phòng tôi.

Nick: Đúng vậy.

2 (trang 46 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4 Lesson 3 (trang 46, 47)

Đáp án:

Quảng cáo

b. mirrors

c. cupboards

d. cameras

Hướng dẫn dịch:

a. Có những chiếc đài.

b. Có những chiếc gương.

c. Có những chiếc kệ tủ.

d. Có những chiếc máy ảnh.

3 (trang 47 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Complete the sentences. (Hoàn thành câu.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4 Lesson 3 (trang 46, 47)

Đáp án:

b. cupboards

c. pictures

d. phone

Hướng dẫn dịch:

a. Có một cái gương.

b. Có những cái kệ tủ.

c. Có những bức tranh.

d. Có một cái điện thoại.

4 (trang 47 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and tick (✔).

Quảng cáo

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4 Lesson 3 (trang 46, 47)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4 Lesson 3 (trang 46, 47)

Nội dung bài nghe:

a. This is my room.

- Wow! There are cupboards in your room, Rita.

b. Is there a sofa in your room, Tommy?

- No, there isn’t. There are armchairs.

c. There is a radio in your room, Tim. I like it.

- Yep. And there are phones.

d. There are mirrors in your room, Lucy.

- Yeah. For me and my sister.

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

a. Đây là phòng của tôi.

- Ồ! Có kệ tủ trong phòng của bạn, Rita.

b. Có ghế sofa trong phòng của bạn không, Tommy?

- Không, không có. Có ghế bành.

c. Có radio trong phòng của anh, Tim. Tôi thích nó.

- Chuẩn rồi. Và có cả điện thoại.

d. Có gương trong phòng của bạn, Lucy.

- Ừ. Đối với tôi và em gái tôi.

5 (trang 47 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Talk about your room. (Nói về phòng của bạn.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Unit 4 Lesson 3 (trang 46, 47)

Gợi ý:

This is my room.

There is a table in my room.

There are cupboards in my room.

Hướng dẫn dịch:

Đây là phòng của tôi.

Có một chiếc bàn trong phòng tôi.

Có một vài chiếc kệ tủ trong phòng tôi.

Lời giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: I love my room hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên