Đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 1 (Đề 8)



Đề kiểm tra 8

Xem thêm: Top 30 Đề kiểm tra Tiếng Anh 6 (có đáp án)

Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.

Quảng cáo

Bài 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống. (2 điểm)

1. This is my father. .... name's Ha. (His / He's / She's / Her)
2. Nam does .... homework in the evening. (her / his / my / your)
3. I go to school .... ten past twelve. (in / on / at / for)
4. She .... lunch at school. (have / has / eat / does)
5. That is his sister .... is a doctor. (He / She / It / Her)
6. Mr Ba travels to work .... motorbike. (at / for / in / by )
7. How many .... are there in the classroom? (table / benches / board / floor)
8. .... are four books on the desk. (This / These / There / Those)
1. His     2. his     3. at          4. has
5. She     6. by      7. benches     8. there

Bài 2: Tìm câu trả lời ở cột B tương ứng với câu hỏi ở cột A. (2 điểm)

          A                     |            B
1. How do you go to school?     |     a. He is in his room.
2. What do you do?              |     b. I'm a student.
3. How old is Lan?              |     c. By bike.
4. Where is Long?               |     d. She's eleven.
5. When do you have English?    |     e. Thang Long school.
6. Which school do you go to?   |     f. On Tuesday and Thursday.
7. Where does he play soccer?   |     g. He's a teacher.
8. What does your father do?    |     h. In the yard.
1c     2b     3d     4a
5f     6e     7h     8g
Quảng cáo

Bài 3: Điền dạng đúng của động từ Be vào chỗ trống. (2 điểm)

1. Lan and Linh .... students.
2. What .... those?
3. Peter with his friend .... playing soccer now.
4. Who .... that? It's Lan.
1. are     2. are     3. is     4. is

Bài 4: Chuyển câu sau sang dạng số nhiều. (2 điểm)

1. This is my class.      --> ..............
2. There is a child.      --> ..............
3. That books is mine.    --> ..............
4. What is it?            --> ..............
1. These are our classes.
2. There are children.
3. Those books are ours.
4. What are they?
Quảng cáo

Bài 5: Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi. (2 điểm)

   Thu's school is in the city. It's on Tran Phu street. It's a big
school. It has three floors and twenty–six classrooms. Thu is in 
Grade 6. Her classroom is on the second floor. Thu goes to school in
the morning. She has classes from seven to half past eleven.

Questions:
1. Is Thu's school small or big?
2. How many classrooms are there in Thu's school?
3. Where is her classroom?
4. What time do her classes start?
1. Thu's school is big.
2. There are twenty–six classrooms in Thu's school.
3. Her classroom is on the second floor.
4. Her classes start at seven o'clock.

Các Đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 1 (Đề 8) khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


de-thi-tieng-anh-lop-6-hoc-ki-1.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên