Bài tập Unit 5 lớp 6: Things I do (Đề 1)



Bài tập trắc nghiệm Unit 5 (Test 1)

Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.

Quảng cáo

Bài 1: Tìm từ không cùng nhóm các từ còn lại.

1. a. math        b. history       c. timeable       d. literature
2. a. game        b. soccer        c. volleyball     d. housework
3. a. Friday      b. Monday        c. Tuesday        d. today
4. a. do          b. homework      c. watch          d. listen
5. a. dinner      b. shower        c. breakfast      d. lunch
1c    2d      3d     4b     5b
Quảng cáo

Bài 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.

6. I listen .... music
   a. in        b. to      c. for       d. (để trống)
7. He .... breakfast at six o'clock.
   a. eat       b. has     c. have      d. take
8. Do .... play games?
   a. children  b. girl    c. boy       d. student
9. "Does she play soccer?" "No, she .... "
   a. do        b. don't   c. does      d. doesn't
10. " .... time does he have lunch?"
   a. What      b. Who     c. When      d. How
6b     7b      8a      9d      10a

Bài 3: Tìm lỗi sai.

11. When does we have history?
     A    B       C     D
12. We have it in Tuesday and Thursday.
        A       B          C     D
13. She don't have her timeable.
         A     B    C     D
14. Every afternoon, she plays games.
             A        B    C     D
15. What does Lan and Nga do after school?
      A   B                C   D
11b     12b      13a     14a     15b
Quảng cáo

Bài 4: Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau.

Hi. I'm Ba. I get up at six. I take a shower. Then I eat a big breakfast.
I go to school (16).... a quarter to seven. I have (17).... from seven to
a quarter past eleven. At half past evelen, I have lunch. (18).... the 
afternoon, I play games. I go home at five o clock. In the evening, I 
(19) .... television. I do my homework. I go (20).... bed at ten o'clock.
16. a. in         b. at        c. on        d. for
17. a. classroom  b. classes   c. schools   d. floors
18. a. in         b. at        c. on        d. (để trống)
19. a. listen     b. play      c. watch     d. get
20. a. to         b. for       c. from      d. (để trống)
16b      17b     18a      19c      20a

Các bài học tiếng Anh lớp 6 Unit 5 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-5-things-i-do.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên