Tiếng Anh 6 Right on Unit 4f Skills (trang 80, 81)
Lời giải bài tập Unit 4f lớp 6 Skills trang 80, 81 trong Unit 4: Holidays! Tiếng Anh 6 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4f.
- Bài 1 trang 80 Tiếng Anh 6 Unit 4f
- Bài 2 trang 80 Tiếng Anh 6 Unit 4f
- Bài 3 trang 81 Tiếng Anh 6 Unit 4f
- Bài 4 trang 81 Tiếng Anh 6 Unit 4f
- Bài 5a trang 81 Tiếng Anh 6 Unit 4f
- Bài 5b trang 81 Tiếng Anh 6 Unit 4f
- Bài 6 trang 81 Tiếng Anh 6 Unit 4f
- Bài 7 trang 81 Tiếng Anh 6 Unit 4f
- Bài 8 trang 81 Tiếng Anh 6 Unit 4f
Tiếng Anh 6 Right on Unit 4f Skills (trang 80, 81)
1 (trang 80 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Look at the texts. Which is a letter? a postcard? Where is Mario? Sam? Listen and read to find out. (Xem các văn bản. Cái nào là bức thư? Cái nào là bưu thiếp? Mario ở đâu? Sam ở đâu? Nghe và đọc để tìm ra đáp án.)
Hi Peter. Greetings from the island of Puerto Rico! We're staying in a hotel next to the beach. It's hot and sunny and we go swimming every day. Right now, I'm sitting in a cafe with my family. Tomorrow we're going to visit the El Yunque National Rainforest. Lots of plants and animals live there, and its got waterfalls, lakes and rivers, too! Mario |
Hi Mario! Hello from Cairns, Australia! We're staying in a fantastic resort near the sea. The weather is cold, but sunny. Today, we're going to the Great Barrier Reet on a boat with a glass bottom, so we can look at all the fish. Tomorrow we're going on a trek in the rainforest. I can't wait! Sam |
Hướng dẫn dịch:
Chào Peter. Lời chào từ đảo Puerto Rico! Chúng tôi đang ở trong một khách sạn cạnh bãi biển. Trời nắng nóng và chúng tôi đi bơi mỗi ngày. Hiện giờ, tôi đang ngồi trong quán cà phê với gia đình. Ngày mai chúng tôi sẽ đến thăm Rừng mưa Quốc gia El Yunque. Rất nhiều động thực vật sống ở đó, và nó cũng có thác nước, hồ và sông! Mario |
Chào Mario! Lời chào từ Cairns, Úc! Chúng tôi đang ở trong một khu nghỉ mát tuyệt vời gần biển. Thời tiết lạnh, nhưng có nắng. Hôm nay, chúng tôi sẽ đến Great Barrier Reet trên một chiếc thuyền có đáy bằng kính, vì vậy chúng tôi có thể xem xét tất cả các loại cá. Ngày mai chúng tôi sẽ đi bộ trong rừng nhiệt đới. Tôi thấy thật háo hức! Sam |
Đáp án:
The first one is a letter. The second one is a postcard. Mario is from the island of Puerto Rico. Sam is from Cairns, Australia.
(Cái đầu tiên là một bức thư. Cái thứ hai là một tấm bưu thiếp. Mario đến từ đảo Puerto Rico. Sam đến từ Cairns, Úc.)
2 (trang 80 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Read the text and decide if the sentences are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say). (Đọc văn bản và quyết định các câu sau là R (đúng), W (sai), hoặc DS (không được đề cập đến).)
1. Mario is on an island.
2. Mario's family is at El Yunque National Rainforest now.
3. El Yunque National Rainforest has a variety of wildlife.
4. Sam goes swimming every day.
5. Going to the Great Barrier Reef on a boat is expensive.
6. Sam is going on a trek now.
Hướng dẫn dịch:
1. Mario đang ở trên một hòn đảo.
2. Gia đình Mario hiện đang ở Rừng nhiệt đới quốc gia El Yunque.
3. Rừng nhiệt đới quốc gia El Yunque có nhiều loại động vật hoang dã.
4. Sam đi bơi mỗi ngày.
5. Đi thuyền đến Rạn san hô Great Barrier rất tốn kém.
6. Sam hiện đang đi bộ đường dài.
Đáp án:
1. R |
2. W |
3. R |
4. DS |
5. DS |
6. R |
3 (trang 81 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Fill in the gaps with rainforest, lake, river, waterfall and island. (Điền vào chỗ trống với rainforset, lake, river, waterfall và island.)
1. T’Nưng is a(n) __________ in Vietnam. It's very deep.
2. Cát Tiên National Park is home to the largest tropical ___________ with amazing wildlife.
3. Phú Quốc is a very popular ___________with sandy beaches.
4. Dambri is the highest ___________in Lâm Đồng province. It's 60 m high.
5. Cửu Long is the __________ of Nine Dragons. It's very long.
Đáp án:
1. lake |
2. rainforest |
3. island |
4. waterfall |
4. river |
Giải thích:
- rainforest (n): rừng nhiệt đới
- lake (n): ao, hồ
- river (n): sông
- waterfall (n): thác nước
- island (n): đảo
Hướng dẫn dịch:
1. T’Nưng is a lake in Vietnam. It's very deep.
(Đàn T’Nưng là một hồ ở Việt Nam. Nó rất sâu.)
2. Cát Tiên National Park is home to the largest tropical rainforest with amazing wildlife.
(Vườn quốc gia Cát Tiên là nơi có rừng mưa nhiệt đới lớn nhất với các loài động vật hoang dã tuyệt vời.)
3. Phú Quốc is a very popular island with sandy beaches.
(Phú Quốc là một hòn đảo rất nổi tiếng với những bãi biển đầy cát.)
4. Dambri is the highest waterfall in Lâm Đồng province. It's 60 m high.
(Dambri là thác nước cao nhất tỉnh Lâm Đồng. Nó cao 60 m.)
5. Cửu Long is the river of Nine Dragons. It's very long.
(Cửu Long là sông của Chín con rồng. Nó rất dài.)
4 (trang 81 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Think. What is special in each place in the texts on page 80? (Nghĩ. Điều đặc biệt ở mỗi nơi trong văn bản ở trang 80 là gì?)
Gợi ý:
- On the island of Puerto Rico, there is the El Yunque National Rainforest with lots of plants and animals, waterfalls, lakes and rivers.
- In Cairns, Australia there is the Great Barrier Reet, travelling on a boat with a glass bottom to see all the fish and a trek in the rainforest.
Hướng dẫn dịch:
- Trên đảo Puerto Rico, có Rừng mưa nhiệt đới quốc gia El Yunque với rất nhiều loài thực vật và động vật, thác nước, hồ và sông.
- Ở Cairns, Úc có Great Barrier Reet, du ngoạn trên thuyền có đáy kính để ngắm tất cả các loài cá và đi bộ trong rừng mưa nhiệt đới.
5a (trang 81 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Read the Note! box. Then read the sentences. Which refers to a fixed future arrangement? a future plan/intention? (Đọc khung Ghi chú! Sau đó đọc các câu. Câu nào là sự thống nhất ý kiến trong tương lai? Câu nào là kế hoạch/ dự định tương lai?)
1. I'm meeting my friends tonight.
2. We're going to have dinner at Mario's.
Đáp án:
1. a fixed future arrangement
2. a future plan/intention
Giải thích:
1. I'm meeting my friends tonight. => a fixed future arrangement
(Tối nay tôi nhất định sẽ gặp các bạn của mình. => quyết định chắc chắc)
2. We're going to have dinner at Mario's. = a future plan/intention
(Chúng tôi dự định ăn tối ở Mario’s. => dự định trong tương lai)
5b (trang 81 SGK tiếng Anh 6 Right-on)What are your fixed arrangements for this weekend? What are you going to do? Tell your partner. (Những quyết định chắc chắc của em cho cuối tuần này là gì? Em dự định làm gì? Hãy nói với bạn của em.)
Gợi ý:
I’m visiting my grandparents with my family this weekend. We’re going to have a barbecue. We’re going to my grandparents’ house by bus. We are going to get up early to walk to the bus station.
Hướng dẫn dịch:
Tôi sẽ đến thăm ông bà tôi cùng gia đình vào cuối tuần này. Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng. Chúng tôi sẽ đến nhà ông bà tôi bằng xe buýt. Chúng tôi sẽ dậy sớm để đi bộ đến bến xe buýt.
6 (trang 81 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Listen and mark the sentences R (right) or W (wrong). (Nghe và đánh dấu các câu R (đúng) hoặc W (sai).)
1. New Zealand is near Australia.
2. In New Zealand, it rains all day.
3. Angela's hotel is in the rainforest.
4. Angela goes on treks in the afternoon.
Hướng dẫn dịch:
1. New Zealand gần Úc.
2. Ở New Zealand, trời mưa cả ngày.
3. Khách sạn của Angela nằm trong rừng nhiệt đới.
4. Angela đi bộ đường dài vào buổi chiều.
Đáp án:
1. R |
2. W |
3. R |
4. W |
Nội dung bài nghe:
Lisa: Hi, Angela! How are you?
Angela: Hi, Lisa. I'm fine! I'm on holiday with my family in New Zealand. It's near Australia.
Lisa: Is it hot there?
Angela: Not really. It's sunny in the mornings, but it rains every day in the afternoon.
Lisa: Where are you staying?
Angela: In Tongariro National Park. Our hotel is in the rainforest. It's amazing!
Lisa: What do you do there?
Angela: In the mornings, we go on treks to see lakes and waterfalls. We see lots of different animals, trees and plants, too. Maybe we can meet when I get back. We can look at my photos.
Lisa: That sounds great! See you then.
Hướng dẫn dịch:
Lisa: Chào Angela! Bạn khỏe không?
Angela: Chào Lisa. Tôi khỏe! Tôi đang đi nghỉ cùng gia đình ở New Zealand. Gần Úc.
Lisa: Ở đó có nóng không?
Angela: Không nóng lắm. Trời nắng vào buổi sáng, nhưng chiều nào cũng mưa.
Lisa: Bạn ở đâu?
Angela: Ở Công viên quốc gia Tongariro. Khách sạn của chúng tôi nằm trong rừng nhiệt đới. Thật tuyệt!
Lisa: Bạn làm gì ở đó?
Angela: Vào buổi sáng, chúng tôi đi bộ đường dài để ngắm hồ và thác nước. Chúng tôi cũng nhìn thấy nhiều loài động vật, cây cối và thực vật khác nhau. Có lẽ chúng ta có thể gặp nhau khi tôi trở về. Chúng ta có thể xem ảnh của tôi.
Lisa: Nghe tuyệt quá! Hẹn gặp lại bạn sau.
7 (trang 81 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Rewrite the sentences using because or so. Then tell your partner. (Viết lại câu sử dụng because hoặc so. Sau đó nói với bạn của em.)
1. Mario's excited. They are planning their visit to a rainforest.
(Mario thấy hào hứng. Họ đang lên kế hoạch cho chuyến tham quan rừng nhiệt đới.)
Mario's excited because they are planning their visit to a rainforest.
(Mario thấy hào hứng vì họ đang lên kế hoạch cho chuyến tham quan rừng nhietek đới.)
2. Sam wants to see the Great Barrier Reef. He's going on a boat tour.
(Sam muốn xem Rạn san hô Great Barrier. Anh ấy đang đi du ngoạn bằng thuyền.)
3. People can see under the water. The boat has got a glass bottom.
(Mọi người có thể nhìn thấy dưới nước. Thuyền có đáy bằng kính.)
Đáp án:
2. Sam wants to see the Great Barrier Reef, so he's going on a boat tour.
(Sam muốn nhìn thấy Great Barrier Reef, vì vậy anh ấy sẽ đi tham quan bằng thuyền.)
3. People can see under the water because he boat has got a glass bottom.
(Mọi người có thể nhìn thấy dưới nước bởi vì anh ấy có chiếc thuyền có đáy bằng kính.)
8 (trang 81 SGK tiếng Anh 6 Right-on)It's summer. You are on holiday. Write a letter to your English friend (about 50-60 words). Write about where you are, who you are with, what the weather is like, what you are doing now and what you are going to do tomorrow. (Bây giờ là mùa hè. Em đang đi nghỉ mát. Viết một bức thư cho người bạn người Anh của em khoảng 50 – 60 từ. Viết về nơi em đang ở, em đi với ai, thời tiết thế nào, hiện tại em đang làm gì và ngày mai em dự định làm gì.)
Gợi ý:
Hi Hannah!
Greetings from Da Nang city! We're staying in a hotel by Non Nước beach. It's cool and cloudy, so we play basketball on the beach every day. Right now, I'm eating seafood at the most famous restaurant in Da Nang with my family. Tomorrow we're going Ba Na Hills by cable cars. There are lots of interesting indoor and outdoor games to play here. There are amazing sights to see, too! I’m really looking forward to it!
Vy
Hướng dẫn dịch:
Chào Hannah!
Mình xin gửi lời chào từ Thành phố Đà Nẵng nhé! Chúng tôi đang ở trong một khách sạn gần bãi biển Non Nước. Trời mát và nhiều mây nên chúng tôi chơi bóng rổ trên bãi biển hàng ngày. Hiện giờ, tôi đang ăn hải sản tại nhà hàng nổi tiếng nhất Đà Nẵng với gia đình. Ngày mai chúng tôi sẽ đi Bà Nà Hills bằng cáp treo. Có rất nhiều trò chơi trong nhà và ngoài trời thú vị để chơi ở đây. Cũng có những điểm tham quan tuyệt vời để xem nữa! Tôi đang rất hao hứcc mong đợi điều đó!
Vy
Lời giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 4: Holidays! hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Right on
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on bám sát nội dung sách giáo khoa Right on 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều