Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1 có đáp án (Đề 3)
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 1
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHONETICS
Choose the letter A, B, C or D preceding the word whose underlined part different from the others
1. A. chair B. teacher C. school D. children
2. A. goes B. watches C. boxes D. brushes
3. A. house B. home C. hotel D. hour
4. A. truck B. bus C. ruler D. lunch
II. VOCABULARY and GRAMMAR
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
1. Is your father going to work ________ bus today?
A. in B. to C. by D. at
2. There is ________ armchair in our living room.
A. an B. a C. two D. three
3. Hello. I ________ your new teacher.
A. is B. am C. are D. do
4. We always get up ________ half past six in the morning.
A. to B. about C. in D. at
5. ________ is my teacher. Her name is Sandra.
A. These B. There C. This D. Those
6. Where do you live? I live ________ Tran Phu Street.
A. to B. on C. at D. down
7. How many ________ are there in the classroom?
A. board B. benches C. table D. floor
8. – What are these? – ________ are desks.
A. He B. We C. Those D. They
III. READING
Fill in each gap a suitable word in the box
and | to | in | my | they | big | it |
---|
My name is Long. I am eleven years old. I am a student. I go (1) _____________ Quang Trung school. It is a (2) _____________ school. it is on Le Loi street. In front of (3) _____________ school, there is a yard. And opposite (4) _____________, there is a photocopy store. My school has 3 floors, (5) _____________ 57 rooms. I am (6) _____________ class 6A. My classroom is on the third floor.
IV. WRITING
Reorder the words to make meaningful sentences
1. goes/ school/ at/ she/ always/ to/ six thirty.
_______________________________________________________
2. kitchen/ are/ There/ chairs/ in/ four/ the.
_______________________________________________________
Đáp án
I. PHONETICS
Choose the letter A, B, C or D preceding the word whose underlined part different from the others
1. C | 2. A | 3. D | 4. C |
---|
II. VOCABULARY and GRAMMAR
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences
1. C | 2. A | 3. B | 4. D |
---|---|---|---|
5. C | 6. B | 7. B | 8. D |
III. READING
Read the passage and do the task that follow
1. to | 2. big | 3. my |
---|---|---|
4. it | 5. and | 6. in |
IV. WRITING
Reorder the words to make meaningful sentences
1. She always go to school at six thirty.
2. There are four chairs in the kitchen.
Các đề kiểm tra, đề thi Tiếng Anh lớp 6 có đáp án hay khác:
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án điện tử lớp 6 (các môn học)
- Giáo án Ngữ văn 6
- Giáo án Toán 6
- Giáo án Tiếng Anh 6
- Giáo án Khoa học tự nhiên 6
- Giáo án Lịch Sử 6
- Giáo án Địa Lí 6
- Giáo án GDCD 6
- Giáo án Tin học 6
- Giáo án Công nghệ 6
- Giáo án HĐTN 6
- Giáo án Âm nhạc 6
- Giáo án Vật Lí 6
- Giáo án Sinh học 6
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi Toán 6 (có đáp án)
- Đề cương ôn tập Toán lớp 6
- Chuyên đề dạy thêm Toán 6 năm 2024 (có lời giải)
- Đề thi Ngữ Văn 6 (có đáp án)
- Chuyên đề Tiếng Việt lớp 6
- Bộ Đề thi Tiếng Anh 6 (có đáp án)
- Bộ Đề thi Khoa học tự nhiên 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử & Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Địa Lí 6 (có đáp án)
- Đề thi Lịch Sử 6 (có đáp án)
- Đề thi GDCD 6 (có đáp án)
- Đề thi Tin học 6 (có đáp án)
- Đề thi Công nghệ 6 (có đáp án)
- Đề thi Toán Kangaroo cấp độ 3 (Lớp 5, 6)