Tiếng Anh 6 Right on Hello (trang 6, 7)
Lời giải bài tập Hello trang 6, 7 Tiếng Anh 6 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6.
Tiếng Anh 6 Right on Hello (trang 6, 7)
1 (trang 6 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Look at the pictures. Where is person from? Listen and read. (Nhìn các bức tranh. Mỗi người từ đâu đến? Nghe và đọc.)
Hướng dẫn dịch:
Xin chào! Tôi là Vicky và tôi 11 tuổi, tôi đến từ Sydney, Úc. Sydney là một thành phố lớn, nhưng nó không phải là thủ đô của Úc. Canberra là thủ đô của Úc! Tôi giỏi bóng rổ. Bạn điện tử của tôi là Jill. Cô ấy cũng 11 tuổi. Cô ấy không phải người Úc. Cô ấy đến từ Wellington - thành phố thủ đô của New Zealand. Jill có thể chơi quần vợt rất giỏi. Cô ấy rất tuyệt!
Xin chào! Tên tôi là James và tôi 11 tuổi. Tôi đến từ Stittsville, Canada. Stittsville là một ngôi làng xinh đẹp. Nó gần thủ đô của Canada-Ottawa! Võ thuật là môn thể thao yêu thích của tôi. Đây là bạn điện tử của tôi Alicia. Cô ấy 10 tuổi. Cô ấy đến từ Worcester, Nam Phi. Worcester là một thị trấn nhỏ gần Cape Town, thủ đô của Nam Phi, Alicia có thể chơi bóng rổ rất giỏi, cô ấy đang ở trong đội bóng rổ của trường.
Đáp án:
- Vicky is from Australia. (Vicky đến từ Úc.)
- Jill is from New Zealand. (Jill đến từ Niu Di – lân.)
- James is from Canada. (James đến từ Ca-na-đa.)
- Alicia is from South Africa. (Alicia đến từ Nam Phi.)
2 (trang 6 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Read the text. Decide if the sentences are R (right) or W (wrong). (Đọc văn bản. Quyết định xem câu nào R (đúng) hoặc W (sai).)
1. Vicky is 10 years old.
2. Jill is good at tennis.
3. James is Canadian.
4. Alicia can play tennis.
Hướng dẫn dịch:
1. Vicky 10 tuổi.
2. Jill chơi tennis giỏi.
3. James là người Canada.
4. Alicia có thể chơi tennis.
Đáp án:
1. W |
2. R |
3. R |
4. W |
Giải thích:
1. Thông tin: I'm Vicky and I'm 11 years old, I'm from Sydney, Australia. (Tôi là Vicky, 11 tuổi và đến từ Sydney, Úc.)
2. Thông tin: Jill can play tennis very well. (Jill có thể chơi quần vợt rất giỏi.)
3. Thông tin: My name's James and I'm 11 years old. I'm from Stittsville, Canada. (Tên tôi là James và tôi 11 tuổi. Tôi đến từ Stittsville, Canada.)
4. Thông tin: Alicia can play basketball very well. (Alicia có thể chơi bóng rổ rất giỏi.)
3 (trang 6 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Complete the personal profiles. Choose a person and present him/her to the class. (Hoàn thành các hồ sơ cá nhân. Chọn một người và trình bày trước lớp.)
Gợi ý:
Vicky is 11 years old. She is Australian. She is from Sydney. She can play basketball.
(Vicky 11 tuổi. Cô ấy là người Úc. Cô ấy đến từ Sydney. Cô ấy có thể chơi bóng rổ.)
4 (trang 7 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Complete the gaps. Use play or do. (Hoàn thành chỗ trống. Sử dụng play hoặc do.)
Đáp án:
1. play |
2. do |
3. play |
4. do |
5. play |
Hướng dẫn dịch:
1. play football: chơi đá bóng
2. do martial arts: luyện tập võ thuật
3. play basketball: chơi bóng rổ
4. do gymnastics: tập thể dục dụng cụ
5. play tennis: chơi quần vợt
5 (trang 7 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Read the table. Ask and answer questions about the sports in Exercise 4. (Đọc bảng. Hỏi và trả lời câu hỏi về các môn thể thao ở bài tập 4.)
Gợi ý:
A: Can you do martial arts?
B: No, I can’t.
A: Can you play basketball?
B: Yes, I do.
A: Can you play tennis?
B: Yes, I do.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn có thể tập võ thuật không?
B: Không, tôi không thể.
A: Bạn có thể chơi bóng rổ không?
B: Có, tôi có thể.
A: Bạn có thể chơi quần vợt không?
B: Có, tôi có thể.
6 (trang 7 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Tell the class what your partner can/ can’t do. (Nói với cả lớp về việc bạn em có thể / không thể làm.)
Ví dụ:
Peter can play football, basketball and tennis. He can’t do martial arts or gymnastics.
(Peter có thể chơi bóng đá, bóng rổ và quần vợt. Anh ấy không thể đánh võ và thực hiện thể dục dụng cụ.)
Gợi ý:
Vy can do martial arts and play basketball. She can’t play football, tennis or do gymnastics.
(Vy có thể tập võ và chơi bóng rổ. Cô ấy không thể chơi bóng đá, quần vợt hay thể dục dụng cụ.)
7 (trang 7 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Complete the profile about yourself. Then complete a blog entry about yourself (about 30 words). (Hoàn thành hồ sơ về chính em. Sau đó hoàn thành mục nhật ký điện tử về chính em (khoảng 30 từ)).
Name: ____________
Age: ______________ years old
Nationality: _____________
From (city/ town/ village): _________
Country: ________________
Sports: _________________
Hello! I’m___________ and I’m____________ years old. I’m from___________. I’m good at__________.
Gợi ý:
Name: Vy (Tên: Vy)
Age: 11 years old (Tuổi: 11)
Nationality: Vietnamese (Quốc tịch: Việt Nam)
From (city/ town/ village): An Khánh (Đến từ: An Khánh)
Country: Vietnam (Quốc gia: Việt Nam)
Sports: swimming (Thể thao: bơi)
Hello! I’m Vy and I’m 11 years old. I’m from An Khanh town, Hanoi, Vietnam. I’m good at swimming and singing.
(Chào! Mình là Vy và mình 11 tuổi. I’m đến từ xã An Khánh, Hà Nội, Việt Nam. Mình giỏi bơi lội và ca hát.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 6 Hello hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Right on
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on bám sát nội dung sách giáo khoa Right on 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều