10 Đề thi Tiếng Anh lớp 6 học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án
10 Đề thi Tiếng Anh lớp 6 học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án
Dưới đây là Top 10 Đề thi Tiếng Anh lớp 6 học kì 1 năm 2021 - 2022 chọn lọc, cực hay, có đáp án. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 6.
(sách cũ)Top 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh 6 có đáp án
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 2)
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 3)
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 4)
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 5)
(sách thí điểm) Top 5 Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 6 mới có đáp án
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 2)
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 3)
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 4)
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 năm 2021 - 2022 có đáp án (Đề 5)
Sở Giáo dục và Đào tạo ....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học: 2021 - 2022
Môn thi: Tiếng Anh 6
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHONETICS
Choose the letter A, B, C or D preceding the word whose underlined part different from the others
1. A. chair B. teacher C. school D. children
2. A. goes B. watches C. boxes D. brushes
3. A. house B. home C. hotel D. hour
4. A. truck B. bus C. ruler D. lunch
II. VOCABULARY and GRAMMAR
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
1. Is your father going to work ________ bus today?
A. in B. to C. by D. at
2. There is ________ armchair in our living room.
A. an B. a C. two D. three
3. Hello. I ________ your new teacher.
A. is B. am C. are D. do
4. We always get up ________ half past six in the morning.
A. to B. about C. in D. at
5. ________ is my teacher. Her name is Sandra.
A. These B. There C. This D. Those
6. Where do you live? I live ________ Tran Phu Street.
A. to B. on C. at D. down
7. How many ________ are there in the classroom?
A. board B. benches C. table D. floor
8. – What are these? – ________ are desks.
A. He B. We C. Those D. They
III. READING
Fill in each gap a suitable word in the box
and | to | in | my | they | big | it |
---|
My name is Long. I am eleven years old. I am a student. I go (1) _____________ Quang Trung school. It is a (2) _____________ school. it is on Le Loi street. In front of (3) _____________ school, there is a yard. And opposite (4) _____________, there is a photocopy store. My school has 3 floors, (5) _____________ 57 rooms. I am (6) _____________ class 6A. My classroom is on the third floor.
IV. WRITING
Reorder the words to make meaningful sentences
1. goes/ school/ at/ she/ always/ to/ six thirty.
_______________________________________________________
2. kitchen/ are/ There/ chairs/ in/ four/ the.
_______________________________________________________
Đáp án
I. PHONETICS
Choose the letter A, B, C or D preceding the word whose underlined part different from the others
1. C | 2. A | 3. D | 4. C |
---|
II. VOCABULARY and GRAMMAR
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
1. C | 2. A | 3. B | 4. D |
---|---|---|---|
5. C | 6. B | 7. B | 8. D |
III. READING
Read the passage and do the task that follow
1. to | 2. big | 3. my |
---|---|---|
4. it | 5. and | 6. in |
IV. WRITING
Reorder the words to make meaningful sentences
1. She always go to school at six thirty.
2. There are four chairs in the kitchen.
Sở Giáo dục và Đào tạo ....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học: 2021 - 2022
Môn thi: Tiếng Anh 6 (thí điểm)
Thời gian làm bài: 90 phút
PART 1. PHONETICS
A. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. prepare B. left C. next D. messy
2. A. behind B. microwave C. interview D. excited
B. Odd one out
1. A. art B. math C. have D. music
2. A. hall B. textbook C. ruler D. compass
PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR
A. Choose the best answer.
1. How about ______________ a picnic in the park?
A. have B. having C. to have D. has
2. ______________ are two bookshelves in the book store.
A. This B. Then C. There D. We
3. My school is ______________ than your school.
A. bigger B. big C. biggest D. more big
4. Be careful! The tree ______________.
A. is falling B. fall C. are falling D. falls
5. I live ______________ a town house in the city.
A. on B. at C. of D. in
6. My friend is ______________. He loves playing football and basketball.
A. serious B. shy C. sporty D. lovely
B. Fill the blanks with the correct form of the verbs
1. – What are you doing? – I (wash) ______________ the dishes.
2. My brother (do) ______________ judo every day.
3. This (be) ______________ the biggest house in my neighborhood.
4. How many pens (be) ______________ there in your bag?
PART 3. READING
A. Complete the following passage
walk - old - together - teaching - far - afternoon |
Hi, I’m Nam. I am a teacher and I’m 26 years (1) ______________. I’m (2) ______________ in a school in London. Every morning I get up at about 5 o’clock, have breakfast and drink a cup of coffee. Then I leave for work. The school is (3) ______________ from my home, so I can’t (4) ______________ there. I must go by bus. I have lunch at a food stall nearby. In the (5) ______________, I work until 5 or 5:30 and then go home. I don’t work on Saturdays or Sundays. Today is Sunday and I am listening to some music with my friends. We have great time (6) ______________.
B. Answer the questions.
1. What does Nam do?
____________________________________________________________________
2. What time does he get up?
____________________________________________________________________
3. How does he go to school?
____________________________________________________________________
4. Is he listening to music with his friends today?
____________________________________________________________________
PART 4. WRITING
A. Find the mistakes and correct them.
1. Phuong lives (A) in a (B) apartment on (C) the town (D).
_____________________________________________
2. Ba brush (A) his (B) teeth (C) every (D) morning.
_____________________________________________
B. Rearrange the words to make a meaningful sentence.
1. house/ There/ front/ big/ is/ of/ in/ the/ a/ well.
____________________________________________________________________
2. Her/ at/ thirty/ finish/ classes/ eleven.
____________________________________________________________________
ANSWER KEYS
PART 1. PHONETICS
A.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
A |
Đáp án A phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /e/ |
2. |
C |
Đáp án C phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/ |
B.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
C |
Đáp án C là động từ, các đáp án khác là danh từ |
2. |
A |
Đáp án A chỉ căn phòng lớn, các đáp án khác là đồ dùng học tập |
PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR
A.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1 |
B |
How about + Ving: đề nghị làm gì Dịch: Hay là tổ chức dã ngoại ở công viên đi? |
2 |
C |
Cấu trúc there are + danh từ số nhiều: có… Dịch: Có 2 giá sách trong cửa hàng sách. |
3 |
A |
Câu so sánh hơn dựa vào từ “than” Dịch: Trường học của tớ lớn hơn của cậu. |
4 |
A |
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “be careful!” Dịch: Cẩn thận! Cái cây đang đổ. |
5 |
D |
Cụm từ live in + địa điểm: sống ở đâu Dịch: Tôi sống ở một ngôi nhà ở thành phố. |
6 |
C |
Sporty: yêu thế thao Dịch: Bạn của mình rất yêu thể thao. Cậu ấy chơi bóng đá và bóng rổ. |
B.
1. am washing |
2. does |
3. is |
4. are |
PART 3. READING
A.
1. old |
2. teaching |
3. far |
4. walk |
5. afternoon |
6. together |
B.
1. He is a teacher.
2. He gets up at 5 o’clock.
3. He goes to school by bus.
4. Yes, he is.
PART 4. WRITING
A.
1. on ↠ in (live in + địa điểm)
2. brush ↠ brushes (chủ ngữ số ít động từ số ít)
B.
1. There is a big well in front of the house.
2. Her classes finish at eleven thirty.
Các bài học tiếng Anh lớp 6 khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:
- Giải SBT Tiếng Anh 6
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều