Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 9 (có đáp án): Festivals around the world

Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 9: Festivals around the world với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 7 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 7.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 9 (có đáp án): Festivals around the world

Xem thử

Chỉ 100k mua trọn bộ trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success (cả năm) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

A. Phonetics and Speaking

Find the word which has a different stress pattern from the other.

Quảng cáo

Question 1: A. harvest          B. famous          C. design          D. festival

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm 1. Đáp án C trọng âm 2.

Question 2: A. holiday         B. tradition          C. vacation          D. activity

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 2. Đáp án A trọng âm 1.

Question 3: A. outdoor          B. colorful          C. celebration         D. movement

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm 1. Đáp án C trọng âm 3.

Question 4: A. Monday         B. flower          C. occasion          D. joyful

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm 1. Đáp án C trọng âm 2.

Question 5: A. tourist          B. event          C. special          D. national

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 2.

Question 6: A. music          B. costume          C. samba          D. America

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2.

Question 7: A. concert          B. countryside         C. concern         D. lantern

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm 1. Đáp án C trọng âm 2.

Quảng cáo

Question 8: A. surrounding         B. manner         C. stadium          D. famous

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 1. Đáp án A trọng âm 2.

Question 9: A. Carnival          B. party          C. season          D. parade

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2.

Question 10: A. brighten          B. Birthday          C. delightful          D. present

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm 1. Đáp án C trọng âm 2.

Question 11: A. cannon          B. chaos          C. circle          D. direct

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2.

Question 12: A. festival          B. disaster          C. pavement          D. station

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 2.

Question 13: A. documentary          B. entertaining          C. helicopter          D. superstitious

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm 3. Đáp án C trọng âm 1.

Question 14: A. horror          B. highlight          C. project          D. perform

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2.

Quảng cáo

Question 15: A. hilarious          B. violent          C. serious          D. seasonal

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D trọng âm 1. Đáp án A trọng âm 2.

B. Vocabulary and Grammar

Bài 1. Find one odd word A, B, C or D.

Question 1: A. Tet holiday         B. Easter         C. Thanksgiving          D. Monday

Đáp án: D

Dịch nghĩa: A. Ngày Tết          B. Phục sinh         C. Lễ Tạ ơn          D. Thứ hai

Question 2: A. tired          B. joyful         C. delightful          D. happy

Đáp án: A

Dịch nghĩa: A. mệt mỏi         B. hoan hỉ         C. thú vị          D. hạnh phúc

Question 3: A. sausage          B. turkey         C. beef steak          D. Birthday cake

Đáp án: D

Dịch nghĩa: A. lạp xưởng          B. gà tây         C. bò nướng          D. bánh sinh nhật

Question 4: A. candle          B. lighting         C. lantern          D. moon

Đáp án: B

Dịch nghĩa: A. nến         B. đèn điện         C. đèn lồng          D. trăng

Question 5: A. sibling         B. cousin         C. friend          D. relative

Đáp án: C

Dịch nghĩa: A. anh chị em ruột         B. anh em họ         C. bạn bè          D. họ hàng

Quảng cáo

Bài 2. Choose the correct option for each gap in the sentences.

Question 1: ……………. festival do you choose? - I choose Elephant Race Festival.

A. What B. How

C. Which D. When

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Bạn chọn lễ hội nào? - Tôi chọn Lễ hội đua voi.

Question 2: He thinks elephants are………..animals.

A. fascinated        B. fascinating

C. fascinates        D. fascinate

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ voi là những động vật thú vị.

Question 3: It must be amazing ……… elephants racing.

A. see        B. to see

C. seeing        D. saw

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Thật tuyệt khi xem đua voi.

Question 4: La Tomatina is ………..in Spain, in a small town.

A. holds        B. hold

C. holding        D. held

Đáp án: D

Dịch nghĩa: La Tomatina đuộc tổ chức ở Tây Ban Nha, tại một thị trấn nhỏ.

Question 5: La Tomatina is a seasonal ……….. to celebrate the tomato harvest.

A. celebration        B. parade

C. festival        D. game

Đáp án: C

Dịch nghĩa: La Tomatina là một lễ hội theo mùa để ăn mừng vụ thu hoạch cà chua.

Question 6: ………..do you like about La Tomatina?

A. What        B. Which

C. When        D. Why

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Bạn thích gì ở lễ hội La Tomatina?

Question 7: Do you ……………. anything about music festival called Burning Man?

A. like       B. know

C. understand        D. have

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Bạn có biết gì về lễ hội âm nhạc mang tên Burning Man không?

Question 8: ……………. do people do at Burning Festival?

A. Which        B. What

C. Why        D. How

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Mọi người làm gì ở Burning Festicval?

Question 9: ……………. often is Burning Festival held? - It's held every year.

A. Which        B. When

C. What        D. How

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Lễ hội đốt thường được tổ chức bao lâu 1 lần? - Nó được tổ chức hàng năm

Question 10: ……………. does the teacher say La Tomatina sounds unusual? - Because people throw tomatoes at each other for one hour at the festival.

A. What        B. When

C. Why        D. How

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Tại sao giáo viên nói La Tomatina nghe có vẻ bất thường? - Vì mọi người ném cà chua vào nhau trong một giờ tại lễ hội.

C. Reading

Bài 1. Read the text and then choose the best answer A, B, C, or D.

Visit the Edinburgh Festival

Every year, thousands of people come to Edinburgh, the capital city of Scotland, to be part of the Edinburgh Festival. For three weeks every August and September the city is filled with actors and artists from all over the world. They come to Edinburgh for the biggest arts festival in Britain. During this time, the streets of the city are alive with music and dance from early in the morning untill late at night. You can even see artists painting pictures on the streets.

Tens of thousands of tourists come to the festival to see new films and plays and to hear music played by famous musicians. This year, you can see over five hundred performances with actors from more than forty countries.

The tickets for these performances are quite cheap, and it is usually easier to see your favourite star in Edinburgh than it is in London. So come to Edinburgh next summer!

Question 1: How many people come to attend the Edinburgh Festival every year?

A. Thousand people

B. Thousands of people

C. Some people

D. Few people

Đáp án: B

Thông tin: Every year, thousands of people come to Edinburgh.

Dịch nghĩa: Mỗi năm, có hàng ngàn người đến Edinburgh.

Question 2: How long does the Edinburgh Festival last?

A. Two months

B. Three months

C. Three weeks

D. For 3 weeks every August and September

Đáp án: D

Thông tin: For three weeks every August and September the city is filled with actors and artists from all over the world.

Dịch nghĩa: Trong ba tuần vào tháng Tám và tháng Chín, thành phố có rất nhiều diễn viên và nghệ sĩ từ khắp nơi trên thế giới.

Question 3: What can you even see artists doing on the streets?

A. Playing the guitar on the streets

B. Singing songs on the streets

C. Painting pictures on the streets

D. Dancing on the streets

Đáp án: C

Thông tin: You can even see artists painting pictures on the streets.

Dịch nghĩa: Bạn thậm chí có thể nhìn thấy các nghệ sĩ vẽ tranh trên đường phố.

Question 4: How many performances can people see this year?

A. Tens of thousands

B. Thousands

C. Some people

D. Over five hundreds

Đáp án: D

Thông tin: This year, you can see over five hundred performances with actors from more than forty countries.

Dịch nghĩa: Năm nay, bạn có thể xem hơn năm trăm buổi biểu diễn với các diễn viên từ hơn bốn mươi quốc gia.

Question 5: How much are the tickets for these performances?

A. Very cheap

B. Very expensive

C. Not cheap

D. Not quite expensive

Đáp án: A

Thông tin: The tickets for these performances are quite cheap…

Dịch nghĩa: Vé cho các buổi biểu diễn này khá rẻ …..

Bài 2. Choose the correct word A, B or C for each gap to complete the following passage.

Yesterday, Carlos went (1) ……………… La Tomatina. The festival is held on were the last Wednesday of August every year in Būnol, Spain. (2) ……………… were thousands of people there. In the morning, many people tried (3) ……………… up the pole to get the ham. At 11 a.m, they (4) ……………… a jet from the water cannons and the chaos began. Bags of tomatoes from trucks were (5) ……………… to the crowds, and they began throwing tomatoes at one another. They all had to wear goggles (6) ……………… their eyes.

After one hour, they saw another jet and stopped (7) ……………… The whole town square (8) ……………… red with rivers of tomato juice. Finally, they tried tomato Paella, a (9) ……………… Spanish rice dish. Together with local people and tourists, they enjoyed the (10) ……………… food and drinks.

Question 1: A. At          B. in          C. To

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Hôm qua, Carlos đã đến La Tomatina.

Question 2: A. There          B. They          C. That

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Có hàng nghìn người ở đó.

Question 3: A. to climb          B. climb          C. climbing

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Vào buổi sáng, nhiều người đã cố gắng trèo lên cột để lấy giăm bông.

Question 4: A. see          B. saw          C. seen

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Vào lúc 11 giờ sáng, họ thấy một máy bay phản lực từ vòi rồng và sự hỗn loạn bắt đầu.

Question 5: A. throw          B. threw          C. thrown

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Những túi cà chua từ xe tải bị ném vào đám đông, và họ bắt đầu ném cà chua vào nhau.

Question 6: A. to protect          B. protect          C. protected

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Tất cả họ đều phải đeo kính bảo hộ để bảo vệ mắt.

Question 7: A. to throw          B. throw          C. throwing

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Sau một giờ, họ thấy một máy bay phản lực khác và ngừng ném.

Question 8: A. is          B. are          C. was

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Toàn bộ quảng trường thị trấn đẫm đỏ với những dòng nước ép cà chua.

Question 9: A. tradition          B. traditional          C. traditionally

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Cuối cùng, họ đã thử món cà chua Paella, món cơm truyền thống Tây Ban Nha.

Question 10: A. good          B. well          C. better

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Cùng với người dân địa phương và khách du lịch, họ thưởng thức các món ăn và đồ uống ngon.

D. Writing

Bài 1. Choose A, B, C or D for each gap in the following sentences.

Question 1: Linh often uses her headphones when she listens to music ______ her parents don’t like loud noise.

A. so          B. but

C. because          D. and

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Linh thường sử dụng tai nghe khi nghe nhạc vì bố mẹ cô không thích ồn ào.

Question 2: Ngoc loves_______ outdoors with trees and flowers.

A. to be          B. be

C. X          D. being

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Ngọc thích ở ngoài trời với cây và hoa.

Question 3: I think 10 years from now more people_______ going to work by bicycles.

A. to enjoy          B. enjoy

C. enjoying          D. will enjoy

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ rằng 10 năm nữa, nhiều người sẽ thích đi làm bằng xe đạp.

Question 4: He ate a lot of fried food so he___________ fat quickly.

A. get          B. got

C. gets          D. will get

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Anh ấy đã ăn rất nhiều đồ chiên rán nên anh ấy nhanh chóng béo lên.

Question 5: The Japanese eat a lot of fish and healthy food, ____ they live for a long time

A. so          B. because

C. or          D. but

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Người Nhật ăn rất nhiều cá và thực phẩm tốt cho sức khỏe, nên họ sống lâu.

Question 6: Lan _________ English for more than a year but she can speak it very well.

A. learns          B. learn

C. learned          D. has learned

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Lan đã học tiếng Anh hơn một năm nhưng cô ấy có thể nói rất tốt.

Question 7: You should watch less TV because looking at screen for too long __________ your eyes.

A. hurt          B. hurts

C. is hurting          D. to hurt

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Bạn nên xem TV ít hơn vì nhìn vào màn hình quá lâu làm tổn thương mắt của bạn

Question 8: Go Green _______ people to recycle rubbish, such as glass, cans and paper.

A. to encourage          B. encourage

C. encouraged          D. has encouraged

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Go Green khuyến khích mọi người tái chế rác, như thủy tinh, lon và giấy.

Question 9: Be a Buddy has ___________ education for street children.

A. give          B. spent

C. provided          D. helped

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Be a Buddy mang tới giáo dục cho trẻ em lang thang.

Question 10: He ___________ books for poor children for years.

A. has collected         B. collects

C. is collecting         D. collected

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Cậu ấy đã nhon nhặt sách cho trẻ em nghèo được nhiều năm.

Bài 2. Match the first halves in culumn A with the second ones in column B to make sentences

A B
1. The “festival of lights” is a. when he was at primary school.
2. He used to go to school on foot b. before you cross the street.
3. We must always obey traffic c. another name for Diwali.
4. Wait for the traffic light to turn green d. that he couldn’t sleep last night.
5. The boy was so frightened by the film e. for our safety

Question 1: The “festival of lights” is ______.

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Lễ hội ánh sáng là tên gọi khác của Diwali

Question 2: He used to go to school on foot ______.

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Anh ấy từng đi bộ đến trường khi còn học tiểu học.

Question 3: We must always obey traffic ______.

Đáp án: E

Dịch nghĩa: Chúng ta phải tuân thủ luật giao thông vì an toàn của chúng ta.

Question 4: Wait for the traffic light to turn green ______.

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Hãy đợi đèn chuyển xanh trước khi qua đường.

Question 5: The boy was so frightened by the film ______.

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Cậu bé sợ bộ phim đến nỗi đêm không ngủ được.

Xem thử

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Global Success có đáp án khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 Global Success.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên