Đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 có đáp án (Đề 4)



Đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1

Thời gian làm bài: 90 phút

PART 1. PHONETICS

A. Find the word which has a different sound in the part underlined.

Quảng cáo

1. A. suburb     B. volunteer     C. sun     D. funny

2. A. painkiller     B. quiet     C. confident     D. big

B. Odd one out

1. A. behind     B. eye     C. near     D. under

2. A. reliable     B. curious     C. shy     D. backyard

PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR

A. Choose the best answer.

1. There is a well _____________ my house.

A. to the right     B. near to     C. to the left of     D. front of

2. His villa is in the _____________.

A. factory     B. home     C. nation     D. city

3. Mr. John is traveling to New York _____________ car.

A. on     B. to     C. by     D. with

4. Is she preparing lunch for the family? - _____________.

A. Yes, I am.     B. No, thanks .     C. Yes, she is.    D. Yes, there are.

5. How many _____________ do we need to go camping in the mountain?

A. sleeping bags     B. sun scream     C. plaster     D. desert

6. James likes _____________ fireworks on New Year Eve.

A. watch     B. watches     C. watched     D. watching

B. Fill the blanks with the correct form of the verbs

1. My father often (go) _____________ to work by car.

2. They (play) _____________ soccer at the moment.

3. There (be) _____________ a garden in front of their house.

4. She (have) _____________ breakfast at 6 o’clock.

PART 3. READING

Quảng cáo

A. Complete the passage, using the words in the box

classes     watch     go     at     in     get

Hello. My name is Tony. I (1) _____________ up at six. I take a shower. Then I eat a big breakfast. I go to school (2) _____________ a quarter to seven. I have (3) _____________ from seven to a quarter past eleven. At half past eleven, I have lunch. (4) _____________ the afternoon, I play games. I go home at five o'clock. In the evening, I (5) _____________ television. I do my homework. I (6) _____________ to bed at ten o'clock.

Your answers:

1.

2.

3.

4.

5.

6.

B. Read the passage and write True (T) or False (F).

My name is Mai. I’m eleven years old. I’m a student. I live in a small house in the city. My house is next to a park. I get up at half past five. I get dressed and brush my teeth. I have breakfast go to school at six thirty. The school is near my house. Classes start at seven and end at eleven. I go home at twelve o’clock. I play games after school. In the evening, I do my homework.

1._______ Mai is 11 years old.

2. _______ Her house is far from a school.

3. _______ She goes home at eleven o’clock.

4._______ She does her homework in the evening.

PART 4. WRITING

A. Write the question for the underlined part in each sentence.

Quảng cáo

1. My sister usually gives me new books.

→ _______________________________________________________?

2. They are playing soccer in the stadium.

→ _______________________________________________________?

B. Rewrite the sentences in a way that doesn’t change the meaning.

1. Mr. Hung drives very carefully.

→ Mr. Hung is _______________________________________________________.

2. My school is to the left of the bookstore.

→ The bookstore is ____________________________________________________.

ANSWER KEYS

PART 1. PHONETICS

A.

Đáp án Giải thích

1.

B

Đáp án B phát âm là Đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 có đáp án (Đề 4) , các đáp án còn lại phát âm là Đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 có đáp án (Đề 4)

2.

B

Đáp án B phát âm là /ai/, các đáp án còn lại phát âm là /i/

B.

Đáp án Giải thích

1.

B

Đáp án B là bộ phận cơ thể, các đáp án còn lại là giới từ chỉ vị trí

2.

D

Đáp án D là danh từ, các đáp án khác là tính từ chỉ tính cách

PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR

Quảng cáo

A.

Đáp án Giải thích

1

C

To the left of: về phía bên trái của

Dịch: Có một cái giếng ở phía bên trái nhà của tôi.

2

D

In the city: ở trong thành phố

Dịch: Căn biệt thự của anh ấy ở trong thành phố

3

C

Travel by + phương tiện: đi bằng phương tiện gì

Dịch: Ngài John đang đến New York bằng ô tô.

4

C

Trả lời câu hỏi nghi vấn thời hiện tại tiếp diễn

Dịch: - Có phải cô ấy đăng chuaanr bị bữa trưa cho gia đình? – Đúng vậy.

5

A

How many + danh từ số nhiều: có bao nhiêu?

Dịch: Chúng ta cần bao nhiêu túi ngủ để đi cắm trại trên núi?

6

D

Like + Ving: thích làm gì

Dịch: James thích xem pháo hoa đêm giao thừa.

B.

1. goes

2. are playing

3. is

4. has

PART 3. READING

A.

1. gets

2. at

3. classes

4. in

5. watch

6. go

B.

1. T (I’m eleven years old.)

2. F (The school is near my house.)

3. F (I go home at twelve o’clock.)

4. T (In the evening, I do my homework.)

PART 4. WRITING

A.

1. Who usually gives you new books?

2. Where are they playing soccer?

B.

1. Mr. Hung is a careful driver.

2. The bookstore is to the right of my school.

Các đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 6 chương trình thí điểm có đáp án khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


de-kiem-tra-hoc-ki-1-tieng-anh-6-thi-diem.jsp


Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học
Tài liệu giáo viên