Tiếng Anh 6 Right on Unit 2b Grammar (trang 40, 41)



Lời giải bài tập Unit 2b lớp 6 Grammar trang 40, 41 trong Unit 2: Every days Tiếng Anh 6 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 2b.

Tiếng Anh 6 Right on Unit 2b Grammar (trang 40, 41)

Quảng cáo

1a (trang 40 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Read the theory box. Write the third-person singular of the verbs in brackets. (Đọc khung lý thuyết. Viết dạng ngôi thứ ba số ít của động từ trong ngoặc.)

Tiếng Anh 6 Right on Unit 2b Grammar (trang 40, 41)

Tiếng Anh 6 Right on Unit 2b Grammar (trang 40, 41)

Đáp án:

1. writes

2. walks

3. watches

4. buys

5. eats

6. does

7. tries

8. finishes

Quảng cáo

1b (trang 40 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Listen and tick the correct box. Then repeat. (Nghe và đánh dấu và ô đúng. Sau đó lặp lại.)

/s/

/z/

/ɪz/

1. writes

2. walks

3. watches

4. buys

5. eats

6. does

7. tries

8. finishes

2 (trang 40 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Put the verbs in brackets into the Present Simple. (Đặt động từ trong ngoặc ở dạng đúng thì Hiện tại đơn.)

1. He ___________ (have) dinner at 8:00.

2. Ann ___________ (catch) the bus to school at 7:30 a.m.

3. Mary ___________ (reach) school at 8:00 a.m.

4. Eric ___________ (do) his homework in the afternoon.

5. Kate ___________ (enjoy) her lessons.

6. Bob ___________ (wash) his dog every Friday.

Đáp án:

1. has

2. catches

3. reaches

4. does

5. enjoys

6. washes

Hướng dẫn dịch:

1. He has dinner at 8:00.

(Anh ấy ăn tối lúc 8 giờ.)

2. Ann catches the bus to school at 7:30 a.m.

(Ann bắt xe buýt đến trường lúc 7:30 sáng.)

Quảng cáo

3. Mary reaches school at 8:00 a.m.

(Mary đến trường lúc 8 giờ sáng.)

4. Eric does his homework in the afternoon.

(Eric làm bài tập về nhà vào buổi chiều.)

5. Kate enjoys her lessons.

(Kate thích những bài học của mình.)

6. Bob washes his dog every Friday.

(Bob tắm cho chú chó của mình vào thứ Sáu hàng tuần.)

3 (trang 40 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Complete the text with the verbs in the list in the correct form of the Present Simple. (Hoàn thành đoạn văn với các động từ đã cho ở dạng đúng thì Hiện tại đơn.)

chat     finish    eat     get up

go (x2)    have    watch    walk

Quảng cáo

Hà 1) ________ at 7:00 every morning. She 2) ________breakfast and then she and her friend Hồng 3) ________ to school. They 4) ________ school at 4:30 and then Hà 5) ________to basketball practice. In the evening, she 6) ________ TV or she 7) ________ with her friends online after she 8) ________dinner. Hà 9) ________to bed at 10:00.

Đáp án:

1. gets up

2. has / eats

3. go

4. finish

5. goes

6. watches

7. chats

8. eats / has

9. goes

Hướng dẫn dịch:

Hà gets up at 7:00 every morning. She has/ eats breakfast and then she and her friend Hồng go to school. They finish school at 4:30 and then Hà goes to basketball practice. In the evening, she watches TV or she chats with her friends online after she has/ eats dinner. Hà goes to bed at 10:00.

(Hà thức dậy lúc 7 giờ mỗi sáng. Cô ấy ăn sáng và sau đó cô ấy và bạn của cô ấy Hồng đi học. Họ tan học lúc 4:30 và sau đó Hà đi tập bóng rổ. Vào buổi tối, cô ấy xem TV hoặc trò chuyện trực tuyến với bạn bè sau khi ăn tối. Hà đi ngủ lúc 10 giờ.)

4 (trang 41 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Read the table. Complete the sentences using the verbs in the list in the negative form. (Đọc bảng. Hoàn thành câu sử dụng động từ đã cho ở dạng phủ định.)

Tiếng Anh 6 Right on Unit 2b Grammar (trang 40, 41)

go    hаvе    like    start    prepare

1. Chris doesn't like Music.

2. Thеу ___________ dinner at 4:00p.m.

3. Lessons ___________at 8:00 p.m.

4. Не ___________to school on Saturdays.

5. My mum ___________ lunch for us. We have lunch at school.

Đáp án:

1. doesn’t like

2. don’t have

3. don’t start

4. doesn’t go

5. doesn’t prepare

Hướng dẫn dịch:

1. Chris doesn't like Music.

(Chris không thích Âm nhạc.)

2. Thеу don’t have dinner at 4:00p.m.

(Họ không ăn tối lúc 4:00 chiều.)

3. Lessons don’t start at 8:00 p.m.

(Bài học không bắt đầu lúc 8 giờ tối.)

4. Не doesn’t go to school on Saturdays.

(Anh ấy không đi học vào các ngày thứ Bảy.)

5. My mum doesn’t prepare lunch for us. We have lunch at school.

(Mẹ tôi không chuẩn bị bữa trưa cho chúng tôi. Chúng tôi có bữa ăn trưa tại trường.)

5 (trang 41 SGK tiếng Anh 6 Right-on)What do/don't you do on Sundays? Use the phrases in the list to write sentences. Tell your partner. (Bạn làm gì vào các ngày Chủ nhật? Sử dụng các cụm từ trong danh sách để viết câu. Nói với bạn của em.)

• have breakfast at 8:00 (ăn sáng lúc 8 giờ)

• have lunch with my family at 12:00 (ăn trưa với gia đình lúc 12 giờ)

• prepare dinner (chuẩn bị bữa tối)

• eat at a restaurant (ăn ở nhà hàng)

• go to the cinema (đi xem phim)

• play football in the park (chơi đá bóng trong công viên)

• meet my friends (gặp gỡ bạn bè)

Gợi ý:

On Sundays, I don’t have lunch with my family at 12:00, I have lunch at 11:30. I don’t prepare dinner because I eat at a restaurant. I don’t go to the cinema. I play football in the park and meet my friends.

(Vào Chủ nhật, tôi không ăn trưa với gia đình lúc 12:00, tôi ăn trưa lúc 11:30. Tôi không chuẩn bị bữa tối vì tôi ăn ở nhà hàng. Tôi không đi xem phim. Tôi chơi bóng trong công viên và gặp gỡ bạn bè của mình.)

6 (trang 41 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Fill in the gaps with at, on or in. (Điền vào chỗ trống với at, on hoặc in.)

1. He doesn't get up ______ 8:00 the morning.

2. I haven't got a music lesson ______ Thursdays.

3. We can meet ______ the afternoon.

4. We don't visit our grandparents______ Sunday mornings.

5. The children finish lessons ______ 3:00p.m.

Đáp án:

1. at

2. on

3. in

4. on

5. at

Hướng dẫn dịch:

1. He doesn't get up at 8:00 the morning.

(Anh ấy không thức dậy lúc 8 giờ sáng.)

2. I haven't got a music lesson on Thursdays.

(Tôi không có một buổi học âm nhạc vào thứ Năm.)

3. We can meet in the afternoon.

(Chúng ta có thể gặp nhau vào buổi chiều.)

4. We don't visit our grandparents on Sunday mornings.

(Chúng tôi không đến thăm ông bà của chúng tôi vào sáng Chủ nhật.)

5. The children finish lessons at 3:00p.m.

(Bọn trẻ kết thúc bài học lúc 3:00 chiều.)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 2: Every days hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on bám sát nội dung sách giáo khoa Right on 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học