Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 8 (có đáp án): Films
Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 8: Films với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 7 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 7.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 8 (có đáp án): Films
Chỉ 100k mua trọn bộ trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success (cả năm) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
A. Phonetics and Speaking
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.
Question 1: A. picked B. promised C. delivered D. clicked
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /t/. Đáp án C phát âm là /d/
Question 2: A. long B. boring C. shocked D. comedy
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /o/. Đáp án B phát âm là /ɔː/
Question 3: A. jumped B. washed C. liked D. loved
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /t/. Đáp án D phát âm là /d/
Question 4: A. thread B. bread C. beam D. breath
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /e/. Đáp án C phát âm là /iː/
Question 5: A. actor B. acting C. address D. action
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /æ/. Đáp án C phát âm là /ə/
Question 6: A. other B. among C. potato D. nothing
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ʌ/. Đáp án C phát âm là /əʊ/
Question 7: A. thumb B. shoulder C. poultry D. slow
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /əʊ/. Đáp án A phát âm là /ʌ /
Question 8: A. thorough B. tomato C. drunk D. bus
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án B phát âm là /əʊ/.
Question 9: A. window B. drunk C. bowl D. grow
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /əʊ/. Đáp án B phát âm là /ʌ/
Question 10: A. naked B. talked C. walked D. booked
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /t/. Đáp án A phát âm là /id /
Question 11: A. animation B. female C. safely D. pavement
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ei/. Đáp án B phát âm là /ʌ/
Question 12: A. critic B. direct C. illegal D. sign
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ai/. Đáp án C phát âm là /i/
Question 13: A. recommend B. seatbelt C. vehicle D. invetigate
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /e/. Đáp án C phát âm là /iː/
Question 14: A. cooked B. booked C. talked D. naked
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /t/. Đáp án D phát âm là /id /
Question 15: A. opened B. played C. wanted D. filled
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /d/. Đáp án C phát âm là /id/
B. Vocabulary and Grammar
Bài 1. Choose the correct option for each gap in the sentences.
Question 1: …………. he spent much money on the film, it wasn't a big success.
A. Even B. But
C. Although D. Despite
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Mặc dù ông đã chi nhiều tiền cho bộ phim, đó không phải là một thành công lớn.
Question 2: I enjoyed the film on TV yesterday evening ………. nobody in my family liked it.
A. although B. yet
C. in spite of D. so
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Tôi rất thích bộ phim trên TV tối hôm qua mặc dù không ai trong gia đình tôi thích nó.
Question 3: We didn't find it funny………..it was a comedy.
A. in spite of B. despite
C. although D. but
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Chúng tôi không thấy nó vui vẻ dù nó là một vở hài kịch.
Question 4: I went to the cinema with my friends yesterday ………… feeling very tired.
A. although B. in spite of
C. but D. so
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Tôi đã đi xem phim với bạn bè của tôi ngày hôm qua dù cảm thấy rất mệt mỏi.
Question 5: ………….. careful preparation, we have a lot of difficulties in making a new
A. With B. However
C. Such D. Despite
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Mặc dù chuẩn bị kỹ lưỡng, chúng tôi gặp rất nhiều khó khăn trong việc làm một bộ phim mới.
Question 6: Let's go to the Victor Cinema. I'm sure you'll find the film…………
A. excites B. excite
C. excited D. exciting
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Hãy đến rạp chiếu phim Victor. Tôi chắc chắn bạn sẽ tìm thấy bộ phim thú vị.
Question 7: I have never felt as ………… as I did when I watched that horror film.
A. terrify B. terrified
C. terrifying D. terrible
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Tôi chưa bao giờ cảm thấy như một người bị sợ như tôi đã làm khi xem bộ phim kinh dị đó.
Question 8: We like the film very much. The…………. are unforgettable and the plot is gripping.
A. characters B. acting
C. style D. action
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Chúng tôi rất thích bộ phim. Các nhân vật là không thể quên và cốt truyện là hấp dẫn.
Question 9: The film was so …………… . However, my father saw it from beginning to end.
A. interesting B. exciting
C. boring D. fascinating
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Bộ phim rất tẻ nhạt. Tuy nhiên, cha tôi đã nhìn thấy nó từ đầu đến cuối.
Question 10: I was ……… to learn that the director of that gripping film has won the first prize.
A. interest B. interests
C. interested D. interesting
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Tôi đã quan tâm để biết rằng đạo diễn của bộ phim hấp dẫn đó đã giành giải nhất.
Bài 2: Find the odd one out A, B, C, or D.
Question 1: A. science B. comedy C. film D. cartoon
Đáp án: C
Dịch nghĩa: A. khoa học B. hài kịch C. phim D. hoạt hình
Question 2: A. Actor B. actress C. character D. audience
Đáp án: D
Dịch nghĩa: A. diễn viên nam B. diễn viên nữ C. nhân vật D. thính giả
Question 3: A. frightening B. excite C. terrifying D. entertaining
Đáp án: B
Dịch nghĩa: A. đáng sợ B. sự hào hứng C. đáng sợ D. giải trí
Question 4: A. documentary B. romantic C. science fiction D. animation
Đáp án: D
Dịch nghĩa: A. phim tài liệu B. phim lãng mạn C. phim KHVT D. hoạt hình
Question 5: A. Enjoy B. like C. feeling D. annoy
Đáp án: C
Dịch nghĩa: A. thích B. thích C. cảm xúc D. làm phiền
C. Reading
Bài 1. Read the text and then choose the best answer A, B, C, or D.
Geoffrey Hampden has a lot of friends and is very popular at parties. Everybody admired him for his fine sense of humour, except his six-year-old daughter, Jenny.
Recently, one of Geoffrey's closest friends asked him to make a speech at a weeding reception. This is the sort of thing that Geoffrey loves. He prepared the speech carefully and went to the weeding with Jenny. He included a large number of funny stories in the speech and, of course, it was a great success. As soon as he finished, Jenny told him she wanted to go home. Geoffrey was a little disappointed by this but he did as his daughter asked. On the way home, he asked Jenny if she enjoyed the speech. To his surprise, she said she didn't. Geoffrey asked her why this was so and she told him that she did not like to see so many people laughing at him!
Question 1: Why is Geoffrey very popular at parties?
A. Because he has a fine sense of humour.
B. Because he can make a good speech.
C. Because he has a lot of friends.
D. Because he is admired by everybody.
Đáp án: D
Thông tin: Everybody admired him for his fine sense of humour.
Dịch nghĩa: Mọi người đều ngưỡng mộ anh vì khiếu hài hước.
Question 2: What was he invited to do one day?
A. To go to a wedding.
B. To make jokes at a party.
C. To make a speech at a wedding reception.
D. To prepare a speech.
Đáp án: C
Thông tin: Recently, one of Geoffrey's closest friends asked him to make a speech at a weeding reception.
Dịch nghĩa: Gần đây, một trong những người bạn thân nhất của Geoffrey đã yêu cầu anh ta phát biểu tại buổi tiếp tân.
Question 3: What is Geoffrey interested in?
A. Going to weddings.
B. Making speeches at his friends' weddings.
C. Making jokes.
D. Teasing his friends.
Đáp án: B
Thông tin: This is the sort of thing that Geoffrey loves.
Dịch nghĩa: Đây là thứ mà Geoffrey yêu thích.
Question 4: How did Geoffrey feel when his daughter asked him to take her home after his speech?
A. Annoyed. B. Bored.
C. Terrified. D. Disappointed.
Đáp án: D
Thông tin: As soon as he finished, Jenny told him she wanted to go home. Geoffrey was a little disappointed by this but he did as his daughter asked.
Dịch nghĩa: Ngay khi anh nói xong, Jenny nói với anh rằng cô muốn về nhà. Geoffrey hơi thất vọng vì điều này nhưng anh đã làm như con gái anh yêu cầu.
Question 5: What did Geoffrey's daughter really dislike?
A. Her father's speech.
B. The way her father made jokes.
C. The wedding.
D. Seeing people laughing at her father.
Đáp án: D
Thông tin: Geoffrey asked her why this was so and she told him that she did not like to see so many people laughing at him!
Dịch nghĩa: Geoffrey hỏi cô tại sao lại như vậy và cô nói với anh rằng cô không thích thấy nhiều người cười nhạo anh như vậy!
Bài 2.
Mon, Dec 6th ,…
“Yellow flowers on the green grass” is a 2015 Vietnamese drama, which was directed by Victor Vu. It is adapted from the novel of the same name by Nguyen Nhat Anh. The film stars Thinh Vinh and Trong Khang. Although there aren't any famous actors, the film attracted a large audience.
The film is about the childhood of the brothers Thieu (Thinh Vinh) and Tuong (Trong Khang) in a poor rural village in central Vietnam in the 1980s. They share and do everything together. However, when their friend next door Man (Thanh My), comes to stay with them and a big flood hits their village, there is a big misunderstanding that leads to Tuong's back injury. The film has an open ending with the scene of Thieu and Tuong studying in their house.
The film received many positive reviews from critics for its touching story, beautiful and familiar scenery of the country in Vietnam, and the especially impressive acting of three main actors.
The film touches audiences' hearts because it is about a story of childhood but it is not childish nor for only children; it's for adults who used to be children. It makes them cry and laugh together when they remember their own childhood, hometown and family. The film is well worth watching.
Posted by Trang at 3:30 p.m.
Decide if the following statements are True or False or Not Given according to the text.
Question 1: ‘Yellow flowers on the green grass' is adapted from the novel of Nguyen Nhat Anh.
A. True B. False C. Not Given
Đáp án: A
Thông tin: “Yellow flowers on the green grass” is a 2015 Vietnamese drama, which was directed by Victor Vu. It is adapted from the novel of the same name by Nguyen Nhat Anh.
Dịch nghĩa: Hoa vàng trên cỏ xanh là một bộ phim truyền hình Việt Nam năm 2015, được đạo diễn bởi Victor Vũ. Nó được chuyển thể từ cuốn tiểu thuyết cùng tên của Nguyễn Nhật Anh.
Question 2: The film attracted a big audience because of the famous actors.
A. True B. False C. Not Given
Đáp án: B
Thông tin: The film stars Thinh Vinh and Trong Khang. Although there aren't any famous actors, the film attracted a large audience.
Dịch nghĩa: Phim có sự tham gia của Thịnh Vinh và Trọng Khang. Mặc dù không có bất kỳ diễn viên nổi tiếng nào, bộ phim đã thu hút một lượng lớn khán giả.
Question 3: Both Thieu and Tuong like their friend next door, Man.
A. True B. False C. Not Given
Đáp án: C
Thông tin: Thông tin không có trong bài.
Question 4: The film has a moving story and good acting.
A. True B. False C. Not Given
Đáp án: A
Thông tin: The film received many positive reviews from critics for its touching story, beautiful and familiar scenery of the country in Vietnam, and the especially impressive acting of three main actors.
Dịch nghĩa: Bộ phim đã nhận được nhiều đánh giá tích cực từ các nhà phê bình vì câu chuyện cảm động, khung cảnh đẹp và quen thuộc của đất nước Việt Nam và diễn xuất đặc biệt ấn tượng của ba diễn viên chính.
Question 5: The film is a story of childhood so it's very childish.
A. True B. False C. Not Given
Đáp án: B
Thông tin: The film touches audiences' hearts because it is about a story of childhood but it is not childish nor for only children.
Dịch nghĩa: Bộ phim chạm đến trái tim của khán giả bởi vì nó là về một câu chuyện thời thơ ấu nhưng nó không trẻ con cũng không chỉ dành cho trẻ em
Choose the best options to answer the following questions.
Question 1: What kind of film is ‘Yellow flowers on the green grass'?
A. It's a romantic film.
B. It's a documentary.
C. None are correct.
Đáp án: C
Thông tin: “Yellow flowers on the green grass” is a 2015 Vietnamese drama.
Dịch nghĩa: Hoa vàng trên cỏ xanh là một bộ phim truyền hình Việt Nam năm 2015
Question 2: Who stars in the film?
A. Thinh Vinh & Trong Khang
B. Nguyen Nhat Anh
C. Both A & B are correct.
Đáp án: A
Thông tin: The film stars Thinh Vinh and Trong Khang.
Dịch nghĩa: Phim có sự tham gia của Thịnh Vinh và Trọng Khang.
Question 3: Who is the director of the film?
A. Nguyen Nhat Anh
B. Victor Vu
C. Thanh My
Đáp án: B
Thông tin: “Yellow flowers on the green grass” is a 2015 Vietnamese drama, which was directed by Victor Vu.
Dịch nghĩa: Hoa vàng trên cỏ xanh là một bộ phim truyền hình Việt Nam năm 2015, được đạo diễn bởi Victor Vũ.
Question 4: What is the film about?
A. It's about the childhood of the brothers Thieu and Tuong.
B. It's about one pretty kind of flowers in central Vietnam.
C. It's a film for children.
Đáp án: A
Thông tin: The film is about the childhood of the brothers Thieu (Thinh Vinh) and Tuong (Trong Khang) in a poor rural village in central Vietnam in the 1980s.
Dịch nghĩa: Bộ phim kể về thời thơ ấu của anh em Thiệu (Thịnh Vinh) và Tường (Trọng Khang) tại một làng quê nghèo ở miền trung Việt Nam những năm 1980.
Question 5: What do you know about the main characters of the film?
A. Thieu and Tuong live in a poor rural village in central Vietnam.
B. Thieu and Tuong do everything together.
C. Both A & B are correct.
Đáp án: C
Thông tin: The film is about the childhood of the brothers Thieu (Thinh Vinh) and Tuong (Trong Khang) in a poor rural village in central Vietnam in the 1980s. They share and do everything together.
Dịch nghĩa: Bộ phim kể về thời thơ ấu của anh em Thiệu (Thịnh Vinh) và Tường (Trọng Khang) tại một làng quê nghèo ở miền trung Việt Nam những năm 1980. Họ chia sẻ và làm mọi thứ cùng nhau.
D. Writing
Bài 1. Decide whether the following sentences are Correct or Incorrect in terms of grammar.
Question 1: John can't get tickets despite he has queued for an hour.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Sửa: despite ⇒ although
Dịch nghĩa: John không thể nhận được vé mặc dù anh ta đã xếp hàng trong một giờ.
Question 2: The ending of the film is predictable. However, I enjoyed it
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Kết phim có thể dự đoán được. Tuy nhiên, tôi thích nó.
Question 3: Although her good salary, she gave up her job.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Mặc dù lương cao, cô ấy đã từ bỏ công việc.
Question 4: I haven't won yet, but I will keep trying
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Tôi chưa chiến thắng nhưng tôi sẽ tiếp tục cố gắng.
Question 5: I don't really like the film although most critics say it is a must-see film.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Tôi không thực sự thích bộ phim dù đa số nhà phê bình đều nói đó là một bộ phim đáng xem.
Question 6: The effect in the film is amazing. Although the acting is terrible
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Sửa: although ⇒ however
Dịch nghĩa: Hiệu ứng bộ phim thật tuyệt. Tuy nhiên, lối diễn lại dở tệ.
Question 7: In spite of it is a comedy, I don't find it funny.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Sửa: in spite of ⇒ although/ though
Dịch nghĩa: Mmawjc dù đó là một hài kịch, tôi không thấy vui vẻ.
Question 8: She performed excellently in many films. However, she hasn't ever won an Oscar for Best Actress.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch nghĩa:Cô đã thể hiện xuất sắc trong nhiều bộ phim. Tuy nhiên, cô chưa từng giành giải Oscar cho Nữ diễn viên xuất sắc nhất.
Bài 2: Choose the best answer to complete these following sentences.
Question 1: _____ she was very tired, she helped her brother with his homework.
A. Because B. whether
C. Although D. so
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Dù cô rất mệt mỏi, cô giúp anh trai làm bài tập về nhà
Question 2: It’s raining hard, _____ we can’t go to the beach.
A. or B. but
C. so D. though
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Trời đang mưa to, vì thế chúng ta không thể đi biển.
Question 3: Nam was absent from class yesterday ____ he felt sick.
A. so B. because
C. although D. but
Đáp án: B
Sửa:
Dịch nghĩa: Nam đã nghỉ học hôm qua vì cậu ấy cảm thấy phát ốm
Question 4: Tom has a computer, _____ he doesn’t use it.
A. or B. as
C. because D. but
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Tom có một cái máy tính nhưng cậu ấy không dùng nó.
Question 5: The boy can’t reach the shelf ____ he’s not tall enough.
A. because B. although
C. even though D. and
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Cậu bé không thể chạm đến kệ vì cậu ấy không đủ cao.
Question 6: The film was boring, ____ we went home.
A. so B. when
C. but D. if
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Bộ phim thật nhàm chán, vì thế chúng tôi đã về nhà.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Global Success có đáp án khác:
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 Global Success.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều