Đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1 có đáp án (Đề 5)
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 mới Học kì 1
Thời gian làm bài: 90 phút
PART 1. PHONETICS
A. Find the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. overseas B. notebook C. sofa D. knock
2. A. classmate B. bathroom C. lamp D. attic
B. Odd one out
1. A. fantastic B. gallery C. noisy D. exciting
2. A. nose B. mouth C. eye D. choir
PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR
A. Choose the best answer.
1. He is ____________ than my brother.
A. taller B. tall C. the tall D. tallest
2. We have Vietnamese _____________ Monday and Tuesday.
A. in B. for C. on D. to
3. The bakery is ________________ the food stall and the hotel.
A. next B. behind C. in front D. between
4. There _____________ some textbooks in the bookshelf.
A. are B. be C. is D. was
5. – Do you like taking part in competitions? – ____________.
A. No, sorry. B. Yes, I do C. That’s right. D. Okay
6. – ____________ do you live? – I live on Tran Hung street.
A. What B. Where C. When D. How
B. Fill the blanks with the correct form of the verbs
1. He (be) ____________ often late for school.
2. Mrs. White (eat) ______________ his breakfast at a food stall now.
3. Mr. Pike (travel) ______________ to work by car every day.
4. This Sunday, we (visit) ______________ Ho Chi Minh mausoleum.
PART 3. READING
Choose the correct option A, B, C or D for each the gap to complete the passage
Ha Long Bay is in Quang Ninh Province. It has many (1) ____________ and caves. The islands are named after things around us. (2) ____________ the bay you can find Rooster and Han Island and even Man’s Head Island. You must (3) ____________ a boat ride around the islands – it’s essential! Tuan Chau is (4) ____________ island in Ha Long Bay. There you can (5) ____________ great Vietnamese seafood. You can watch (6) ____________ dances. You can join exciting (7) ____________. Ha Long Bay is Vietnam’s most beautiful (8) ____________ wonder.
1. A. rocks B. islands C. island D. lakes
2. A. On B. At C. In D. Over
3. A. to take B. taking C. take D. to taking
4. A. the biggest B. big C. biggest D. bigger
5. A. to enjoy B. enjoy C. enjoying D. enjoyed
6. A. historic B. good C. traditional D. difficult
7. A. activity B. acts C. activities D. actions
8. A. natural B. nature C. local D. international
PART 4. WRITING
A. Find the mistakes and correct them.
1. The dog (A) is (B) in front to (C) the sofa (D).
_____________________________________________
2. This (A) waterfall is the (B) more (C) beautiful in (D) my country.
_____________________________________________
B. Rewrite the following sentences so that the meaning stays the same
1. The black dress is not as expensive as the red one.
↠ The red dress ____________________________________________________
2. It is essential that you do your homework before going to school.
↠ You must _______________________________________________________
ANSWER KEYS
PART 1. PHONETICS
A.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
D |
Đáp án D phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại phát âm là |
2. |
A |
Đáp án A phát âm là |
B.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1. |
B |
Đáp án B là danh từ, các đáp án khác là tính từ |
2. |
D |
Đáp án D chỉ dàn hợp xướng, các đáp án khác là bộ phận cơ thể |
PART 2. VOCABULARY & GRAMMAR
A.
Đáp án | Giải thích | |
---|---|---|
1 |
A |
Câu so sánh hơn vì có từ “than” Dịch: Anh ấy cao hơn anh trai tôi. |
2 |
C |
On + thứ trong tuần Dịch: Chúng tôi có môn ngữ văn vào thứ hai và thứ ba. |
3 |
D |
Between N and N: ở giữa cái gì và cái gì Dịch: Cửa hàng bánh mì ở giữa quán ăn nhẹ và khách sạn. |
4 |
A |
There + are + danh từ số nhiều: Có… Dịch: Có vài quyển sách giáo khoa trên giá sách. |
5 |
B |
Trả lời câu hỏi nghi vấn thời hiện tại đơn. Dịch: – Bạn có thích tham gia các cuộc thi không? – Có. |
6 |
B |
Where: ở đâu Dịch: Bạn sống ở đâu? |
B.
1. is |
2. is eating |
3. travels |
4. are visiting |
PART 3. READING
1. B |
2. A |
3. C |
4. A |
5. B |
6. C |
7. C |
8. A |
PART 4. WRITING
A.
1. C ↠ of (in front of: ở đằng trước)
2. C ↠ most (the most + tính từ dài: cấu trúc so sánh nhất)
B.
1. The red dress is more expensive than the black one.
2. You must do your homework before going to school
Các đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 6 chương trình thí điểm có đáp án khác:
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k9: fb.com/groups/hoctap2k9/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 6
- Soạn Văn 6 (bản ngắn nhất)
- Soạn Văn 6 (siêu ngắn)
- Văn mẫu lớp 6
- Giải vở bài tập Ngữ văn 6
- Giải bài tập Toán 6
- Giải SBT Toán 6
- Giải bài tập Vật lý 6
- Giải SBT Vật Lí 6
- Giải bài tập Sinh học 6
- Giải bài tập Sinh 6 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Sinh học 6
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 6
- Giải bài tập Địa Lí 6
- Giải bài tập Địa Lí 6 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 6
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 6
- Giải bài tập Tiếng anh 6
- Giải SBT Tiếng Anh 6
- Giải bài tập Tiếng anh 6 thí điểm
- Giải SBT Tiếng Anh 6 mới
- Giải bài tập Lịch sử 6
- Giải bài tập Lịch sử 6 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Lịch sử 6
- Giải tập bản đồ Lịch sử 6
- Giải bài tập GDCD 6
- Giải bài tập GDCD 6 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 6
- Giải bài tập tình huống GDCD 6
- Giải BT Tin học 6
- Giải BT Công nghệ 6