Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9 (Smart World có đáp án): Phonetics
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9 phần Phonetics trong Unit 9: English in the World sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 7 Unit 9.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9 (Smart World có đáp án): Phonetics
Question 1. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. accent
B. amazing
C. aquarium
D. attraction
Đáp án đúng: A
A. accent /ˈæksent/
B. amazing /əˈmeɪzɪŋ/
C. aquarium /əˈkweəriəm/
D. attraction /əˈtrækʃn/
Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.
Question 2. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. card
B. arm
C. park
D. holiday
Đáp án đúng: D
A. card /kɑːd/
B. arm /ɑːm/
C. park /pɑːk/
D. holiday /ˈhɒlədeɪ/
Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɑː/.
Question 3. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. weather
B. together
C. thin
D. this
Đáp án đúng: C
A. weather /ˈweðər/
B. together /təˈɡeðər/
C. thin /θɪn/
D. this /ðɪs/
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /θ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ð/.
Question 4. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. summer
B. ferry
C. department
D. lantern
Đáp án đúng: B
A. summer /ˈsʌmər/
B. ferry /ˈferi/
C. department /dɪˈpɑːtmənt/
D. lantern /ˈlæntən/
Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.
Question 5. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. historic
B. homestay
C. hockey
D. vehicle
Đáp án đúng: D
A. historic /hɪˈstɒrɪk/
B. homestay /ˈhəʊmsteɪ/
C. hockey /ˈhɒki/
D. vehicle /ˈviːəkl/
Đáp án D có phần gạch chân không được phát âm (âm câm), các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /h/.
Question 6. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. beach
B. threat
C. seat
D. teach
Đáp án đúng: B
A. beach /biːtʃ/
B. threat /θret/
C. seat /siːt/
D. teach /tiːtʃ/
Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /i:/.
Question 7. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. country
B. noun
C. sound
D. around
Đáp án đúng: A
A. country /ˈkʌntri/
B. noun /naʊn/
C. sound /saʊnd/
D. around /əˈraʊnd/
Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /ʌ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /aʊ/.
Question 8. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. postcards
B. photos
C. mountains
D. wallets
Đáp án đúng: D
* Có 3 cách phát âm đuôi s, es:
Quy tắc 1: Phát âm là /ɪz/ khi từ kết thúc bằng các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, và /dʒ/.
Quy tắc 2: Phát âm là /s/ khi từ kết thúc bằng các âm vô thanh /p/, /t/, /k/, /f/, và /θ/.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh (các âm còn lại).
A. postcards /ˈpəʊst.kɑːdz/
B. photos /ˈfəʊ.təʊz/
C. mountains /ˈmaʊn.tɪnz/
D. wallets /ˈwɒ.lɪts/
Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.
Question 9. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. island
B. capital
C. united
D. flight
Đáp án đúng: B
A. island /ˈaɪlənd/
B. capital /ˈkæpɪtl/
C. united /juˈnaɪtɪd/
D. flight /flaɪt/
Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /aɪ/.
Question 10. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. visited
B. decorated
C. accompanied
D. provided
Đáp án đúng: C
* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
2. /t/ – Khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – Khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. visited /ˈvɪzɪtɪd/
B. decorated /ˈdekəreɪtɪd/
C. accompanied /əˈkʌmpənid/
D. provided /prəˈvaɪdɪd/
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /d/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪd/
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. century
B. koala
C. native
D. coastline
Đáp án đúng: B
A. century /ˈsentʃəri/
B. koala /kəʊˈɑːlə/
C. native /ˈneɪtɪv/
D. coastline /ˈkəʊstlaɪn/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. parliament
B. cheesesteak
C. holiday
D. pavlova
Đáp án đúng: D
A. parliament /ˈpɑːləmənt/
B. cheesesteak /ˈtʃiːzsteɪk/
C. holiday /ˈhɒlədeɪ/
D. pavlova /pævˈləʊvə/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. monument
B. official
C. vacation
D. arrive
Đáp án đúng: A
A. monument /ˈmɒnjumənt/
B. official /əˈfɪʃl/
C. arrive /əˈraɪv/
D. relax /rɪˈlæks/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. international
B. kangaroo
C. souvenir
D. spectacular
Đáp án đúng: D
A. international /ˌɪntəˈnæʃnəl/
B. kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/
C. souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/
D. spectacular /spekˈtækjələr/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. swimsuit
B. symbol
C. amazement
D. nervous
Đáp án đúng: C
A. swimsuit /ˈswɪmsuːt/
B. symbol /ˈsɪmbl/
C. amazement /əˈmeɪzmənt/
D. nervous /ˈnɜːvəs/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. visited
B. traveled
C. arrived
D. studied
Đáp án đúng: C
A. visited /ˈvɪzɪtɪd/
B. traveled /ˈtrævld/
C. arrived /əˈraɪvd/
D. studied /ˈstʌdid/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. building
B. language
C. waterfall
D. population
Đáp án đúng: D
A. building /ˈbɪldɪŋ/
B. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/
C. waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/
D. population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. unforgettable
B. magnificent
C. pollution
D. attractive
Đáp án đúng: A
A. unforgettable /ˌʌnfəˈɡetəbl/
B. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/
C. pollution /pəˈluːʃn/
D. attractive /əˈtræktɪv/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. sightseeing
B. philosopher
C. economy
D. remain
Đáp án đúng: A
A. sightseeing /ˈsaɪtsiːɪŋ/
B. philosopher /fəˈlɒsəfə(r)/
C. economy /ɪˈkɒnəmi/
D. remain /rɪˈmeɪn/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. museum
B. statue
C. artistic
D. decide
Đáp án đúng: B
A. museum /mjuˈziːəm/
B. statue /ˈstætʃuː/
C. artistic /ɑːˈtɪstɪk/
D. decide /dɪˈsaɪd/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 Smart World của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều