Unit 1 lớp 6: Looking back (Global Success) | Giải Tiếng Anh 6



(Global Success) Giải Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Looking back - Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Looking back sách Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết. Bạn vào Xem lời giải để theo dõi chi tiết:




Lưu trữ: Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: Looking back (sách cũ)

VOCABURARY

Quảng cáo

1. Write words that match the pictures. (Viết từ phù hợp với tranh)

Để học tốt tiếng anh 6 mới | Giải bài tập tiếng anh 6 mới
1. dictionary (từ điển) 4. notebook (quyển vở)
2. uniform (đồng phục) 5. compass (com-pa)
3. pencil sharpener (cái gọt bút chì) 6. calculator (máy tính)
Quảng cáo

2. Match the words in A with the ones in B. (Nối những từ trong phần A với những từ trong phần B sao cho phù hợp)

Để học tốt tiếng anh 6 mới | Giải bài tập tiếng anh 6 mới
1. b2. c 3. a4. d

3. Listen. Then write down the words you hear in the correct places. (Nghe. Hãy viết lại các từ ở đúng vị trí)

Bài nghe:

PLAY DO
play music
play badminton
play sports
do homework
do morning exercise
STUDY HAVE
study new words
study geography
have a new book
have English lessons.

Nội dung bài nghe

Play music, do homework, study new words, have a new book, do morning exercise, play badminton, have English lessons, study geography, play sports.

Hướng dẫn dịch

chơi nhạc, làm bài tập về nhà, học từ mới, có sách mới, tập thể dục buổi sáng, chơi cầu lông, học tiếng Anh, học địa lý, chơi thể thao.

Quảng cáo

4. Complete the sentences with the present simple. (Hoàn thành câu với thì hiện tại đơn)

1. comes2. don’t3. walks
4. do5. teaches6. play

Hướng dẫn dịch

1. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơnchủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es

=> He comes from Da Nang.

Anh ấy đến từ Đà Nẵng.

2. Giải thích: Sử dụng cấu trúc câu phủ định của hiện tại đơn chủ ngữ số nhiều hoặc I, you sử dụng Do

=> Do you study English? No, I don’t

Bạn có học tiếng Anh không? Không, tôi không học.

3. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es

=> She walks to school with her friends.

Cô ấy đi bộ đến trường với bạn cô ấy

4. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn chủ ngữ số I động từ giữ nguyên thể

=> I do my homework after school.

Tôi làm bài tập về nhà sau giờ học.

5. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es

=> Mr Vo teaches physics at my school.

Thầy Võ dạy môn vật lý ở trường tôi.

6. Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn chủ ngữ số I động từ giữ nguyên thể

=> The team plays football on Saturdays.

Đội bóng chơi bóng vào những ngày thứ Bảy.

5. Complete the sentences with the present continuous. (Hoàn thành câu với thì hiện tại tiếp diễn)

1. are doing2. are riding3. is ... studying
4. is having5. am walking6. is teaching

Hướng dẫn dịch

1. Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> They are doing judo in the gym.

Họ đang tập môn judo trong phòng tập.

2. Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> My friends are riding to school with me.

Bạn tôi đang đạp xe đến trường cùng tôi

3. Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> Is he studying vocabulary?

Anh ấy đang học từ vựng phải không?

4. Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> Mr Lee is having lunch with his students.

Thầy Lee đang ăn trưa với học sinh.

5. Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> I am walking to class with my friends.

Tôi đang đi bộ đến lớp cùng bạn bè.

6. Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

=> Ms Huong is teaching the class maths.

Cô Hương đang dạy môn toán.

6. Complete the text with the correct form .... (Hoàn thành đoạn văn với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

1. lives2. is 3. has4. is walking
5. go6. study7. are working8. loves

Hoang lives in a small house in the centre of the village. His house is near his new school. Every day, he has breakfast at 6 o'clock. Now, he is walking to school with his friends. They go to school together every day. Hoang and his friends study in grade 6 at An Son Lower Secondary School. This week they are working on a project about their neighbourhood. Hoang loves his new school.

Hướng dẫn dịch

Hoàng đang sống trong một ngôi nhà nhỏ ở trung tâm làng. Nhà cậu gần ngôi trường mới của cậu ấy. Cậu ấy ăn sáng lúc 6 giờ hàng ngày. Bây giờ cậu ấy đang đi bộ đến trường với bạn cậu ấy. Họ đi học cùng nhau hàng ngày. Hoàng và bạn bè đang học lớp 6 ở trường Trung học Cơ sở An Sơn. Tuần này họ làm một dự án về khu phố của họ. Hoàng yêu trường mới của cậu ấy.

Quảng cáo

COMMUNICATION

7. Match the question with the correct answers. (Chọn câu trả lời phù hợp cho câu hỏi)

b-g d-fe-a h-c

Hướng dẫn dịch

1. How many classes are there in your school? - Sixteen.

Có bao nhiêu lớp học trong trường của bạn? - 16 lớp.

2. How is your first week at school? - Oh, wonderful!

Tuần đầu tiên ở trường của bạn thế nào? - Oh, rất tuyệt.

3. Does Mai live near her school? - Yes, she does.

Mai sống ở gần trường của cô ấy phải không? - Vâng, đúng vậy.

4. What do you do in the evening? - I do my homework and watch TV.

Bạn làm gì vào buổi tối? - Tôi làm bài tập về nhà và xem TV.

8. Now role-play the question and answers with a partner. (Đóng vai người đặt câu hỏi và câu trả lời với 1 người bạn của bạn)

Hướng dẫn dịch

Đóng vai người đặt câu hỏi và câu trả lời với bạn

Hỏi và trả lời câu hỏi về trường học.

Nói về những điều cố định hoặc thường xuyên xảy ra

Nói về những điều đang xảy ra.

Gợi ý:

   1. Where is your school?

      My school is in Hanoi city .

   2. How many students are your school ?

      There are about 400 students in my school.

   3. How often do you go to library?

      Sometimes .

   4. What do you do in your free time?

      I always read books in my free time.

   5. What are you doing?

      I am doing Math homework.

Tham khảo thêm các bài Giải bài tập và Để học tốt unit 1 lớp 6:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 6 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-1-my-new-school.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên