Unit 1 lớp 6: A Closer Look 2 (Global Success) | Giải Tiếng Anh 6



(Global Success) Giải Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: A Closer Look 2 - Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 A Closer Look 2 sách Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết. Bạn vào Xem lời giải để theo dõi chi tiết:




Lưu trữ: Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: A Closer Look 2 (sách cũ)

A Closer Look 2 (phần 1-7 trang 9-10 SGK Tiếng Anh 6 mới)

Grammar

Quảng cáo

1. Miss Nguyet in interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of the verbs. (Cô Nguyệt đang phỏng vấn Duy cho tờ bản tin. Viết dạng đúng của động từ)

1. has2. do you have3. love 4. Does Vy walk5. ride
6. teaches7. doesn’t 8. reads9. go10. do

Miss Nguyet: Tell us about yourself Duy.

Duy: Sure! I live near here now. This is my new school. Wow! It has a large playground.

Miss Nguyet: Do you have any new friends?

Duy: Yes. I love my new school and my new friends, Vy and Phong.

Miss Nguyet: Does Vy walk to school with you?

Duy: Well, we often ride our bicycles to school.

Miss Nguyet: Who’s your teacher?

Duy: My teacher is Mr Quang. He’s great. He teaches me English.

Miss Nguyet: What do you usually do at break time?

Duy: I play football but my friend Phong doesn’t play football. He reads in the library.

Miss Nguyet: What time do you go home?

Duy: I go home at 4 o’clock every day. Then I do my homework.

Miss Nguyet: Thank you.

Giải chi tiết

1. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es

2. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn chủ ngữ số you sử dụng trợ động từ do trong câu hỏi

3. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn chủ ngữ số I động từ giữ nguyên thể

4. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn chủ ngữ số Vy sử dụng trợ động từ does trong câu hỏi

5. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn chủ ngữ số we động từ giữ nguyên thể

6. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es

7. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn chủ ngữ số ít cần sử dụng trợ động từ does trong câu phủ định

8. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es

9. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn chủ ngữ số I động từ giữ nguyên thể

10. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn chủ ngữ số I động từ giữ nguyên thể

Hướng dẫn dịch

Cô Nguyệt: Giới thiệu về bản thân em đi Duy

Duy: Dạ được ạ. Bây giờ em sống ở đây. Đây là trường mới của em . Woa, nó có cả một sân trường lớn.

Cô Nguyệt: Em có người bạn mới nào không?

Duy: Có ạ, em yêu trường mới và bạn mới của em, Vy và Phong.

Cô Nguyệt: Vy đi bộ đến trường với em à.

Duy: À, chúng em thường đạp xe đến trường.

Cô Nguyệt: Ai là giáo viên của em?

Duy: Giáo viên của em là thầy Quang. Thầy rất tuyệt. Thầy dạy em tiếng Anh.

Cô Nguyệt: Em làm gì trong giờ giải lao?

Duy: Em chơi bóng đá nhưng bạn Phong không chơi bóng đá. Bạn ấy đọc sách trong thư viện.

Cô Nguyệt: Em về nhà lúc mất giờ?

Duy: Em về nhà lúc 4 giờ chiều hàng ngày. Sau đó em làm bài tập về nhà.

Cô Nguyệt: Cảm ơn em.

Quảng cáo

2. Correct the sentences according to the information in 1 above (Sửa các câu sau dựa theo thông tin bài 1 bên trên)

1. Duy lives near here.

=> Duy lives near here

2. Duy loves/likes his new school.

=> Duy likes his new school. / Duy loves his new school.

3. Vy and Phong ride bicycle to school.

=> Vy and Duy ride to school.

4. Mr Quang teaches Duy English.

=> Mr Quang teaches Duy English.

5. At break time,Phong reads in the library.

=> At break time, Phong reads in the library.

Hướng dẫn dịch

1. Duy sống gần đây.

2. Duy thích trường mới.

3. Vy và Duy đạp xe đạp đến trường.

4. Thầy Quang dạy Duy tiếng Anh

5. Giờ giải lao, Phong đọc sách trong thư viện

3. Work in pairs. Make question then interview your partner (Làm theo cặp. Đặt câu hỏi,sau đó phỏng vấn bạn học)

Phương pháp giải:

Sử dụng cấu trúc câu nghi vấn của hiện tại đơn, đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ; chủ ngữ số nhiều hoặc I, you sử dụng Do

Lời giải chi tiết:

1. you/ride your bicycle/to school

=> Do you ride your bicycle to school?

2. you/read/in the library/at break time

=> Do you read in the library at break time?

3. you/like/your new school

=> Do you like your new school?

4. your friends/go to school/with you

=> Do your friends go to school with you?

5. you/do your homework/after school

=> Do you do your homework after school?

Hướng dẫn dịch

1. Bạn có đạp xe đạp đến trường không?

2. Bạn có đọc sách trong thư viện vào giờ giải lao không?

3. Bạn thích trường mới không?

4. Bạn của bạn có đến trường với bạn không?

5. Bạn có làm bài tập về nhà sau khi tan trường không?

Quảng cáo

4. Listen to part of the conversation from Getting Started again. Then find and underline the present continuous form (Nghe một phần bài thoại từ phần Getting Started lần nữa. Sau đó tìm và gạch chân dưới(hoặc in nghiêng) thì hiện tại tiếp diễn)

Bài nghe:

Tiếng Anh 6 mới | Soạn Tiếng Anh 6 mới

Gợi ý:

Phong: Oh, someone’s knocking at the door.

Phong's mum: Hi, Vy. You’re early. Phong’s having breakfast.

Phong: And you’re wearing the new uniform Duy. You look smart!

5. Complete the sentences with the correct form of the verbs (Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của động từ)

1. am not playing 2. are studying3. are not doing4. am having5. are riding

Hướng dẫn

1. Giải thích: now ==> diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> I am not playing school lunch with my new friends.

(Bây giờ tôi không chơi bóng đá. Tôi mệt.)

2. Giải thích: Shh, câu mệnh lệnh ==> diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

=> Shh! They are studying in the library.

(Shh! Họ đang học bài trong thư viện.)

3. Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

=> Vy and Phong are not doing their homework.

(Vy và Phong hiện không làm bài tập về nhà của họ.)

4. Giải thích: now ==> diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> Now I am having an English lesson with Mr. Lee.

(Bây giờ tôi đang có bài học tiếng Anh với thầy Lee.)

5. Giải thích: now ==> diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> Phong, Vy and Duy are riding their bicycles to school now.

(Phong, Vy và Duy đang đạp xe đạp đến trường.)

6. Choose the correct tense of the verbs. (Chọn dạng đúng thì của động từ)

1. are having2. wears3. starts4. is watching5. are skipping

Hướng dẫn dịch

1. My family is having dinner now.

Giải thích: now ==> diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Gia đình tôi đang ăn tối.

2. Mai wears her uniform on Mondays and Saturdays.

Giải thích: Diễn tả việc lặp đi lặp tại hiện tại ==> hiện tại đơn

Mai mặc đồng phục vào các ngày thứ Hai và thứ Bảy.

3. The school year in Vietnam starts on Sep 5th.

Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es

Năm học mới ở Việt Nam bắt đầu vào ngày 05 thảng 9.

4. Now Duong is watching Ice Age on video.

Giải thích: now ==> diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Bây giờ Dương đang xem Ice Age trên video.

5. Look! The girls are skipping in the schoolyard.

Giải thích: look! câu mệnh lệnh ==> diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

Nhìn kìa! Các bạn nữ đang nhảy dây trên sân trường.

Quảng cáo

7. Read Vy’s e-mail to her friend. (Đọc email của Vy cho bạn cô ấy)

Hi Trang,

How are you? This is the first week at my new school. Now, I’m doing my homework in the library. I have lots to do already!

I have lots of friends and they are all nice to me. We study many subjects – maths, science, and English of course!

I have a new uniform, but I don’t wear it every day (only on Mondays and Saturdays). I have lessons in the morning. In the afternoon, I read books in the library or do sports in the playground. How is your new school? Do you study the same subjects as me? Do you play badminton with your friends? School starts again next Monday. It's late now so I have to go home.

Please write soon!

Love, Vy

Hướng dẫn dịch

     Chào Trang.

  Bạn có khỏe không? Đây là tuần đâu tiên mình học ở ngôi trường mới. Bây giờ mình đang làm bài tập về nhà trong thư viện. Mình có nhiều bài tập lắm!

  Mình có nhiều bạn và họ rất tốt với mình. Mình học nhiều môn: Toán, Khoa học, dĩ nhiên cả tiếng Anh nữa.

  Mình có đồng phục mới, nhưng mình không mặc nó hàng ngày (chỉ mặc vào thứ Hai và thứ Bảy). Mình học vào buổi sáng. Vào buổi chiều, mình đọc sách trong thư viện hoặc chơi thể thao trong sân trường. Trường mới của bạn thế nào?Bạn có học các môn học giống mình không?Bạn có chơi cầu lông với bạn bè không?

  Trường học bắt đầu vào thứ hai tới. Giờ cũng trễ rồi. Mình phải về nhà đây.

  Viết thư cho mình sớm nhé.

    Thân, Vy

a. Underline things that often happen or are fixed. Then underline things that are happening now. (Gạch dưới những việc hay xảy ra hoặc luôn xảy ra. Gạch dưới việc đang xảy ra. )

Things that often happen or are fixed Things are happening
have lots to do
have lots of friends
study many subjects
have a uniform
don’t wear
have lessons
read books
do sports
school starts
doing my homework

b. Compare Vy’s first week with yours. (So sánh tuần đầu của Vy với của em)

MeVy
wear uniform every daywear uniform on Monkays and Saturdays
have lessons in the afternoonhave lessons in the morning
do homework at homedo homework in the libray

Tham khảo thêm các bài Giải bài tập và Để học tốt unit 1 lớp 6:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 6 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-1-my-new-school.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên