1000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success năm 2024 (có đáp án)
Tuyển tập 1000 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success năm 2024 có đáp án chi tiết giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7.
1000 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success năm 2024 (có đáp án)
Chỉ 100k mua trọn bộ trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success (cả năm) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1: Hobbies
Vocabulary
I. Fill in each blank with one word given.
Đáp án:
Giải thích:
Nghĩa các cụm từ
Do karate: Tập ka-ra-te |
Go swimming: đi bơi |
Collect bottles: thu thập chai lọ |
Play football: chơi bóng đá |
Take photos: chụp ảnh |
|
II. Choose the best answer
Câu 1. My mother’s favourite hobby is___. She loves preparing food for my family.
A. sewing
B. cooking
C. gardening
D. painting
Đáp án: C
Giải thích:
Sew (v): may, khâu
Cook (v): nấu ăn
Garden (v): làm vườn
Paint (v): vẽ tranh
⇒ My mother’s favourite hobby is cooking. She loves preparing food for my family.
Tạm dịch: Sở thích của mẹ tôi là nấu ăn. Mẹ thích chuẩn bị bữa ăn cho gia đình tôi
Câu 2. My grandmother loves _______. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.
A. listening
B. climbing
C. fishing
D. gardening
Đáp án: D
Giải thích:
Listen (v): nghe
Climb (v): trèo
Fish (v): bắt cá
Garden (v): làm vườn
⇒ My grandmother loves gardening. She plants flowers and vegetables in the small garden behind her house.
Tạm dịch: Bà tôi thích làm vườn. Bà trồng hoa và rau củ trong khu vườn nhỏ phía sau nhà.
Câu 3. If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is ______.
A. bird-watching
B. gardening
C. arranging flowers
D. cooking
Đáp án: C
Giải thích:
Bird-watching (v): ngắm chim
Garden (v): làm vườn
Arrange flowers (v): cắm hoa
Cook (v): nấu ăn
⇒ If you always buy flowers and put them in a vase, your hobby is arranging flowers
Tạm dịch: Nếu bạn luôn mua hoa và cắm chúng vào một chiếc bình, sở thích của bạn là cắm hoa.
Câu 4. My sister likes _______ because she can play in the water and keep fit.
A. collecting
B. shopping
C. dancing
D. swimming
Đáp án: D
Giải thích:
Collect (v): thu thập
Shop (v): đi mua sắm
Dance (v): nhảy múa
Swim (v): bơi
⇒ My sister likes swimming because she can play in the water and keep fit.
Tạm dịch: Chị tôi thích bơi lội vì có thể chơi trong nước và giữ cơ thể cân đối.
Câu 5. Can I ask you some Câus ______ your hobbies?
A. of
B. about
C. with
D. for
Đáp án: B
Giải thích:
Of: của
About: về
With: với
For: cho
⇒ Can I ask you some Câu about your hobbies?
Tạm dịch: Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi về sở thích của bạn được không?
Câu 6. I really love outdoor activity like ________. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
A. dancing
B. swimming
C. skating
D. gardening
Đáp án: C
Giải thích:
Dance: nhảy múa (v)
Swim: bơi lội (v)
Skate: trượt patanh (v)
Garden: làm vườn (v)
I really love outdoor activity like skating. I usually go to the park across my house to enjoy my new pair of roller skates.
Tạm dịch: Tôi thực sự thích hoạt động ngoài trời như trượt patanh. Tôi thường đến công viên bên kia nhà để thưởng thức đôi giày trượt patin mới của mình.
Câu 7. His hobby is______. He plays it every afternoon
A. playing the guitar
B. skating
C. collecting
D. swimming
Đáp án: A
Giải thích:
Play the guitar: chơi đàn ghi ta
Skate: Voi patanh
Collect: thu thập
Swim: bơi
Tạm dịch: Sở thích của anh ấy là chơi đàn ghi ta. Anh ấy chơi nó mỗi chiều
Câu 8. His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves _____.
A. gardening
B. shopping
C. cycling
D. dancing
Đáp án: C
Giải thích:
Gardening: làm vườn (v)
Shopping: đi mua sắm (v)
Cycling: đạp xe (v)
Dancing: nhảy múa (v)
⇒ His parents will give him a bicycle on his birthday because he really loves cycling.
Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy sẽ tặng anh ấy một chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật vì anh ấy thực sự thích đi xe đạp.
Câu 9. My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is _____.
A. cooking
B. singing
C. taking
D. playing
Đáp án: B
Giải thích:
Cook: nấu ăn (v)
Sing: hát (v)
Take: lấy (v)
Play: chơi (v)
⇒ My grandmother is fond of raising her voice to make a lovely tune because her hobby is singing
Tạm dịch: Bà tôi rất thích cất giọng để tạo ra một giai điệu đáng yêu vì sở thích của bà là ca hát.
Câu 10: My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is _______.
A. gardening
B. listening
C. camping
D. collecting
Đáp án: A
Giải thích:
Gardening (v): làm vườn
Listening (v): nghe nhạc
Camping (v) cắm trại
Collecting (v) thu thập
⇒ My father grows a lot of trees and vegetables because his hobby is gardening
Tạm dịch: Bố tôi trồng rất nhiều cây và rau vì sở thích của bố là làm vườn
Câu 11: Susan loves ______. She often buys flowers and displays them in vases.
A. arranging flowers
B. playing guitar
C. skating
D. cooking
Đáp án: A
Giải thích:
Arranging flowers: cắm hoa
Playing guitar: chơi đàn
Skating: trượt patanh
Cooking: nấu ăn
⇒ Susan loves arranging flowers. She often buys flowers and displays them in vases.
Tạm dịch: Susan thích cắm hoa. Cô thường mua hoa và trưng bày chúng trong lọ.
Câu 12: ______ can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart.
A. Doing cycling
B. Cycling
C. Cycle
D. Taking cycling
Đáp án: B
Giải thích:
Đi xe đạp (Cycle) đóng vai trò làm chủ ngữ ⇒ động từ được chia ở dạng V_ing
⇒ Cycling can help increase your strength and energy, giving you a stronger heart
Tạm dịch: Đạp xe có thể giúp tăng sức mạnh và năng lượng của bạn, cho bạn một trái tim mạnh khỏe hơn.
Câu 13: We love to _____ photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.
A. do
B. take
C. hold
D. open
Đáp án: B
Giải thích:
Cụm từ: take photos (chụp những bức ảnh)
⇒ We love to take photos of family and friends, most often at special occasions, because memories are precious to us.
Tạm dịch: Chúng tôi thích chụp ảnh gia đình và bạn bè, nhất là vào những dịp đặc biệt, vì những kỷ niệm là quý giá đối với chúng tôi.
Câu 14: Coin _____ is one of the most popular hobbies in the world.
A. collection
B. collect
C. collector
D. collecting
Đáp án: D
Giải thích:
Collection (n) bộ sưu tập
Collect (v) thu thập
Collector (n) nhà sưu tập
⇒ Coin collecting is one of the most popular hobbies in the world.
Tạm dịch: Sưu tập tiền xu là một trong những sở thích phổ biến nhất trên thế giới.
Câu 15: My sister always gives me dolls on special occasions.
A. chances
B. dates
C. positions
D. reasons
Đáp án: A
Giải thích:
Chance: cơ hội
Date: hẹn
Position: Chức vụ
Reason: lí do
Ta có: occasion = chance (cơ hội)
Tạm dịch: Chị tôi luôn tặng tôi búp bê vào những dịp đặc biệt.
Câu 16: I was thinking of taking _____ scuba diving until I found out how expensive the equipment is.
A. in
B. up
C. out
D. off
Đáp án: A
Giải thích:
in: trong
up: trên
out: ngoài
off: tắt
Cụm từ: take up st/doing st (bắt đầu làm gì)
⇒ I was thinking of taking up scuba diving until I found out how expensive the equipment is.
Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.
Câu 17: Tom and Peter like _____ sports, and they go swimming, play water polo and surf together a lot.
A. marine
B. summer
C. winter
D. aquatic
Đáp án: D
Giải thích:
Marine: Hàng hải
Summer: mùa hè
winter: mùa đông
aquatic: dưới nước
Cụm từ: aquatic aquatic (môn thể thao dưới nước)
⇒ Tom and Peter like aquatic sports, and they go swimming, play water polo and surf together a lot.
Tạm dịch: Tom và Peter thích các môn thể thao dưới nước, và họ đi bơi, chơi bóng nước và lướt sóng cùng nhau rất nhiều.
Câu 18: I was thinking of taking up scuba diving until I found out how _______ the equipment is.
A. expensively
B. cost
C. costly
D. expensiveness
Đáp án: C
Giải thích:
expensively: rộng rãi (adv)
cost: Giá cả (n)
costly: tốn kém, đắt tiền (adj)
expensiveness: mở rộng (n)
⇒ I was thinking of taking up scuba diving until I found out how costly the equipment is.
Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc đi lặn biển cho đến khi tôi phát hiện ra thiết bị đắt tiền như thế nào.
Câu 19: My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is ______.
A. danger
B. in danger
C. dangerous
D. endangered
Đáp án: C
Giải thích:
danger: nguy hiểm (n)
in danger: gặp nguy hiểm
dangerous: nguy hiểm (adj)
endangered: nguy cơ tuyệt chủng (adj)
⇒ My brother doesn’t like ice-skating because he thinks it is dangerous
Tạm dịch: Anh trai tôi không thích trượt băng vì nghĩ rằng nó nguy hiểm
Câu 20: My younger sister will be taken ________ a fishing trip next weekend.
A. in
B. on
C. at
D. of
Đáp án: B
Giải thích:
in: trong
on: trên
at: tại
of: của
Cụm từ: take on a trip (tham gia một chuyến đi)
⇒ My younger sister will be taken on a fishing trip next weekend.
Tạm dịch: Em gái tôi sẽ được tham gia vào một chuyến đi câu cá vào cuối tuần tới.
Grammar
I. Choose the best answer
Câu 1: Hoa likes music. She often ______ to music in late evenings.
A. listen
B. listening
C. listens
D. to listen
Đáp án: C
Giải thích:
Often (thường) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Chủ ngữ số ít (Hoa) ⇒ động từ thêm –s/es
⇒ Hoa likes music. She often listens to music in late evenings.
Tạm dịch: Hoa thích âm nhạc. Cô thường nghe nhạc vào buổi tối muộn.
Câu 2: He goes swimming when he ____ free time.
A. have
B. is having
C. has
D. will have
Đáp án: C
Giải thích:
Vế trước chia ở thì hiện tại đơn ⇒ vế sau cũng chia ở thì hiện tại đơn (tương ứng về thì)
⇒ Loại B (hiện tại tiếp diễn) và D (tương lai đơn)
Chủ ngữ số ít (he, anh ấy) ⇒ động từ thêm –s/es
⇒ He goes swimming when he has free time.
Tạm dịch: Anh ấy đi bơi khi có thời gian rảnh.
Câu 3: My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three _____ a week.
A. time
B. a time
C. times
D. timings
Đáp án: C
Giải thích:
Sau three (3) là danh từ đếm được số nhiều ⇒ 3 times (3 lần), chú ý nếu time có nghĩa thời gian thì không đếm được và không thêm –s
⇒ My sister is very keen on swimming, and she goes swimming three times a week.
Tạm dịch: Chị tôi rất thích bơi, và chị ấy đi bơi ba lần một tuần.
Câu 4: My mom _____ me every weekend without fail.
A. is calling
B. will call
C. calls
D. will be calling
Đáp án: C
Giải thích:
every weekend (mỗi cuối tuần) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn ⇒ loại A (hiện tại tiếp diễn), loại B (tương lai dơn) và loại D (tương lai tiếp diễn)
⇒ My mom calls me every weekend without fail.
Tạm dịch: Mẹ tôi gọi cho tôi mỗi cuối tuần mà không nhỡ lần nào
Câu 5: My dad often _____ up late on Saturday mornings.
A. got
B. will get
C. is getting
D. gets
Đáp án: D
Giải thích:
Often (thường) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn ⇒ loại A (quá khứ đơn), loại B (tương lai dơn) và loại C (hiện tại tiếp diễn)
⇒ My dad often gets up late on Saturday mornings.
Tạm dịch: Bố tôi thường thức dậy muộn vào sáng thứ bảy.
Câu 6: How ______ do you go to the library after school?
A. often
B. much
C. many
D. usually
Đáp án: A
Giải thích:
How often: hỏi về tần suất, mức độ thực hiện hành động
How much: hỏi số lượng của danh từ không đếm được
How many: hỏi số lượng của danh từ đếm được
Không có cấu trúc hỏi How usually (loại D)
⇒ How often do you go to the library after school?
Tạm dịch: Bạn có thường đến thư viện sau giờ học không?
Câu 7: ________ any other languages apart from English?
A. Are you speaking
B. Will you speak
C. Do you speak
D. Shall you speak
Đáp án: C
Giải thích:
Câu hỏi về năng lực, khả năng ⇒ sử dụng thì hiện tại đơn, cụm từ apart from (ngoại trừ)
⇒ Do you speak any other languages apart from English?
Tạm dịch: Bạn có nói ngôn ngữ nào khác ngoài tiếng Anh không?
Câu 8: Eric, _______ hockey competitively or just for fun?
A. do you usually play
B. are you usually playing
C. will you usually play
D. have you usually played
Đáp án: A
Giải thích:
Trong câu có trạng từ chỉ tần suất usually (thường thường) ⇒ dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn ⇒ chọn A
Câu B là thì hiện tại tiếp diễn (be+V_ing),
câu C là thì tương lai đơn (will+V_infi)
và D là thì hiện tại hoàn thành (have+V_PII)
⇒ Eric, do you usually play hockey competitively or just for fun?
Tạm dịch: Eric, bạn có thường chơi khúc côn cầu cạnh tranh hay chỉ để giải trí?
Câu 9: Unfortunately, Simon _____ a day off very often.
A. get
B. doesn’t get
C. isn’t getting
D. won’t get
Đáp án: B
Giải thích:
Often (thường) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn ⇒ loại C (be+V_ing, hiện tại tiếp diễn), loại D (won’t+V_infi, thì tương lai đơn)
Chủ ngữ là danh từ số ít (Simon, một người) ⇒ nếu ở thể khẳng định phải thêm đuôi –s ⇒ loại A (get, V_infi)
⇒ Unfortunately, Simon doesn’t get a day off very often.
Tạm dịch: Thật không may, Simon không được nghỉ thường xuyên.
Câu 10: Mai loves cooking a lot because she often _____ food for her family and feels great to se other people enjoy her food.
A. prepare
B. preparing
C. to prepare
D. prepares
Đáp án: D
Giải thích:
Often (thường) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Chủ ngữ là danh từ số ít (she, cô ấy) ⇒ ở thể khẳng định phải thêm đuôi –s/es
⇒ chọn D
⇒ Mai loves cooking a lot because she often prepares food for her family and feels great to see other people enjoy her food.
Tạm dịch: Mai rất thích nấu ăn vì cô thường chuẩn bị thức ăn cho gia đình và cảm thấy tuyệt vời khi thấy người khác thưởng thức đồ ăn của mình.
Câu 11: Who ______ after the children when you are away?
A. looks
B. look
C. does look
D. will be look
Đáp án: A
Giải thích:
Trong câu dùng từ để hỏi làm chủ ngữ nên động từ phải chia theo số ít
⇒ Who looks after the children when you are away?
Tạm dịch: Ai chăm sóc con khi bạn đi vắng?
Câu 12: Doing morning exercise everyday is good ____ your health.
A. on
B. for
C. to
D. at
Đáp án: B
Giải thích:
Cụm từ: good for st (tốt cho gì)
Good at (giỏi về thứ gì)
⇒ Doing morning exercise everyday is good for your health.
Tạm dịch: Tập thể dục buổi sáng hàng ngày rất tốt cho sức khỏe của bạn.
Câu 13: Tom enjoys taking part ____ New Stars Football Club.
A. in
B. of
C. after
D. before
Đáp án: A
Giải thích:
Cụm từ: take part in +V_ing/N (tham gia vào…)
⇒ Tom enjoys taking part in New Stars Football Club.
Tạm dịch: Tom thích tham gia Câu lạc bộ bóng đá New Stars.
Câu 14: She often receives beautiful dolls _____ her grandma.
A. of
B. in
C. from
D. on
Đáp án: C
Giải thích:
Of (prep): của
In (prep): trong
From (prep): từ
On (prep): trên
⇒ She often receives beautiful dolls from her grandma.
Tạm dịch: Cô thường nhận được những con búp bê xinh đẹp từ bà của mình.
Câu 15: I’m proud to say that my son is very good ___ playing the guitar.
A. about
B. in
C. on
D. at
Đáp án: D
Giải thích:
Cụm từ: be good at at (giỏi về thứ gì)
⇒ I’m proud to say that my son is very good at playing the guitar.
Tạm dịch: Tôi tự hào nói rằng con trai tôi chơi guitar rất giỏi.
II. Choose the correct answer
Câu 1: My mother ________ to stay with us next weekend.
A. come
B. comes
C. will come
D. will comes
Đáp án: C
Giải thích:
Next weekend (cuối tuần tới) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn ⇒ will+V_infi
⇒ chọn C
⇒ My mother will come to stay with us next weekend
Tạm dịch: Mẹ tôi sẽ đến ở với chúng tôi vào cuối tuần tới
Câu 2: In the future, Nick _______ mountains in other countries.
A. climb
B. will climb
C. climbing
D. climbs
Đáp án: B
Giải thích:
In the future (trong tương lai) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn ⇒ will+V_infi (chọn B)
⇒ In the future, Nick will climb mountains in other countries.
Tạm dịch: Trong tương lai, Nick sẽ leo núi ở các quốc gia khác.
Câu 3: Next week, Nancy’s parents _____ her a new bicycle.
A. will give
B. gives
C. give
D. will giving
Đáp án: A
Giải thích:
Next week (tuần tới) ⇒ là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn ⇒ will + V_infi (chọn A)
⇒ Next week, Nancy’s parents will give her a new bicycle.
Tạm dịch: Tuần tới, bố mẹ Nancy sẽ cho cô một chiếc xe đạp mới.
Câu 4: I’m sure you _____ a chance to climb mountains next weekend.
A. have
B. will have
C. having
D. had
Đáp án: B
Giải thích:
Next weekend (cuối tuần tới) ⇒ là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
⇒ will + V_infi (chọn A)
⇒ I’m sure you will have a chance to climb mountains next weekend.
Tạm dịch: Tôi chắc chắn bạn sẽ có cơ hội leo núi vào cuối tuần tới.
Câu 5: We ______ my mom’s birthday in a famous restaurant next month.
A. will celebrate
B. celebrate
C. celebrating
D. celebrates
Đáp án:
Giải thích: A
next month (tháng tới) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai dơn ⇒ will+V_infi (chọn A)
⇒ We will celebrate my mom’s birthday in a famous restaurant next month.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ ăn mừng sinh nhật cho mẹ tôi trong một nhà hàng nổi tiếng vào tháng tới.
Câu 6: Mum, I lost my shoes yesterday. Don’t worry. I _____ you the new ones tomorrow.
A. will buy
B. buy
C. buys
D. buying
Đáp án: A
Giải thích:
Tomorrow (ngày mai) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai dơn ⇒ will + V_infi (chọn A)
⇒ Mum, I lost my shoes yesterday. Don’t worry. I will buy you the new ones tomorrow.
Tạm dịch:
Mẹ ơi, hôm qua con bị mất giày. Đừng lo lắng. Mẹ sẽ mua cho con đôi giày mới vào ngày mai.
Câu 7: “John is a better player than Martin, isn’t he?” – “Oh, yes. He _____ the match tomorrow, I expect.”
A. is winning
B. win
C. wins
D. will win
Đáp án: D
Giải thích:
Tomorrow (ngày mai) là dấu hiệu nhận biết thì tương lai dơn ⇒ will + V_infi (chọn D)
⇒ “John is a better player than Martin, isn’t he?” – “Oh, yes. He will win the match tomorrow, I expect.”
Tạm dịch: John là người chơi giỏi hơn Martin, có phải không? Anh ấy sẽ thắng trận đấu ngày mai, tôi hi vọng vậy.
Câu 8: “Have you made plans for the summer?” – “Yes, we ______ to Spain.”
A. go
B. going
C. went
D. will go
Đáp án: D
Giải thích:
Câu nói về dự định trong tương lai bột phát tại thời điểm nói ⇒ thì tương lai dơn ⇒ will + V_infi (chọn D)
⇒ “Have you made plans for the summer?” – “Yes, we will go to Spain.”
Tạm dịch: Bạn đã lên kế hoạch cho mùa hè chưa?Rồi, chúng ta sẽ đến Tây Ban Nha.
Câu 9: Kates and I _____ right here until you get back.
A. wait
B. waits
C. will wait
D. waited
Đáp án: C
Giải thích:
Câu nói về dự định trong tương lai bộc phát tại thời điểm nói ⇒ thì tương lai dơn ⇒ will + V_infi (chọn C)
⇒ Kates and I will wait right here until you get back.
Tạm dịch: Kates và tôi sẽ đợi ngay tại đây cho đến khi bạn quay lại.
Câu 10: He goes swimming when he _____ free time.
A. have
B. is having
C. has
D. will have
Đáp án: C
Giải thích:
Câu chỉ thói quen, hành động lặp lại ở hiện tại ⇒ thì hiện tại đơn. ⇒ loại B (hiện tại tiếp diễn) và loại D (tương lai đơn)
Chủ ngữ số ít (he, anh ấy) ⇒ dùng has (chọn C)
⇒ He goes swimming when he has free time.
Tạm dịch: Anh ấy đi bơi khi có thời gian rảnh
Câu 11: I _____ her your letter when I see her tomorrow.
A. gave
B. will give
C. give
D. don’t give
Đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào sự kết hợp về thì, ta chia động từ ở thì tương lai đơn.
⇒ I will give her your letter when I see her tomorrow.
Tạm dịch: Tôi sẽ đưa cho cô ấy lá thư của bạn khi tôi gặp cô ấy vào ngày mai.
Câu 12: I hope the weather _____ fine tonight.
A. will be
B. is
C. are
D. is going to be
Đáp án: A
Giải thích:
Chỉ mong muốn, hi vọng ở tương lai, không chắc chắn xảy ra ⇒ chia động từ ở thì tương lai.
⇒ I hope the weather will be fine tonight.
Tạm dịch: Tôi hy vọng thời tiết sẽ tốt đẹp tối nay.
Câu 13: We _____ out when the rain stops.
A. will go
B. have gone
C. will have gone
D. go
Đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào sự kết hợp thì, ta chia động từ ở chỗ trống ở thì tương lai đơn.
⇒ We will go out when the rain stops.
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ ra ngoài khi mưa tạnh.
Câu 14: A: I’d like a photo of Martin and me.
B: I _____ one with your camera, then.
A. will take
B. have taken
C. took
D. take
Đáp án: A
Giải thích:
Câu diễn tả một dự định bộc phát tại thời điểm nói ⇒ thì tương lai đơn
⇒ A: I’d like a photo of Martin and me.
B: I will take one with your camera, then.
Tạm dịch:
A: Tôi muốn một bức ảnh của Martin và tôi.
B: Sau đó, tôi sẽ chụp một cái bằng máy ảnh của bạn.
III. Choose the best answer
Câu 1: My sister likes _____ because she can play in the water and keep fit.
A. collecting
B. shopping
C. dancing
D. swimming
Đáp án: D
Giải thích:
collect: sưu tập
shop: mua sắm
dance: nhảy
swim: bơi
- like + V-ing
⇒ My sister likes swimming because she can play in the water and keep fit.
Tạm dịch: Chị tôi thích bơi lội vì có thể chơi trong nước và giữ dáng.
Câu 2: They like _____ photos because they take photos in anywhere they have come.
A. taking
B. took
C. taken
D. take
Đáp án: A
Giải thích:
Cụm từ: like+V_ing (yêu thích làm gì), cụm từ take photos (chụp ảnh)
⇒ They like taking photos because they take photos in anywhere they have come.
Tạm dịch: Họ thích chụp ảnh vì họ chụp ảnh ở bất cứ nơi nào họ đến.
Câu 3: They really like _____ photos of sightseeing site.
A. take
B. taking
C. will take
D. takes
Đáp án: B
Giải thích:
Cụm từ: like+V_ing (yêu thích làm gì), cụm từ take photos (chụp ảnh)
⇒ They really like taking photos of sightseeing site.
Tạm dịch: Họ thực sự thích chụp ảnh của trang web tham quan.
Câu 4: I hate _____ guitar because my fingers always get hurt.
A. play
B. plays
C. playing
D. will play
Đáp án: C
Giải thích:
Cụm từ: hate+V_ing (ghét làm gì), play guitar (chơi đàn ghita)
⇒ I hate playing guitar because my fingers always get hurt.
Tạm dịch: Tôi ghét chơi guitar vì ngón tay của tôi luôn bị đau.
Câu 5: Hoa likes music. She often ____ to music in late evenings.
A. listen
B. listening
C. listens
D. to listen
Đáp án: C
Giải thích:
Often (thường) là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Chủ ngữ là danh từ số ít (Hoa) ⇒ động từ thêm –s/es (chọn C)
⇒ Hoa likes music. She often listens to music in late evenings.
Tạm dịch: Hoa thích âm nhạc. Cô thường nghe nhạc vào buổi tối muộn.
Câu 6: I enjoy _____ badminton after school.
A. doing
B. playing
C. seeing
D. going
Đáp án: B
Giải thích:
Cụm từ: enjoy +V_ing (yêu thích làm gì), play badminton (chơi cầu lông)
Play: chơi
Do: làm
See: nhìn
Go: đi
⇒ I enjoy playing badminton after school.
Tạm dịch: Tôi thích chơi cầu lông sau giờ học
Câu 7: My sister usually goes to the library with me. She likes _____ comic books very much.
A. read
B. reading
C. to read
D. reads
Đáp án: B
Giải thích:
Cụm từ: like+V_ing (yêu thích làm gì)
⇒ My sister usually goes to the library with me. She likes reading comic books very much.
Tạm dịch: Chị tôi thường đến thư viện với tôi. Cô ấy rất thích đọc truyện tranh.
Câu 8: My uncle likes ______ the vegetables we grow ourselves.
A. to eat
B. eat
C. eats
D. eating
Đáp án: D
Giải thích:
Cụm từ: like+V_ing (yêu thích làm gì)
⇒ My uncle likes eating the vegetables we grow ourselves.
Tạm dịch: Chú tôi thích ăn rau chúng tôi tự trồng.
Câu 9: All of them enjoy _____ to rock music.
A. take
B. taking
C. make
D. making
Đáp án: B
Giải thích:
Cụm từ: enjoy + V_ing (yêu thích làm gì)
⇒ All of them enjoy taking to rock music.
Tạm dịch: Tất cả đều thích tham gia nhạc rock.
Câu 10: I love ______ book when lying on bed.
A. reading
B. to read
C. read
D. to reading
Đáp án: A
Giải thích:
Cụm từ: love +V_ing (yêu thích làm gì)
⇒ I love reading book when lying on bed.
Tạm dịch: Tôi thích đọc sách khi nằm trên giường.
Câu 11: My family enjoys ____ because we can sell vegetables and flowers ____ get money.
A. garden .... to
B. gardening ... to
C. gardening .... with
D. garden .... of
Đáp án:
Giải thích: B
Cụm từ: enjoy+V_ing (yêu thích làm gì)
to V: chỉ mục đích
⇒ My family enjoys gardening because we can sell vegetables and flowers to get money.
Tạm dịch: Gia đình tôi thích làm vườn vì chúng tôi có thể bán rau và hoa để lấy tiền.
....................................
....................................
....................................
Câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 2: Health
Vocabulary
I. Choose the best answer.
Câu 1: Sitting too close to the Tv hurts your ________.
A. nose
B. eyes
C. ear
D. mouth
Đáp án: B
Giải thích:
Nose: Mũi
Eyes: Đôi mắt
Ear: Tai
Mouth: Miệng
⇒ Sitting too close to the Tv hurts your eyes
Tạm dịch: Ngồi quá gần với TV làm nhức mắt của bạn
Câu 2: To prevent ______, you should eat a lot of garlic and keep your body warm.
A. cold
B. mumps
C. flu
D. headache
Đáp án: A
Giải thích:
Cold: Cảm lạnh
Mumps: Quai bị
Flu: Cảm cúm
Headache: Đau đầu
- garlic: tỏi
⇒ To prevent cold, you should eat a lot of garlic and keep your body warm.
Tạm dịch: Để phông cảm lạnh, bạn nên ăn nhiều tỏi và giữ cơ thể ấm.
Câu 3: Mary thinks she___ flu. She foels weak and tired.
A. buys
B. gives
C. has
D. have
Đáp án: C
Giải thích:
Buy: Mua
Give: Đưa
Have: Có
Cụm từ: have+ căn bệnh (bị bệnh gì). Chủ ngữ số ít ⇒ dùng has
⇒ Mary thinks she has flu. She feels weak and tired.
Tạm dịch: Mary nghĩ rằng cô bị cúm. Cô cảm thấy yếu ớt và mệt mỏi.
Câu 4: I ate some expired cakes 3 hours ago. Now my stomach hurts a lot. I think I have ________.
A. earache
B. toothache
C. stomachache
D. headache
Đáp án: C
Giải thích:
Earache: Đau tai
Toothache: Đau răng
Stomachache: Đau bụng
Headache: Đau đầu
⇒ I ate some expired cakes 3 hours ago. Now my stomach hurts a lot. I think I have stomachache
Tạm dịch: Tôi đã ăn một số bánh hết hạn 3 giờ trước. Bây giờ bụng tôi đau rất nhiều. Tôi nghĩ rằng tôi bị đau bụng
Câu 5: I think you should stop drinking icing water. The doctor said that you had _______.
A. cough
B. a sore throat
C. headache
D. earache
Đáp án: B
Giải thích:
Cough: Ho
A sore throat: Đau họng
Headache: Đau đầu
earache: đau tai
⇒ I think you should stop drinking icing water. The doctor said that you had a sore throat
Tạm dịch: Tôi nghĩ bạn nên ngừng uống nước đá. Bác sĩ nói rằng bạn bị đau họng
Câu 6: She eats no meat. Her foods are vegetables, fruits and tofu. She is a ______
A. singer
B. dancer
C. teacher
D. vegetarian
Đáp án: D
Giải thích:
Singer: Ca sĩ
Dancer: Vũ công
Teacher: Giáo viên
Vegetarian: Người ăn chay
⇒ She eats no meat. Her foods are vegetables, fruits and tofu. She is a vegetarian.
Tạm dịch: Cô ấy không ăn thịt. Thức ăn của cô là rau, trái cây và đậu phụ. Cô ấy là người ăn chay
Câu 7: If you want to keep fit, you should keep doing _____ like jogging, cycling, or swimming every day.
A. exercise
B. homework
C. test
D. examination
Đáp án: A
Giải thích:
Exercise: Tập thể dục
Homework: Bài tập về nhà
Test: Bài kiểm tra
Examination: Kỳ thi tuyển
Cụm từ: do exercise (tập thể dục)
⇒ If you want to keep fit, you should keep doing exercise like jogging, cycling, or swimming every day.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn giữ dáng, bạn nên tiếp tục tập thể dục như chạy bộ, đạp xe hoặc bơi lội mỗi ngày.
Câu 8: The doctor says that we can avoid some _____ by keeping ourselves clean.
A. dusty
B. diseases
C. disease
D. drops
Đáp án: B
Giải thích:
Dusty: Bụi
Disease: Dịch bệnh
Drop: thuốc nhỏ mắt
Cấu trúc: some + danh từ số nhiều
⇒ The doctor says that we can avoid some diseases by keeping ourselves clean.
Tạm dịch: Bác sĩ nói rằng chúng ta có thể tránh một số bệnh bằng cách giữ cho mình sạch sẽ.
Câu 9: She doesn’t brush her teeth frequently. She is holding her cheek now. I think she has ______.
A. earache
B. toothache
C. stomachache
D. headache
Đáp án: B
Giải thích:
Earache: Đau tai
Toothache: Đau răng
Stomachache: Đau bụng
Headache: Đau đầu
⇒ She doesn’t brush her teeth frequently. She is holding her cheek now. I think she has toothache.
Tạm dịch: Cô ấy không đánh răng thường xuyên. Cô ấy đang ôm má bây giờ. Tôi nghĩ rằng cô ấy bị đau răng.
Câu 10: His head is very hot. He looks so tired. I think he has ________.
A. a temperature
B. a cough
C. a headache
D. earache
Đáp án: A
Giải thích:
a temperature: ốm nặng, sốt
a cough: bị ho
a headache: bị đau đầu
earache: đau tai
⇒ His head is very hot. He looks so tired. I think he has a temperature.
Tạm dịch: Đầu anh rất nóng. Trông anh mệt quá. Tôi nghĩ rằng anh ấy bị ốm nặng.
Câu 11: _______ is a health problem. People become fatter and put on weight quickly.
A. sunburn
B. headache
C. sore throat
D. obesity
Đáp án: D
Giải thích:
Sunburn: Cháy nắng
headache: Đau đầu
sore throat: Đau họng
obesity: béo phì
⇒ obesity is a health problem. People become fatter and put on weight quickly.
Tạm dịch: béo phì là một vấn đề sức khỏe. Mọi người trở nên béo hơn và tăng cân nhanh chóng.
Câu 12: Hand washing is very important to prevent _______ virus.
A. flu
B. allergies
C. mumps
D. headache
Đáp án: A
Giải thích:
Flu: Cảm cúm
Allergies: Dị ứng
Mumps: Quai bị
Headache: Đau đầu
⇒ Hand washing is very important to prevent flu virus.
Tạm dịch: Rửa tay là rất quan trọng để ngăn ngừa virus cúm.
Câu 13: Foods that _______ vitamin D include: some seafood, such as salmon, herring, and so on.
A. provide
B. take
C. run
D. get
Đáp án: A
Giải thích:
Provide (v): Cung cấp
Take (v): Lấy
Run (v): Chạy
Get (v): Lấy
⇒ Foods that provide vitamin D include: some seafood, such as salmon, herring, and so on.
Tạm dịch: Thực phẩm cung cấp vitamin D bao gồm: một số hải sản, chẳng hạn như cá hồi, cá trích, v.v.
Câu 14: If you go out without wearing a hat, you will get
A. spots
B. sunburn
C. an allergy
D. toothache
Đáp án: B
Giải thích:
Spot: Mụn nhọt
Sunburn: Cháy nắng
an allergy: Di ứng
toothache: Đau răng
⇒ If you go out without wearing a hat, you will get sunburn.
Dịch: Nếu bạn đi ra ngoài mà không đội mũ, bạn sẽ bị cháy nắng
Câu 15: We should follow the advice from doctor and health ______ in order to keep fit.
A. people
B. experts
C. managers
D. workers
Đáp án: B
Giải thích:
People: Con người
Expert: Chuyên gia
Manager: quản lý
Worker: Công nhân
⇒ We should follow the advice from doctor and health experts in order to keep fit.
Tạm dịch: Chúng ta nên làm theo lời khuyên từ bác sĩ và các chuyên gia y tế để giữ dáng.
Câu 16: You should do exercise every morning and stop eating junk food because you are gaining weight.
A. getting up
B. waking up
C. going out
D. putting on
Đáp án: D
Giải thích:
get up: Thức dậy
wake up: Thức dậy
go out: Ra ngoài
put on: tăng lên
Cụm từ: put on weight: tăng cân
⇒ You should do exercise every morning and stop eating junk food because you are putting on weight.
Tạm dịch: Bạn nên tập thể dục mỗi sáng và ngừng ăn đồ ăn vặt vì bạn đang tăng cân.
Câu 17: Jimmy thinks he has a flu because he keeps _____ and _________
A. sneezing/ coughing
B. sneezing/ cough
C. sneeze/ cough
D. sneeze / coughing
Đáp án: A
Giải thích:
Sneeze: Hắt xì hơi
Cough: Ho
Sau keep+V_ing (liên tục làm gì)
- 2 động từ ngăn cách bằng “and” nên 2 từ này phải đồng dạng với nhau
⇒ Jimmy thinks he has a flu because he keeps sneezing and coughing.
Tạm dịch: Jimmy nghĩ anh ấy bị cảm cúm vì anh ấy liên tục hắt xì hơi và ho.
Câu 18: Activities are essential to build strong bones and muscles, burn off calories, and stay in ______ physically and mentally.
A. shape
B. fit
C. health
D. look
Đáp án: A
Giải thích:
Shape: Dáng
Fit: Vừa vặn
Health: Sức khỏe
Look: Nhìn
Cụm từ: stay in shape (cơ thể cân đối) = keep fit
Activities are essential to build strong bones and muscles, burn off calories, and stay in shape physically and mentally.
Tạm dịch: Các hoạt động rất cần thiết để xây dựng xương và cơ bắp chắc khỏe, cơ thể cân đối và khỏe mạnh.
Câu 19: If you follow a balanced diet, you will have a healthy ______.
A. life
B. style
C. house
D. line
Đáp án: A
Giải thích:
Life: Cuộc sống
Style: Phong cách
House: Ngôi nhà
Line: Vạch kẻ
⇒ If you follow a balanced diet, you will have a healthy life
Tạm dịch: Nếu bạn theo một chế độ ăn uống cân bằng, bạn sẽ có một cuộc sống khỏe mạnh
Câu 20: Eating too much _____ will be harmful for your health.
A. vegetables
B. junk food
C. healthy food
D. fresh food
Đáp án: B
Giải thích:
Vegetables: Các loại rau
junk food: Đồ ăn vặt
healthy food: Đồ ăn tốt cho sức khỏe
fresh food: Đồ ăn tươi sống
- be harmful for: có hại cho ...
⇒ Eating too much junk food will be harmful for your health
Tạm dịch: Ăn quá nhiều đồ ăn vặt sẽ có hại cho sức khỏe của bạn
Grammar
I. Choose the correct answer to fill in the blank
Câu 1: You have toothache. Eat ____ candy.
A. a lot
B. much
C. more
D. less
Đáp án: D
Giải thích:
Much + Danh từ không đếm được: nhiều thứ gì
More + danh từ: nhiều hơn thứ gì
Less + danh từ: ít hơn thứ gì
⇒ You have toothache. Eat less candy.
Tạm dịch: Bạn bị đau răng. Ăn ít kẹo đi.
Câu 2: Get up early and do ____ exercise.
A. the most
B. less
C. more
D. many
Đáp án: C
Giải thích:
More + danh từ: nhiều hơn thứ gì
Less + danh từ: ít hơn thứ gì
The most + adj + n: thứ gì đó nhất về đặc điểm gì
Many + danh từ đếm được số nhiều: nhiều thứ gì
⇒ Get up early and do more exercise.
Tạm dịch: Dậy sớm và tập thể dục nhiều hơn.
Câu 3: The examination is coming, watch _____ TV.
A. lot
B. less
C. the more
D. most
Đáp án: B
Giải thích:
Most + N (đi với danh từ không xác định) = hầu hết
Less + danh từ: ít hơn thứ gì
⇒ The examination is coming, watch less TV.
Tạm dịch: Kỳ thi sắp đến, xem ít TV đi.
Câu 4: You are putting on weight, eat _____ fast food.
A. less
B. many
C. much
D. the more
Đáp án: A
Giải thích:
Less + danh từ: ít hơn thứ gì
Many + danh từ đếm được số nhiều: nhiều thứ gì
Much + Danh từ không đếm được: nhiều thứ gì
⇒ You are putting on weight, eat less fast food.
Tạm dịch: Bạn đang tăng cân, ăn ít thức ăn nhanh đi
Câu 5: You have a cough, drink ______ warm water.
A. many
B. least
C. more
D. a lot
Đáp án: C
Giải thích:
Many + danh từ đếm được số nhiều: nhiều thứ gì
More + danh từ: nhiều hơn thứ gì
The least + n: ít nhất thứ gì (so sánh nhất)
- a lot of + N: có rất nhiều ...
⇒ You have a cough, drink more warm water.
Tạm dịch: Bạn bị ho, uống nhiều nước ấm hơn nhé.
Câu 6: The doctor advised him to play more sports and ____ computer games.
A. more
B. little
C. less
D. least
Đáp án: C
Giải thích:
More + danh từ: nhiều hơn thứ gì
Least + danh từ: ít nhất thứ gì
Litte + danh từ: một ít thứ gì
Less + danh từ: ít hơn thứ gì
⇒ The doctor advised him to play more sports and less computer games.
Tạm dịch: Bác sĩ khuyên anh nên chơi thể thao nhiều hơn và ít chơi trò chơi trên máy tính hơn.
Câu 7: Lousie, you should drink _____ water, your skin looks bad.
A. less
B. more
C. most
D. least
Đáp án: B
Giải thích:
More + danh từ: nhiều hơn thứ gì
Least + danh từ: ít nhất thứ gì
Less + danh từ: ít hơn thứ gì
Most + N (đi với danh từ không xác định) = hầu hết
⇒ Lousie, you should drink more water, your skin looks bad.
Tạm dịch: Lousie, bạn nên uống nhiều nước hơn, da bạn trông xấu.
Câu 8: Eat ____ high fat food is good for your health.
A. much
B. more
C. less
D. a lot
Đáp án: C
Giải thích:
More + danh từ: nhiều hơn thứ gì
Less + danh từ: ít hơn thứ gì
Much + danh từ không đếm được: nhiều thứ gì
⇒ Eat less high fat food is good for your health.
Tạm dịch: Ăn ít thực phẩm giàu chất béo sẽ tốt cho sức khỏe của bạn.
Câu 9: You need to spend _____ time playing computer.
A. much
B. less
C. more
D. a lot
Đáp án: B
Giải thích:
Much+danh từ không đếm được: nhiều thứ gì
More+ danh từ: nhiều hơn thứ gì
Less+danh từ: ít hơn thứ gì
⇒ You need to spend less time playing computer.
Tạm dịch: Bạn cần dành ít hơn thời gian chơi máy tính.
Câu 10: You need to spend _____ time playing computer.
A. much
B. less
C. more
D. a lot
Đáp án: B
Giải thích:
Much + danh từ không đếm được: nhiều thứ gì
More + danh từ: nhiều hơn thứ gì
Less + danh từ: ít hơn thứ gì
⇒ You need to spend less time playing computer.
Tạm dịch: Bạn cần dành ít hơn thời gian chơi máy tính.
Câu 11: When you have a fever, you should drink more water, stay in bed and relax _____.
A. much
B. more
C. most
D. less
Đáp án: B
Giải thích:
Much + danh từ không đếm được: nhiều thứ gì
More: nhiều hơn
Less + danh từ: ít hơn thứ gì
Most + N (đi với danh từ không xác định) = hầu hết
⇒ When you have a fever, you should drink more water, stay in bed and relax more
Tạm dịch: Khi bạn bị sốt, bạn nên uống nhiều nước, ngủ trên giường và nghỉ ngơi nhiều hơn.
Câu 12: You should eat ______ junk food and eat ________ fruits and vegetables.
A. little/less
B. much/more
C. less/more
D. more/less
Đáp án: C
Giải thích:
Much + danh từ không đếm được: nhiều thứ gì
More + danh từ: nhiều hơn thứ gì
Less + danh từ: ít hơn thứ gì
Litte + danh từ: một ít thứ gì
⇒ You should eat less junk food and eat more fruits and vegetables.
Tạm dịch: Bạn nên ăn ít đồ ăn vặt và ăn nhiều hoa quả và rau củ.
Câu 13: You shouldn’t eat _____ meet at night.
A. most
B. much
C. the most
D. less
Đáp án: B
Giải thích:
Much + danh từ không đếm được: nhiều thứ gì
Less + danh từ: ít hơn thứ gì
Most + N (đi với danh từ không xác định) = hầu hết
The most + adj + n: thứ gì đó nhất về đặc điểm gì
⇒ You shouldn’t eat much meat at night.
Tạm dịch: Bạn không nên ăn nhiêù thịt vào buổi đêm
Câu 14: When you have a temperature, you should drink more water and rest _____.
A. most
B. less
C. more
D. a little
Đáp án: C
Giải thích:
Most + N (đi với danh từ không xác định) = hầu hết
Less + danh từ: ít hơn thứ gì
More: nhiều hơn
a little + danh từ không đếm được: một số ít thứ gì
⇒ When you have a temperature, you should drink more water and rest more.
Tạm dịch: Khi bạn bị sốt, bạn nên uống nhiều nước và nghỉ ngơi nhiều hơn.
Câu 15: Most people should do more ______.
A. exercise
B. running
C. well
D. weak
Đáp án: A
Giải thích:
Exercise: thể dục
Running: chạy
Well: tốt, khỏe
Weak: yếu
⇒ Most people should do more exercise
Tạm dịch: Mọi người nên tập thể dục nhiều hơn.
Câu 16: My family decided to use _____ electricity by using more solar energy instead.
A. more
B. less
C. much
D. fewer
Đáp án: B
Giải thích:
Much + danh từ không đếm được: nhiều thứ gì
More + danh từ: nhiều hơn thứ gì
Less + danh từ: ít hơn thứ gì
Fewer + danh từ đếm được: ít hơn thứ gì
⇒ My family decided to use less electricity by using more solar energy instead.
Tạm dịch: Gia đình tôi quyết dịnh sử dụng ít điện hơn bằng cách sử dụng năng lượng mặt trời để thay thể
II. Complete the following sentences with “more” or “less”
Câu 1: Drink___water but____coffee
Đáp án: more water but less coffee.
Tạm dịch: uống nhiều nước hơn và ít cà phê đi
Giải thích:
More: nhiều hơn, less: ít đi
Câu 2: Eat___meat but____vegetables
Đáp án: Eat less meat but more vegetables.
Tạm dịch: Ăn ít thịt nhưng nhiều rau hơn.
Giải thích:
More: nhiều hơn, less: ít đi
Lời giải:
Câu 3: Spend___time playing sports
Đáp án: Spend more time playing sports.
Tạm dịch: Dành nhiều thời gian hơn để chơi thể thao.
Giải thích:
More: nhiều hơn, less: ít đi
Câu 4: You need to spend___time playing computer
Đáp án: You need to spend less time playing computer.
Tạm dịch: Bạn cần dành ít thời gian chơi máy tính.
Giải thích:
More: nhiều hơn, less: ít đi
Câu 5: Spend ___money buying junk food
Đáp án: Spend less money buying junk food.
Giải thích:
Tạm dịch: Chi ít tiền mua đồ ăn vặt đi
More: nhiều hơn, less: ít đi
III. Choose the best answer
Câu 1: Alice eats a lot, ___ she hardly does exercise.
A. and
B. but
C. or
D. so
Đáp án: B
Giải thích:
And: Và
But: Nhưng
Or: Hoặc
So: Vậy
Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có nghĩa đối lập với nhau ⇒ dùng từ nối “but”
⇒ Alice eats a lot, but she hardly does exercise.
Tạm dịch: Alice ăn rất nhiều, nhưng cô hầu như không tập thể dục.
Câu 2: You should wash your face regularly, ______ your face will be full of acnes.
A. and
B. but
C. or
D. so
Đáp án: C
Giải thích:
And: Và
But: Nhưng
Or: Hoặc
So: Vậy
Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có quan hệ lựa chọn nếu không cái này thì cái kia ⇒ dùng từ nối “or”
⇒ You should wash your face regularly, or your face will be full of acne.
Tạm dịch: Bạn nên rửa mặt thường xuyên, nếu không mặt bạn sẽ đầy mụn.
Câu 3: Stop eating fast food, ____ you will be fatter.
A. or
B. so
C. but
D. and
Đáp án: A
Giải thích:
And: Và
But: Nhưng
Or: Hoặc
So: Vậy
Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có quan hệ lựa chọn nếu không cái này thì cái kia ⇒ dùng từ nối “or”
⇒ Stop eating fast food, or you will be fatter.
Tạm dịch: Ngừng ăn thức ăn nhanh, nếu không bạn sẽ béo hơn.
Câu 4: Martha keeps coughing, ___ she needs to meet the doctor.
A. so
B. but
C. and
D. or
Đáp án: A
Giải thích:
And: Và
But: Nhưng
Or: Hoặc
So: Vậy
Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở vế hai là kết quả của vế một ⇒ dùng từ nối “so”
Martha keeps coughing, so she needs to meet the doctor.
Tạm dịch: Martha cứ ho, nên cô cần gặp bác sĩ.
Câu 5: Lan likes eating junk food, _____ her sister likes vegetable and fish.
A. or
B. and
C. so
D. but
Đáp án: D
Giải thích:
And: Và
But: Nhưng
Or: Hoặc
So: Vậy
Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có nghĩa đối lập với nhau ⇒ dùng từ nối “but”
⇒ Lan likes eating junk food, but her sister likes vegetable and fish.
Tạm dịch: Lan thích ăn đồ ăn vặt, nhưng chị cô thích rau và cá.
Câu 6: If possible, we should take a walk _____ do outdoors exercise daily.
A. so
B. or
C. but
D. and
Đáp án: D
Giải thích:
And: Và
But: Nhưng
Or: Hoặc
So: Vậy
Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có nghĩa bình đẳng với nhau ⇒ dùng từ nối “and”
⇒ If possible, we should take a walk, and do outdoors exercise daily.
Tạm dịch: Nếu có thể, chúng ta nên đi dạo và tập thể dục ngoài trời hàng ngày.
Câu 7: Do more exercise ______ you want to lose weight.
A. so
B. if
C. and
D. but
Đáp án: B
Giải thích:
And: Và
But: Nhưng
If: Nếu
So: Vậy
Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở vế một là kết quả của vế hai
⇒ dùng “if” để nối 2 vế câu
Do more exercise if you want to lose weight.
Tạm dịch: Tập thể dục nhiều hơn nếu bạn muốn giảm cân
Câu 8: I have a lot of homework to do this evening, ______ I don’t have time to watch the football match.
A. if
B. and
C. so
D. when
Đáp án: C
Giải thích:
And: Và
When: Khi
If: Nếu
So: Vậy
Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở vế hai là kết quả của vế một ⇒ dùng từ nối “so”
⇒ I have a lot of homework to do this evening, so I don’t have time to watch the football match.
Tạm dịch: Tôi có rất nhiều bài tập về nhà để làm tối nay, vì vậy tôi không có thời gian để xem trận bóng đá.
Câu 9: Take up a new hobby ______ you'll have some new friends.
A. and
B. but
C. while
D. when
Đáp án: A
Giải thích:
And: Và
When: Khi
If: Nếu
While: Trong khi
Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có nghĩa bình đẳng với nhau ⇒ dùng từ nối “and”
⇒ Take up a new hobby and you'll have some new friends.
Tạm dịch: Có một sở thích mới và bạn sẽ có một số người bạn mới.
Câu 10: He has toothache _____he still eats a lot of sweets and cakes.
A. but
B. when
C. and
D. even
Đáp án: A
Giải thích:
And: Và
When: Khi
If: Nếu
Even: cũng
Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có nghĩa đối lập với nhau ⇒ dùng từ nối “but”
He has toothache but he still eats a lot of sweets and cakes.
Tạm dịch: Anh bị đau răng nhưng anh vẫn ăn rất nhiều đồ ngọt và bánh ngọt.
Câu 11: Try to talk less ______ you will have a sore throat.
A. or
B. when
C. but
D. so
Đáp án: A
Giải thích:
So: Vậy
When: Khi
But: Nhưng
Or: Hoặc
Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có quan hệ lựa chọn nếu không cái này thì cái kia ⇒ dùng từ nối “or”
⇒ Try to talk less or you will have a sore throat.
Tạm dịch: Cố gắng nói ít hoặc bạn sẽ bị đau họng.
Câu 12: Don’t drink too much milk, ______ you will gain your weight.
A. so
B. or
C. and
D. but
Đáp án: B
Giải thích:
So: Vậy
And: Và
But: Nhưng
Or: Hoặc
Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có quan hệ lựa chọn nếu không cái này thì cái kia ⇒ dùng từ nối “or”
⇒ Don’t drink too much milk, or you will gain your weight.
Tạm dịch: Đừng uống quá nhiều sữa, nếu không bạn sẽ tăng cân.
Câu 13: Your eyes will feel dry if you watch TV ____ read comic books a lot.
A. and
B. but
C. though
D. so
Đáp án: A
Giải thích:
So: Vậy
And: Và
But: Nhưng
Though: Tuy nhiên
Từ nối cần điền để nối 2 cụm từ có quan hệ nghĩa tương đồng ⇒ dùng từ nối “and”
Your eyes will feel dry if you watch TV and read comic books a lot.
Tạm dịch: Mắt bạn sẽ cảm thấy khô nếu bạn xem TV và đọc truyện tranh rất nhiều.
Câu 14: She studied hard, ______ she passed all the exams.
A. so
B. and
C. because
D. but
Đáp án: A
Giải thích:
So: Vậy
And: Và
But: Nhưng
Because: Bởi vì
Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở vế hai là kết quả của vế một ⇒ dùng từ nối “so”
⇒ She studied hard, so she passed all the exams.
Tạm dịch: Cô học chăm chỉ, vì vậy cô đã vượt qua tất cả các kỳ thi.
Câu 15: I love playing volleyball, ______ my father doesn’t.
A. and
B. so
C. because
D. but
Đáp án: D
Giải thích:
So: Vậy
And: Và
But: Nhưng
Because: Bởi vì
Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có nghĩa đối lập với nhau ⇒ dùng từ nối “but”
⇒ I love playing volleyball, but my father doesn’t.
Tạm dịch: Tôi thích chơi bóng chuyền, nhưng cha tôi thì không.
IV. Put “or, and, but, so” into the blank.
Câu 1: If yiu wnat to be fit and helathy, you should eat less junk food_____more vegetables
Đáp án: and
Giải thích:
Từ nối cần điền để nối 2 cụm từ có quan hệ nghĩa tương đồng ⇒ dùng từ nối “and”
⇒ If you want to be fit and healthy, you should eat less junk food and more vegetables.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn khỏe mạnh và cân đối, bạn nên ăn ít đồ ăn vặt và nhiều rau hơn.
Câu 2: Which activity is better for us, playing sports___watching TV?
Đáp án: or
Giải thích:
Từ nối cần điền dùng để nối 2 lựa chọn bình đẳng ⇒ dùng từ nối “or”
⇒ Which activity is better for us, playing sports or watching TV?
Tạm dịch: Hoạt động nào tốt hơn cho chúng ta, chơi thể thao hay xem TV?
Câu 3: She wants to stay in shape,__she does morning exercise everyday
Đáp án: so
Giải thích:
Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hành động ở vế hai là kết quả của vế một ⇒ dùng từ nối “so”
⇒ She wants to stay in shape, so she does morning exercise everyday.
Tạm dịch: Cô ấy muốn giữ dáng, vì vậy cô ấy tập thể dục buổi sáng hàng ngày.
Câu 4: Sports like riding a bicycle___ running use a lot of calories
Đáp án: and
Giải thích:
Từ nối cần điền để nối 2 cụm từ có quan hệ nghĩa tương đồng ⇒ dùng từ nối “and”
⇒ Sports like riding a bicycle and running use a lot of calories.
Tạm dịch: Các môn thể thao như đi xe đạp và chạy sử dụng rất nhiều calo.
Câu 5: The expert says that cycling uses more calories than walking___running uses the most calories of all
Đáp án: but
Giải thích:
Xét về quan hệ ngữ nghĩa, ta thấy hai vế câu có nghĩa đối lập với nhau ⇒ dùng từ nối “but”
⇒ The expert says that cycling uses more calories than walking, but running uses the most calories of all.
Tạm dịch: Chuyên gia nói rằng đạp xe sử dụng nhiều calo hơn so với đi bộ, nhưng chạy sử dụng nhiều calo nhất.
Pronunciation
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 1:
A. fan
B. phone
C. movie
D. laugh
Đáp án: C
Giải thích:
Fan: /fæn/
Phone: /fəʊn/
Movie: /ˈmuːvi/
Laugh: /lɑːf/
Câu C phát âm là /v/ còn lại là /f/
Câu 2:
A. give
B. fast
C. vast
D. live
Đáp án: B
Giải thích:
give: /ɡɪv/
fast: /fɑːst/
vast: /vɑːst/
live: /lɪv/
Câu B phát âm là /f/ còn lại là /v/
Câu 3:
A. food
B. flu
C. fish
D. of
Đáp án: D
Giải thích:
food: /fuːd/
flu: /fluː/
fish: /fɪʃ/
of: /əv/
Câu D phát âm là /v/ còn lại là /f/
Câu 4:
A. enough
B. laugh
C. neighbor
D. cough
Đáp án: C
Giải thích:
enough: /ɪˈnʌf/
laugh: / lɑːf/
neighbor:/ˈneɪbə(r)/
cough: /kɒf/
Câu C phần gạch chân là âm câm còn lại phát âm là /f/
Câu 5:
A. eight
B. taught
C. through
D. cough
Đáp án: D
Giải thích:
eight: /eɪt/
taught: /tɔːt/
thought: /θɔːt/
cough: /kɒf/
Câu D phát âm là /f/ còn lại là âm câm
Câu 6:
A. of
B. surf
C. roof
D. father
Đáp án: A
Giải thích:
of: /əv/
surf: /sɜːf/
roof: /ruːf/
father: /ˈfɑːðə(r)/
Câu A phát âm là /v/ còn lại là /f/
Câu 7:
A. laugh
B. though
C. cough
D. enough
Đáp án: B
Giải thích:
laugh: /lɑːf/
though: /ðəʊ/
cough: /kɒf/
enough: /ɪˈnʌf/
Câu B “th” là âm câm còn lại là /f/
Câu 8:
A. rough
B. fast
C. although
D. ferry
Đáp án: C
Giải thích:
rough: /rʌf/
fast: /fɑːst/
although: /ɔːlˈðəʊ/
ferry: /ˈferi/
Câu C “th” là âm câm còn lại là /f/
Câu 9:
A. knife
B. of
C. leaf
D. life
Đáp án: B
Giải thích:
nife: /naɪf/
of: /əv/
leaf: /liːf/
life: /laɪf/
Câu B phát âm là / v / còn lại là /f/
Câu 10:
A. although
B. enough
C. paragragh
D. cough
Đáp án: A
Giải thích:
although: /ɔːlˈðəʊ/
enough: /ɪˈnʌf/
paragraph: /ˈpærəɡrɑːf/
cough: /kɒf/
Câu A “gh” là âm câm còn lại là /f/
Câu 11:
A. neighbor
B. rough
C. caught
D. weight
Đáp án: B
Giải thích:
neighbor: /ˈneɪbə(r)/
rough: /rʌf/
caught: /kɔːt/
weight: /weɪt/
Câu B phát âm là / f / còn lại là âm câm
Câu 12:
A. laugh
B. high
C. plough
D. although
Đáp án: A
Giải thích:
laugh: /lɑːf/
high: /haɪ/
plough: /plaʊ/
although: /ɔːlˈðəʊ/
Câu A phát âm là /f/ còn lại là âm câm.
Câu 13:
A. chin
B. architect
C. mechanic
D. headache
Đáp án: A
Giải thích:
chin: /tʃɪn/
architect: /ˈɑːkɪtekt/
mechanic: /məˈkænɪk/
headache: /ˈhedeɪk/
Câu A phát âm là /tʃ / còn lại là /k/
....................................
....................................
....................................
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 Global Success.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều