Tiếng Anh 7 Unit 2 Vocabulary trang 20, 21 - Friends plus 7
Lời giải bài tập Unit 2 lớp 7 Vocabulary trang 20, 21 trong Unit 2: Communication sách Friends plus 7 (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2.
Tiếng Anh 7 Unit 2 Vocabulary trang 20, 21 - Friends plus 7
1 (trang 20 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): Match the words in blue in the communication survey with pictures A-J. Listen and check (Nối các từ màu xanh lam trong bảng khảo sát giao tiếp với hình ảnh A-J. Nghe và kiểm tra)
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 2 Vocabulary Bài 1 - Friends plus
Bài nghe:
Hướng dẫn giải:
A. landline (điện thoại cố định)
B. mobile phone (điện thoại di động)
C. letter/ card (thư/ thẻ)
D. video chat (trchuyện qua video)
E. instant message (tin nhắn tức thì)
F. email (thư điện tử)
G. text message (tin nhắn văn bản)
H. symbols (biểu tượng), emotions (cảm xúc), emojis (biểu tượng cảm xúc)
I. face-to-face communication (giao tiếp trực tiếp)
J. social media (truyền thông xã hội)
2 (trang 20 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): Do the survey and compare your answers with your partner’s (Làm khảo sát và so sánh câu trả lời của bạn với câu trả lời bạn của bạn)
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 2 Vocabulary Bài 2 - Friends plus
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thường xuyên …
1. có cuộc trò chuyện trực tiếp với bạn bè?
2. gửi tin nhắn văn bản?
3. gửi một email?
4. gửi một lá thư hoặc thẻ?
5. gọi cho ai đó từ điện thoại di động?
6. gọi cho ai đó từ điện thoại cố định?
7. sử dụng tin nhắn tức thời?
8. sử dụng trò chuyện video?
9. sử dụng các biểu tượng như biểu tượng cảm xúc và biểu tượng cảm xúc trong tin nhắn?
10. đăng tin nhắn trên mạng xã hội?
3 (trang 21 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): Read the fact file. Complete the statements about communication habits with the words in the box. (Đọc hồ sơ dữ kiện. Hoàn thành các câu về thói quen giao tiếp với các từ trong ô trống.)
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 2 Vocabulary Bài 3 - Friends plus
Hướng dẫn giải:
1. much more |
2. much less |
3. hardly any |
4. most |
Hướng dẫn dịch:
1. Người lớn dành nhiều thời gian hơn cho việc sử dụng email để giao tiếp so với những người trẻ tuổi.
2. So với người lớn, những người trẻ tuổi dành ít thời gian giao tiếp hơn để nói chuyện điện thoại.
3. Những người trẻ tuổi hầu như không dành bất kỳ thời gian giao tiếp nào cho email.
4. Những người trẻ tuổi dành phần lớn thời gian giao tiếp trên mạng xã hội.
4 (trang 21 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): Watch or listen. Who meets their friends the most: Rebecca and Harry, or Steve? (Xem hoặc nghe. Ai là người gặp gỡ bạn bè của họ nhiều nhất: Rebecca và Harry, hay Steve?)
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 2 Vocabulary Bài 4 - Friends plus
Bài nghe:
Đáp án: Rebecca and Harry meet their friends a lot.
Nội dung bài nghe:
1.
- Do you spend a lot of time talking to friends on the phone?
- Of course all the time.
- Do you spend a lot of time talking to friends on the phone?
- Not much what about you?
- Me neither. We use instant messaging most of the time.
2.
- Did you know that young people only spend three percent of that communication time making phone calls?
- Really?
- Did you know that?
- I'm not surprised.
- Neither am I.
3.
- Do you use email?
- Absolutely.
- Did you know that teenagers only spend two percent of that communication time writing emails?
- Wow no. I'm surprised.
- Are you surprised by that?
- Of course not.
4.
- How often do you have face to face conversations with friends?
- All the time
- Me too.
- Sometimes. About once a week probably.
- Really?
- I’m surprised.
Hướng dẫn dịch:
1.
- Bạn có dành nhiều thời gian để nói chuyện điện thoại với bạn bè không?
- Tất nhiên là mọi lúc.
- Bạn có dành nhiều thời gian để nói chuyện điện thoại với bạn bè không?
- Không nhiều, thì sao?
- Tôi cũng không. Chúng tôi sử dụng tin nhắn tức thì hầu hết mọi lúc.
2.
- Bạn có biết rằng những người trẻ tuổi chỉ dành ba phần trăm thời gian giao tiếp đó để gọi điện thoại?
- Có thật không?
- Bạn có biết không?
- Tôi không ngạc nhiên.
- Tôi cũng không.
3.
- Bạn có sử dụng email không?
- Chắc chắn rồi.
- Bạn có biết rằng thanh thiếu niên chỉ dành hai phần trăm thời gian giao tiếp đó để viết email?
- Chà, không. Tôi ngạc nhiên.
- Bạn có ngạc nhiên vì điều đó không?
- Dĩ nhiên là không.
4.
- Bạn thường xuyên đối mặt với những cuộc trò chuyện với bạn bè như thế nào?
- Mọi lúc
- Tôi cũng vậy.
- Thỉnh thoảng. Khoảng một lần một tuần có lẽ.
- Có thật không?
- Tôi ngạc nhiên.
5 (trang 21 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): Watch or listen again and put the key phrases in the order you hear them. Which phrases do you not hear? (Xem hoặc nghe lại và đặt các cụm từ chính theo thứ tự bạn nghe thấy. Những cụm từ nào bạn không nghe thấy?)
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 2 Vocabulary Bài 5 - Friends plus
Bài nghe:
Hướng dẫn giải:
Học sinh nghe và tích vào những cụm từ mà mình không nghe thấy.
6 (trang 21 sgk Tiếng Anh 7 Friends plus): USE IT!
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 2 Vocabulary Bài 6 - Friends plus
Work in pairs. Take turns discussing the fact file. Use the key phrases and the questions below. (Làm việc theo cặp. Lần lượt thảo luận về hồ sơ dữ kiện. Sử dụng các cụm từ chính và các câu hỏi bên dưới.)
Hướng dẫn giải:
1. Of course.
2. Text. What about you?
3. Not really.
4. Of course not.
Hướng dẫn dịch:
1. Trong gia đình bạn, người lớn nói qua điện thoại có nhiều hơn bạn không?
- Tất nhiên.
2. Bạn thích nhắn tin hay nói chuyện hơn?
- Nhắn tin. Còn bạn thì sao?
3. Bạn có sử dụng email nhiều không?
- Không hẳn.
4. Bạn có dành phần lớn thời gian giao tiếp trên mạng xã hội không?
- Tất nhiên là không.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2: Communication hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 7 Unit 2: Communication:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Friends plus (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:
- Tiếng Anh 7 Unit 1: My time
- Tiếng Anh 7 Progress review 1
- Tiếng Anh 7 Unit 3: The past
- Tiếng Anh 7 Unit 4: In the picture
- Tiếng Anh 7 Progress review 2
- Tiếng Anh 7 Unit 5: Achieve
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều