Đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 1 (Đề thi 1)



Đề thi 1

Xem thêm: Top 30 Đề kiểm tra Tiếng Anh 6 (có đáp án)

Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.

Quảng cáo

Bài 1: Chọn từ đúng điền vào chỗ trống. (2 điểm)

1. Phong and Nam .... ten years old.
a. am          b. is           c. are
2. My brother and I .... students.
a. am          b. is           c. are
3. That is my father. .... is thirty-nine years old.
a. He          b. She          c. It
4. This is his sister. .... name is Hanh.
a. My          b. His          c. Her
5. Hello, .... name is Tan. I'm a student.
a. my          b. his          c. her
6. .... is he? He's twenty.
a. How many    b. How old      c. How
7. .... is that? That's a lamp.
a. Who         b. How          c. What
8. How many books are there? There .... one.
a. am          b. is           c. are
1. are      3. He       5. my           7. What
2. are      4. Her      6. How old      8. is

Bài 2: Đổi câu sau sang dạng số nhiều. (2 điểm)

1. What is that?        --> ...............
2. It is a bench.       --> ...............
3. This is an eraser.   --> ...............
4. I am a nurse.        --> ...............
1. What are those?
2. They are benches.
3. These are erasers.
4. We are nurse.
Quảng cáo

Bài 3: Điền một từ thích hợp vào chỗ trống. (2 điểm)

1. This is .... armchair.
2. What .... she do?
3. I live .... a city.
4. There are four people .... the living room.
1. an     2. does     3. in     4. in    

Bài 4: Viết kết quả của phép tính bằng chữ. (1 điểm)

1. Nine + five      = ..............
2. Twenty – eight   = ..............
3. Sixty – seven    = ..............
4. Seventeen + four = ..............
1. fourteen     2. twelve     3. fifty–three     4. twenty–one

Bài 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (1 điểm)

1. the / mother / in / my / house / are / father / and.
2. my / people / in / how / are / family / there / many?
1. My father and mother are in the house.
2. How many people are there in my family?
Quảng cáo

Bài 6: Ghép câu trả lời ở cột B với câu hỏi ở cột A. (2 điểm)

          A              |             B
1. How are you?          |    a. I live on Nguyen Trai street.
2. What's that?          |    b. Yes. That's my pencil.
3. Where do you live?    |    c. His name is Phong.
4. How old is Lan?       |    d. I'm fine.
5. Is that your pencil?  |    e. She is eleven.
6. How do you spell it?  |    f. This is my sister.
7. What's his name?      |    g. It's a stereo.
8. Who is this?          |    h. M-A-I.
1d     2g     3a     4e
5b     6h     7c     8f

Các Đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 1 (Đề thi 1) khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


de-thi-tieng-anh-lop-6-hoc-ki-1.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên