Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 3 (có đáp án): Community service

Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 3: Community service với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 7 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 7.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 3 (có đáp án): Community service

Xem thử

Chỉ 100k mua trọn bộ trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success (cả năm) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

A. Phonetics and Speaking

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Quảng cáo

Question 1: A. blanket          B. calorie          C. donate          D. allergy

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ei/

Question 2: A. help          B. benefit          C. elderly          D. garden

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /ə/

Question 3: A. volunteer         B. collage          C. community         D. doctor

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɒ/. Đáp án D phát âm là /ə/

Question 4: A. provide          B. individual          C. situation          D. children

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i/. Đáp án A phát âm là /ai/

Question 5: A. tutor          B. student          C. university          D. discuss

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /juː/. Đáp án D phát âm là /ʌ/

Question 6: A. volunteer         B. committee          C. guarantee          D. degree

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /i:/. Đáp án A phát âm là /ɪə/

Question 7: A. chemistry          B. chemical          C. charity          D. mechanic

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /k/. Đáp án C phát âm là /tʃ/

Quảng cáo

Question 8: A. architect          B. church          C. childhood          D. change

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là / tʃ /. Đáp án A phát âm là /k/

Question 9: A. collage         B. cave          C. cycle          D. cancel

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /k/. Đáp án C phát âm là /s/

Question 10: A. child          B. provide          C. mind          D. think

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /ai/

Question 11: A. mind          B. finding          C. beautiful          D. providing

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ai/. Đáp án C phát âm là /i/

Question 12: A. unique          B. university          C. volunteer          D. tutor

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ju/. Đáp án C phát âm là /ə/

Question 13: A. pepper          B. help         C. concept          D. pepper

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /ə/

Question 14: A. change         B. architecture          C. chemistry          D. mechanic

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /k/. Đáp án A phát âm là /tʃ/

Quảng cáo

Question 15: A. suggest          B. gadget          C. guarantee          D. greeting

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là / dʒ/. Đáp án A phát âm là /g/

B. Vocabulary and Grammar

Question 1: Thank you. This information ________ me a lot.

A. helps           B. benefits

C. volunteer          D. A + B

Đáp án: D

Lưu ý: “benefit” vừa là danh từ (lợi ích), vừa là động từ (giúp ích).

Dịch nghĩa: Cảm ơn. Thông tin này giúp ích cho tôi rât nhiều.

Question 2: All of these books and clothes will be ________ to children in Ha Giang.

A. encouraged          B. donated

C. clean          D. All are correct.

Đáp án: B

Giải thích: Vị trí cần điền động từ phân từ II (câu bị động)

Dịch nghĩa: Tất cả những sách vở và quần áo này sẽ được quyên góp cho trẻ em ở Hà Giang.

Question 3: My mom often asks me to ________ my room on the weekend.

A. stay           B. volunteer

C. make           D. clean up

Đáp án: D

Cấu trúc: clean up: dọn dẹp

Dịch nghĩa: Mẹ tôi bảo tôi dọn dẹp phòng của tôi vào cuối tuần.

Quảng cáo

Question 4: Students often make postcards and sell them to ________ to help the poor.

A. Ø           B. raise funds

C. raise money           D. Both B & C

Đáp án: D

Giải thích: Raise funds = raise money (quyên góp tiền)

Dịch nghĩa: Các học sinh thường làm postcard và bán chúng để quyên góp tiền giúp đỡ người nghèo

Question 5: Try to study harder and be more active to ________ your life.

A. make a difference           B. raise money

C. clean up           D. improve

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Cố gắng học chăm hơn và năng động hơn để cải thiện cuộc sống của bạn.

Question 6: My sister works as a volunteer at a _______ in the city.

A. donate          B. shelter

C. community          D. homeless

Đáp án: C

Giải thích: Vị trí trống cần danh từ (loại A và D). Shelter: nơi trú ẩn; community: đoàn hội

Dịch nghĩa: Chị gái tôi làm tình nguyện viên ở một đoàn hội trong thành phố.

Question 7: Nowadays, a lot of ________ live in a nursing home.

A. homeless people           B. elderly people

C. street children           D. disabled people.

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Ngày nay, nhiều ngừi già sống ở viện dưỡng lão.

Question 8: There are a lot of ________ after the storm.

A. homeless people           B. elderly people

C. nursing home           D. None are correct.

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Có nhiều người vô gia cư kể từ sau cơn bão.

Question 9: We ____ to the cinema last night.

A. go           B. went

C. have gone           D. has gone

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night)

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đi xem phim đêm qua.

Question 10: We ____ 2 hours reading Physics books yesterday.

A. spent           B. spend

C. was spent           D. had spend

Đáp án: A

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã dành 2h đọc sách Vật Lý ngày hôm qua.

Question 11: Trang ____ me 20 minutes ago.

A. phones          B. phoned

C. had phoned          D. has phoning

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 20 minutes ago)

Dịch nghĩa: Trang đã gọi điện cho tôi 20 phút trước.

Question 12: I wish I _____ his name.

A. know           B. knew

C. known           D. had knew

Đáp án: B

Giải thích: Điều ước không có thực ở hiện tại, vế sau dùng quá khứ đơn.

Dịch nghĩa: Tôi ước tôi biết tên anh ấy.

Question 13: John was reading a book when I ____ him.

A. seen           B. had saw

C. had seen           D. saw

Đáp án: D

Giải thích: Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.

Dịch nghĩa: John đang đọc sách thì tôi thấy anh ấy.

Question 14: Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.

A. gone           B. go

C. went           D. was gone

Đáp án: C

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)

Dịch nghĩa: Hôm qua, tôi đã đến nhà hàng với một vị khách.

Question 15: What ___ you do last night?

A. did           B. do

C. will           D. should

Đáp án: A

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) nên nghi vấn dùng trợ động từ “did”

Dịch nghĩa: Bạn đã làm gì đêm qua?

C. Reading

Bài 1: True or False?

Volunteer work among Vietnamese students

Hue, 17 years old: Being able to make a difference in the lives of people is a wonderful thing to me. That's why I take part in volunteer work. I've been a volunteer for over three years. Once or twice a week, usually on weekends, I teach English and Math to poor children in Long Bien district. My friends and I also encourage other people to donate books to them. We also tutor some young children who can't go to school.

Ngan, 13 years old: My family spends one Saturday morning a month collecting rubbish or planting trees in our neighbourhood. We are not forced or paid to do it, but we enjoy it. In our village, most families volunteer to do this once a month. We cook and give food to patients in some hospitals. My parents also donate their blood once or twice a year to help sick people. At the end of each year, people in my village raise money for poor and homeless people. We love helping others.

Question 1: Hue loves to make a difference in the lives of people.

    True                      False

Đáp án: true

Giải thích:

Thông tin ở câu đầu đoạn 1: Being able to make a difference in the lives of people is a wonderful thing to me.

Dịch nghĩa: Có khả năng làm cuộc sống của mọi người khác đi là một điều kì diệu, tuyệt vời đối với tôi.

Question 2: Hue started volunteering when she was 14 years old.

    True                      False

Đáp án: true

Giải thích:

Thông tin ở đoạn 1: I've been a volunteer for over three years. (năm nay Huế 17 tuổi)

Dịch nghĩa: Tôi làm tình nguyện viên đã hơn 3 năm rồi.

Question 3: Ngan collects rubbish in the neighbourhood with her family on Saturday mornings.

    True                      False

Đáp án: false

Giải thích:

Thông tin ở câu đầu đoạn 2: My family spends one Saturday morning a month collecting rubbish or planting trees in our neighbourhood.

Dịch nghĩa: Gia đình tôi dành một sáng Thứ Bảy mỗi tháng cho việc nhon nhặt rác và trông cây ở vùng lân cận nhà.

Question 4: Ngan's family doesn't like volunteering.

    True                      False

Đáp án: false

Giải thích: Đoạn 2 đều nói về những việc gia đình Ngân làm cho cộng đồng, nên không thể nói gia đình Ngân không thích tình nguyện

Question 5: Many families in Ngan's village do volunteer work.

    True                      False

Đáp án: true

Giải thích:

Thông tin ở đoạn 2: In our village, most families volunteer to do this once a month.

Dịch nghĩa: Trong ngôi làng của chúng tôi, hầu hết các gia đình tình nguyện 1 tháng 1 lần.

Question 6: Ngan's parents encourage people to donate blood to help sick people.

    True                      False

Đáp án: false

Giải thích: My parents also donate their blood once or twice a year to help sick people.

Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi cũng hiến máu 1 hoặc 2 lần mỗi tháng để giúp đỡ người bệnh (nhưng không nói đến việc họ khuyên mọi người nên hiến máu giống như họ).

Bài 2: Put a word from the box in each gap to complete the following passage.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 3 Reading

Question 7: It is the first time I have done _____ work.

Đáp án: volunteer

Dịch nghĩa: Đây là lần đầu tiên tôi làm công việc tình nguyện.

Question 8: We have _____ to this village to do volunteer work several times.

Đáp án: gone

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đến ngôi làng này để làm tình nguyện vài lần.

Question 9: On the way home I _______ an old lady go across the road.

Đáp án: helped

Dịch nghĩa: Trên đường về nhà, tôi đã giúp một bà cụ qua đường.

Question 10: We provided foods for the ______ in the hospital last week.

Đáp án: homeless

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã cấp thức ăn cho người vô gia cư ở bệnh viện tuần trước.

Question 11: Up to now, my class has collected hundreds of old books and clothes for the poor children in ______ areas.

Đáp án: mountainous

Dịch nghĩa: Cho tới nay, lớp tôi đã sưu tầm hàng trăm cuốn sách cũ và quần áo cũ cho học sinh nghèo ở vùng núi.

Question 12: My friend opened the evening ______ for the poor children.

Đáp án: English classes

Dịch nghĩa: Bạn tôi đã mở những lớp học tiếng Anh buổi tối cho trẻ em nghèo.

Question 13: Youth volunteers regularly ______ the streets and plant more trees.

Đáp án: clean

Dịch nghĩa: Những tình nguyện viên trẻ thường dọn đường và trồng thêm cây.

Question 14: I ______ blood for the first time almost a year ago.

Đáp án: donated

Dịch nghĩa: Tôi đã hiến máu lần đầu tiên gần 1 năm trước.

Question 15: The storm was terrible. Many homes were destroyed and many people became ______.

Đáp án: homeless

Dịch nghĩa: Cơn bão thật khủng khiếp. Nhiều nhà đã bị phá hủy và nhiều người trở thành vô gia cư.

D. Writing

Bài 1. Rewrite the sentences with the same meaning.

Question 1: This is the first time I have seen him. → I have never

A. seen him before

B. saw him

C. saw him before

D. seen he

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Đây là lần đầu tiên tôi gặp anh ấy - Tôi chưa từng gặp anh ấy trước đây.

Question 2: I started studying English 3 years ago. → I have

A. start studying English 3 years ago

B. studied English 3 years ago

C. start studying English for 3 years

D. studied English for 3 years

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Tôi đã bắt đầu học Tiếng Anh 3 năm trước. – Tôi học tiếng Anh đã 3 năm rồi.

Question 3: I haven't seen him since I left school. → I last

A. seen him since I left school

B. seen him when left school

C. saw him when I left school

D. saw him since I left school

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Tôi chưa từng thấy anh ấy từ khi tôi rời trường. – Tôi thấy anh ấy lần cuối khi tôi rời trường.

Question 4: It started raining two days ago. → It has

A. started raining two days ago.

B. started raining two days

C. rainned since two days

D. rainned for two days

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Nó bắt đầu mưa 2 ngày trước. – Nó đã mưa được 2 ngày rồi.

Question 5: I have never seen such a beautiful girl before. → She is

A. the most beautiful girl I have seen.

B. the most beautiful girl I have saw.

C. the most beautiful girl I saw.

D. most beautiful girl I have saw.

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Tôi chưa từng gặp cô gái xinh như thế trước đây.

Question 6: We have never had such a cold winter. → It is

A. the coldest winter we had

B. the coldest winter they have ever had

C. the coldest winter we have

D. the coldest winter they have ever

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Chúng tôi chưa từng có một mùa đông lạnh thế.

Question 7: I have never met such a nice person → It’s the

A. nicest person I have ever met

B. nicest person I have ever meet

C. nicest person I met

D. nicest person I have meet

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Tôi chưa từng gặp ai tốt thế.

Question 8: It is a long time since we last met. → We haven't

A. meet for a long time

B. meet each other for a long time

C. met each other for a long time

D. meet since a long time

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã không gặp nhau một thời gian dài.

Question 9: When did you have it? → How long

A. have you had it

B. have you have it

C. did you had it

D. did you have had it

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Bạn đã có nó bao lâu rồi?

Question 10: She started driving 1 month ago. → She has

A. drove since 1 month

B. drove since 1 month ago

C. driven since 1 month

D. driven for 1 month

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Cô ấy bắt đầu lái xe 1 tháng trước.

Bài 2. Match the main clauses with their corresponding reason clauses.

1. I like to do volunteer work A. because it was very noisy outside.
2. She couldn't sleep last night B. because they walked in the rain last night.
3. Because the street is full of rubbish, C. because it’s very peaceful and quiet.
4. They love this country D. because I can make new friends.
5. They had a bad cold E. we’ve decided to clean it up.

Question 1: I like to do volunteer work ____________

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Tôi thích làm công việc tình nguyện vì tôi có thể có thêm nhiều bạn mới.

Question 2: She couldn't sleep last night ___________

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Cô ấy không thể ngủ được đêm qua vì bên ngoài quá ồn ào.

Question 3: Because the street is full of rubbish, _________

Đáp án: E

Dịch nghĩa: Bời vì đường phố đầy rác, chúng tôi đã quyết định dọn dẹp nó.

Question 4: They love this country _________

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Chúng tôi yêu đất nước này vì nó thật yên bình và yên ắng.

Question 5: They had a bad cold __________

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Họ đã bị cảm lạnh vì họ đi bộ trong mưa đêm qua.

Xem thử

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Global Success có đáp án khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 Global Success.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên