Tiếng Anh 7 Unit 3 Looking back (trang 36) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 3 lớp 7 Looking back trang 36 trong Unit 3: Community service Tiếng Anh 7 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3.

Tiếng Anh 7 Unit 3 Looking back (trang 36) - Global Success

Vocabulary

Quảng cáo

1 (trang 36 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Complete the table with the words and phrases from the box (Hoàn thành bảng sau với các từ và cụm từ trong bảng)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 3 Looking back Bài 1 - Global Success

Tiếng Anh 7 Unit 3 Looking back (trang 36) | Tiếng Anh 7 Global Success

Lời giải:

help

Pick up

Donate

Homeless children

The elderly

Litters

bottles

Books

food

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

Giúp đỡ

Nhặt

Quyên góp

Trẻ vô gia cư

Người già

Chai lọ

Rác

Đồ ăn

Sách

2 (trang 35 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Complete the sentences with one phrase from 1. Remember to use the correct form of verbs (Hoàn thành câu với một cụm từ bài 1. Nhớ chia dạng đúng của động từ)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 3 Looking back Bài 2 - Global Success

1. The club_____ to some poor farmers last week.

 2. Yesterday, we_____ around our area and recycled them. 

3. We _________do the cleaning last summer. 

4. Last month, our club________ to the community library. 

5. In our recent project, we_________learn to read and write.

Quảng cáo

Lời giải:

1. donated food

2. picked up litters

3. helped the elderly

4. donated books

5. helped homeless children

 

Giải thích:

1. Dùng thì quá khứ đơn vì có “last week”

2. Dùng thì quá khứ đơn vì có “yesterday”

3. Dùng thì quá khứ đơn vì có “last summer”

4. Dùng thì quá khứ đơn vì có “last month”

5. Dùng thì quá khứ đơn dựa vào nghĩa của câu

Hướng dẫn dịch:

1. Câu lạc bộ quyên góp thức ăn cho nông dân nghèo ở tuần trước

2. Ngày hôm qua, chúng tớ đi nhặt rác xung quang khu vực và tái chế chúng.

3. Chúng tớ giúp người cao tuổi dọn dẹp vào mùa hè năm ngoài

4. Tháng trước, câu lạc bộ của chúng tớ  quyên góp sách cho thư viện địa phương

5. Trong dự án gần đây, chúng tớ giúp trẻ em vô gia cư đọc và  viết

Quảng cáo

Grammar

3 (trang 35 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Use the correct form of the verbs form the box to complete the passage (Sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 3 Looking back Bài 3 - Global Success

donate             collect         have         sell          go 

Warm Clothes is a famous volunteer group in Viet Nam. Its members are both parents and their children. Last year, they (1) many activities to help their community. The group (2) clothes and sent them to poor people in rural areas. The parents taught their children to make things from bamboo and bottles. They then (3) these to buy books, and (4) them to village children. They also (5) to the villages and tutored small kids there. They really brought love to those small villages

Lời giải:

1-had

2-collected

3-sold

4-donated

5-went

 

Giải thích:

1. Động từ bất quy tắc: have => had

2. Động từ có quy tắc: collect => collected

3. Động từ bất quy tắc: sell => sold

4. Động từ có quy tắc: donate => donated

5. Động từ bất quy tắc: go => went

Hướng dẫn dịch:

Warm Clothes là một nhóm tình nguyện nổi tiếng ở Việt Nam. Thành viên của chúng gồm cả bố mẹ và các con. Năm ngoài, họ có rất nhiều hoạt động giúp cộng đồng. Nhóm thu thập quần áo và gửi chúng đến những người nghèo ở khu vực nóng thôn. Phu huynh dạy các con làm mọi thứ từ tre và các chai nhựa. Có sau đó sẽ bán chúng để mua sách và quyên góp chúng đến các ngôi làng và dạy các em nhỏ ở đấy. Họ thật sự đã mang tình yêu đến ngôi làng nhỏ này

4 (trang 35 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Write full sentences about the activities the students did to help their community last year (Viết các câu đầy đủ về các hoạt động mà các học sinh làm để giúp cộng đồng năm ngoài)

Video giải Tiếng Anh 7 Unit 3 Looking back Bài 4 - Global Success

Tiếng Anh 7 Unit 3 Looking back (trang 36) | Tiếng Anh 7 Global Success

Lời giải:

1. Mi sang and danced for the elderly at a nursing home

2. Mark and his friends collected books and set up a community library

3. Lan and Mai grew and donated vegetables to a primary school

4. Minh and his friends gave food to young patients in a hospital

5. Tom made and sent postcards to the elderly at Christmas

Hướng dẫn dịch:

1. Mi vừa hát vừa múa cho các cụ già ở viện dưỡng lão.

2. Mark và bạn bè của anh ấy đã sưu tầm sách và thành lập một thư viện cộng đồng

3. Lan và Mai trồng và tặng rau cho một trường tiểu học

4. Minh và các bạn phát đồ ăn cho bệnh nhân nhỏ tuổi trong bệnh viện

5. Tom đã làm và gửi bưu thiếp cho người già vào dịp Giáng sinh

Bài giảng: Unit 3 Looking back - Global Success - Cô Trương Thị Thùy (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 7 Unit 3: Community service:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 7 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 7 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 7 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 7 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 7 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-3-community-service.jsp


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên