Đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 có đáp án (Đề 3)



Đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1

Thời gian làm bài: 90 phút

PART 1. PHONETICS

A. Find the word which has a different sound in the part underlined.

Quảng cáo

1. A. prepare     B. left     C. next     D. messy

2. A. behind     B. microwave     C. interview     D. excited

B. Odd one out

1. A. art     B. math     C. have     D. music

2. A. hall     B. textbook     C. ruler     D. compass

PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR

A. Choose the best answer.

1. How about ______________ a picnic in the park?

A. have     B. having     C. to have     D. has

2. ______________ are two bookshelves in the book store.

A. This     B. Then     C. There     D. We

3. My school is ______________ than your school.

A. bigger     B. big     C. biggest     D. more big

4. Be careful! The tree ______________.

A. is falling     B. fall     C. are falling     D. falls

5. I live ______________ a town house in the city.

A. on     B. at     C. of     D. in

6. My friend is ______________. He loves playing football and basketball.

A. serious     B. shy     C. sporty     D. lovely

B. Fill the blanks with the correct form of the verbs

1. – What are you doing? – I (wash) ______________ the dishes.

2. My brother (do) ______________ judo every day.

3. This (be) ______________ the biggest house in my neighborhood.

4. How many pens (be) ______________ there in your bag?

PART 3. READING

A. Complete the following passage

Quảng cáo

walk    -    old    -    together    -    teaching    -    far    -    afternoon

Hi, I’m Nam. I am a teacher and I’m 26 years (1) ______________. I’m (2) ______________ in a school in London. Every morning I get up at about 5 o’clock, have breakfast and drink a cup of coffee. Then I leave for work. The school is (3) ______________ from my home, so I can’t (4) ______________ there. I must go by bus. I have lunch at a food stall nearby. In the (5) ______________, I work until 5 or 5:30 and then go home. I don’t work on Saturdays or Sundays. Today is Sunday and I am listening to some music with my friends. We have great time (6) ______________.

B. Answer the questions.

1. What does Nam do?

____________________________________________________________________

2. What time does he get up?

____________________________________________________________________

3. How does he go to school?

____________________________________________________________________

4. Is he listening to music with his friends today?

____________________________________________________________________

PART 4. WRITING

A. Find the mistakes and correct them.

1. Phuong lives (A) in a (B) apartment on (C) the town (D).

_____________________________________________

2. Ba brush (A) his (B) teeth (C) every (D) morning.

_____________________________________________

B. Rearrange the words to make a meaningful sentence.

1. house/ There/ front/ big/ is/ of/ in/ the/ a/ well.

____________________________________________________________________

2. Her/ at/ thirty/ finish/ classes/ eleven.

____________________________________________________________________

ANSWER KEYS

PART 1. PHONETICS

Quảng cáo

A.

Đáp án Giải thích

1.

A

Đáp án A phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /e/

2.

C

Đáp án C phát âm là /i/, các đáp án còn lại phát âm là /ai/

B.

Đáp án Giải thích

1.

C

Đáp án C là động từ, các đáp án khác là danh từ

2.

A

Đáp án A chỉ căn phòng lớn, các đáp án khác là đồ dùng học tập

PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR

Quảng cáo

A.

Đáp án Giải thích

1

B

How about + Ving: đề nghị làm gì

Dịch: Hay là tổ chức dã ngoại ở công viên đi?

2

C

Cấu trúc there are + danh từ số nhiều: có…

Dịch: Có 2 giá sách trong cửa hàng sách.

3

A

Câu so sánh hơn dựa vào từ “than”

Dịch: Trường học của tớ lớn hơn của cậu.

4

A

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ “be careful!”

Dịch: Cẩn thận! Cái cây đang đổ.

5

D

Cụm từ live in + địa điểm: sống ở đâu

Dịch: Tôi sống ở một ngôi nhà ở thành phố.

6

C

Sporty: yêu thế thao

Dịch: Bạn của mình rất yêu thể thao. Cậu ấy chơi bóng đá và bóng rổ.

B.

1. am washing

2. does

3. is

4. are

PART 3. READING

A.

1. old

2. teaching

3. far

4. walk

5. afternoon

6. together

B.

1. He is a teacher.

2. He gets up at 5 o’clock.

3. He goes to school by bus.

4. Yes, he is.

PART 4. WRITING

A.

1. on ↠ in (live in + địa điểm)

2. brush ↠ brushes (chủ ngữ số ít động từ số ít)

B.

1. There is a big well in front of the house.

2. Her classes finish at eleven thirty.

Các đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 6 chương trình thí điểm có đáp án khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


de-kiem-tra-hoc-ki-1-tieng-anh-6-thi-diem.jsp


Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học
Tài liệu giáo viên