Tiếng Anh 6 Right on Unit 4b Grammar (trang 74, 75)
Lời giải bài tập Unit 4b lớp 6 Grammar trang 74, 75 trong Unit 4: Holidays! Tiếng Anh 6 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4b.
Tiếng Anh 6 Right on Unit 4b Grammar (trang 74, 75)
1 (trang 74 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Read the table. Write the –ing form. Then read them aloud. (Đọc bảng. Viết dạng –ing. Sau đó đọc to các từ này lên.)
1. drink - ___________ 2. marvel - ___________ 3. take - ___________ 4. run - ___________ |
5. study - ___________ 6. put - ___________ 7. lie - ___________ 8. come - ___________ |
Đáp án:
1. drinking (uống)
2. marvelling (lấy làm ngạc nhiên)
3. taking (lấy, cầm)
4. running (chạy)
5. studying (học)
6. putting (đặt/ để)
7. lying (nằm/ nói dối)
8. coming (đến)
2 (trang 74 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Complete the sentences. Use listen, ride, eat, watch, have and surf in the Present Continuous. (Hoàn thành câu. Sử dụng listen, ride, eat, watch, have và surf ở thì Hiện tại tiếp diễn.)
1. The dog is eating now.
2. Bob ______________ the Internet at the moment.
3. I ______________a film on TV now.
4. She ______________her bike in the park.
5. You ______________ to music now.
6. We ______________a barbecue in the garden now.
Đáp án:
2. is surfing |
3. am watching |
4. is riding |
5. are listening |
6. are having |
Giải thích:
Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn dạng khẳng định: S + am/ is/ are + V-ing
Hướng dẫn dịch:
1. The dog is eating now.
(Bây giờ con chó đang ăn.)
2. Bob is surfing the Internet at the moment.
(Hiện tại Bob đang lướt Internet.)
3. I am watching a film on TV now.
(Tôi đang xem một bộ phim trên TV.)
4. She is riding her bike in the park.
(Cô ấy đang đạp xe trong công viên.)
5. You are listening to music now.
(Bây giờ bạn đang nghe nhạc.)
6. We are having a barbecue in the garden now.
(Bây giờ chúng tôi đang tổ chức tiệc nướng trong vườn.)
3 (trang 74 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Correct the sentences. Use the words in brackets. (Sửa lại các câu cho đúng. Sử dụng từ trong ngoặc.)
1. Pat is swimming. (walk the dog)
2. The boys are reading. (play football)
3. They are skiing. (make a snowman)
4. Vinh is visiting a museum. (fish)
Đáp án:
1. No! Pat isn't swimming. She's walking the dog.
(Không! Pat không bơi. Cô ấy đang dắt chó đi dạo.)
2. No! The boys aren’t reading. They are playing football.
(Không! Các cậu bé không đọc. Họ đang chơi bóng đá.)
3. No! They aren’t skiing. They are making a snowman.
(Không! Họ không trượt tuyết. Họ đang làm một người tuyết.)
4. No! Vinh isn’t visiting a museum. He is fishing.
(Không! Vinh không tham quan bảo tàng. Anh ấy đang câu cá.)
4 (trang 75 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Read the table. Look at the picture. Write questions, then answer them. (Đọc bảng. Nhìn vào bức tranh. Viết các câu hỏi và câu trả lời cho những câu hỏi đó.)
1. Mr Smith/eat? (x) / have a barbecue (✓)
2. Mark and Bill/ take a bike ride? (x) / eat sandwiches (✓)
3. Anna and Mary/drink tea? (x) /talk (✓)
4. Ms Smith/ make a snowman? (x) / take photos (✓)
5. the dog/play?(x) /sleep (✓)
Đáp án:
1. Is Mr Smith eating? No, he isn’t. He's having a barbecue.
(Ông Smith có đang ăn không? Không. Ông ấy đang tổ chức tiệc nướng.)
2. Are Mark and Bill taking a bike ride? No, they aren’t. They are eating sandwiches.
(Mark và Bill có đạng xe đạp không? Không. Họ đang ăn bánh mì kẹp.)
3. Are Anna and Mary drinking tea? No, they aren’t. They are talking.
(Anna và Mary có đang uống trà không? Không. Họ đang trò chuyện.)
4. Is Ms Smith making a snowman? No, she isn’t. She is taking photos.
(Cô Smith có đang làm người tuyết không? Không. Cô ấy đang chụp ảnh.)
5. Is the dog playing? No, it isn’t. It is sleeping.
(Con chó đang chơi không? Không. Nó đang ngủ.)
5 (trang 75 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Ask and answer in pairs. Use the ideas below. (Hỏi và trả lời theo cặp. sử dụng các ý tưởng bên dưới.)
1. you / have an English lesson now?
2. your mum/visit the market at the moment?
3. your friends/have a barbecue now?
4. your teacher/watch TV now?
Đáp án:
1. Are you having an English lesson now? – Yes, I am.
(Bạn đang có một bài học tiếng Anh bây giờ? – Vâng. Tôi có.)
2. Is your mum visiting the market at the moment? – Yes, she is.
(Mẹ của bạn có đang đi chợ vào lúc này không? - Có.)
3. Are your friends having a barbecue now? – No, they aren’t. They are studying English with me.
(Bạn bè của bạn có đang tổ chức tiệc nướng không? - Không. Họ đang học tiếng Anh với tôi.)
4. Is your teacher watching TV now? – No, he isn’t. He is teaching us English now.
(Bây giờ giáo viên của bạn có đang xem TV không? - Không. Thầy đang dạy tiếng Anh cho chúng tôi.)
6 (trang 75 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Choose the correct preposition. (Chọn giới từ đúng.)
1. Dad is putting sausages onto/into the barbecue.
2. She is swimming across/over the river.
3. The children are diving into/along the sea.
4. She is coming through/out of the theatre now.
5. Look! He is jumping out of/over the fence.
Đáp án:
1. onto |
2. across |
3. into |
4. out of |
5. over |
Hướng dẫn dịch:
1. Dad is putting sausages onto the barbecue.
(Bố đang xếp xúc xích lên bếp nướng.)
2. She is swimming across the river.
(Cô ấy đang bơi qua sông.)
3. The children are diving into the sea.
(Những đứa trẻ đang lặn xuống biển.)
4. She is coming out of the theatre now.
(Bây giờ cô ấy đang bước ra khỏi rạp chiếu phim.)
5. Look! He is jumping over the fence.
(Nhìn kìa! Anh ta đang nhảy qua hàng rào.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays! hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Right on
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on bám sát nội dung sách giáo khoa Right on 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều