Unit 5 lớp 6: Grammar Practice



Unit 5: Things I do

Grammar Practice (trang 60-61 SGK Tiếng Anh 6)

1. Present simple tense (thì Hiện tại đơn)

Quảng cáo

a)get up

What time do you get up?

I get up at six.

What time does he get up?

He get up at six.

What time do they get up?

They get up at seven.

b)have

What time do you have breakfast?

I have breakfast at eight.

What time does she have breakfast?

She has breakfast at seven.

What time do they have breakfast?

They have breakfast at nine.

Quảng cáo

c)go

What time do you go to school?

I go to school at eight.

What time does he go to school?

He goes to school at eight.

What time do they go to school?

They go to school at eight.

d)wash

Do you wash in the morning?

Yes, I wash my face.

Does he wash in the morning?

Yes, he washes my face.

2. Time

What time is it?

a) It is seven o'clock.

b) It is fifteen past nine/ a quarter past nine.

c) It is half past four/ four thirty.

d) It is twelve o'clock. (It's noon.)

e) It is fifteen to two/ a quarter to two.

hoặc It is one forty-five.

d) It is ten to nine/ eight fifty.

Quảng cáo

3. Adjectives (Tính từ)

a) Is your house big?

No, it isn't. It is small.

b) Is your school big?

Yes, it is.

4. Question words (Từ để hỏi)

a) Where is your house?

It is on Mai Dich Street.

b) How many floors does it have?

It have two floors.

c) What is your name?

My name's Nga.

d) How do you spell it?

N-G-A.

e) Which/What school do you go to?

I go to Cau Giay School.

f) What/Which grade are you in?

I am Grade Six.

Quảng cáo

5. Classes (Giờ học/ Tiết học)

a) When do you have literature?

I have it on Tuesday and Friday.

b) When do you have math?

I have it on Monday and Friday.

c) When do you have geography?

I have it on Thursday.

d) Which classes do you have on Friday?

I have literature and history.

e) Which classes do you have on Monday?

I have math and English.

6. Present simple tense (thì Hiện tại đơn)

a) What time do you get up?

I get up at five thirty.

b) What time do you go to school?

I go to school at six forty-five.

c) What time do classes start?

They start at seven o'clock.

d) What time do classes end?

They end at four forty-five.

e) What time do you have lunch?

I have lunch at 11.30.

f) Do you help you mom?

Yes, I do.

g) Do you go to the store?

No, I don't.

h) What time do you go to bed?

I go to bed at ten o'clock.

7. Present simple tense (thì Hiện tại đơn)

a) What time does Chi get up?

She gets up at six.

b) Does she take a shower?

Yes. She takes a shower every morning.

c) Does she brush her teeth?

Yes. She brushes her teeth every morning.

d) What time does she have breakfast?

She has breakfast at seven.

e) What time does she go to school?

She goes to school at eight.

Các bài học tiếng Anh lớp 6 Unit 5 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-5-things-i-do.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên