Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Smart World Unit 6 (có đáp án): Education
Với 60 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 6: Education bộ sách iLearn Smart World 7 gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics, Vocabulary and Grammar, Reading and Writing có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 6.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Smart World Unit 6 (có đáp án): Education
Trắc nghiệm Unit 6 Phonetics
Question 1. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. presentation
B. invitation
C. question
D. education
Đáp án đúng: C
A. presentation /ˌpreznˈteɪʃn/
B. invitation /ˌɪnvɪˈteɪʃn/
C. question /ˈkwestʃən/
D. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /tʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ʃ/.
Question 2. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. essay
B. craft
C. paragraph
D. classmate
Đáp án đúng: A
A. essay /ˈeseɪ/
B. craft /krɑːft/
C. paragraph /ˈpærəɡrɑːf/
D. classmate /ˈklɑːsmeɪt/
Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /e/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɑː/.
Question 3. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. must
B. just
C. use
D. dust
Đáp án đúng: C
A. must /mʌst/
B. just /dʒʌst/
C. use /juːz/
D. dust /dʌst/
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /juː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ʌ/.
Question 4. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. grades
B. pictures
C. guesses
D. universities
Đáp án đúng: C
* Có 3 cách phát âm đuôi s, es:
Quy tắc 1: Phát âm là /ɪz/ khi từ kết thúc bằng các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, và /dʒ/.
Quy tắc 2: Phát âm là /s/ khi từ kết thúc bằng các âm vô thanh /p/, /t/, /k/, /f/, và /θ/.
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh (các âm còn lại).
A. grades /ɡreɪdz/
B. pictures /ˈpɪktʃərz/
C. guesses /ˈɡesɪz/
D. universities /ˌjuːnɪˈvɜːsətiz/
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /ɪz/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.
Question 5. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. test
B. report
C. project
D. upset
Đáp án đúng: B
A. test /test/
B. report /rɪˈpɔːt/
C. project /ˈprɒdʒekt/
D. upset /ˌʌpˈset/
Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /e/.
Question 6. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. passed
B. failed
C. pleased
D. surprised
Đáp án đúng: A
* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
2. /t/ – Khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – Khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. passed /pɑːst/
B. failed /feɪld/
C. pleased /pliːzd/
D. surprised /səˈpraɪzd/
Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /d/.
Question 7. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. gymnastic
B. grateful
C. college
D. language
Đáp án đúng: B
A. gymnastic /dʒɪmˈnæstɪk/
B. grateful /ˈɡreɪtfl/
C. college /ˈkɒlɪdʒ/
D. language /ˈlæŋɡwɪdʒ/
Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /ɡ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /dʒ/.
Question 8. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. delighted
B. tested
C. disappointed
D. annoyed
Đáp án đúng: D
* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
2. /t/ – Khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – Khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. delighted /dɪˈlaɪtɪd/
B. tested /testɪd/
C. disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/
D. annoyed /əˈnɔɪd/
Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /d/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪd/.
Question 9. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. literature
B. culture
C. chapter
D. feature
Đáp án đúng: C
A. literature /ˈlɪtrətʃər/
B. culture /ˈkʌltʃər/
C. chapter /ˈtʃæptər/
D. feature /ˈfiːtʃər/
Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /tʃ/.
Question 10. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A. gifted
B. asked
C. missed
D. helped
Đáp án đúng: A
* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:
1. /ɪd/ – Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.
2. /t/ – Khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.
3. /d/ – Khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.
A. gifted /ˈɡɪftɪd/
B. asked /æskt/
C. missed /mɪst/
D. helped /helpt/
Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /ɪd/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /t/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. geography
B. experience
C. homework
D. biology
Đáp án đúng: C
A. geography /dʒiˈɒɡrəfi/
B. experience /ɪkˈspɪəriəns/
C. homework /ˈhəʊmwɜːk/
D. biology /baɪˈɒlədʒi/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. entrance
B. examination
C. talented
D. extra
Đáp án đúng: B
A. entrance /ˈentrəns/
B. examination /ɪɡˌzæmɪˈneɪʃn/
C. talented /ˈtæləntɪd/
D. extra /ˈekstrə/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. projector
B. laboratory
C. private
D. surround
Đáp án đúng: C
A. projector /prəˈdʒektər/
B. laboratory /ləˈbɒrətri/
C. private /ˈpraɪvət/
D. surround /səˈraʊnd/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. opportunity
B. equipment
C. complete
D. regard
Đáp án đúng: A
A. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/
B. equipment /ɪˈkwɪpmənt/
C. complete /kəmˈpliːt/
D. regard /rɪˈɡɑːd/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. royal
B. disappointed
C. service
D. recognise
Đáp án đúng: B
A. royal /ˈrɔɪəl/
B. disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/
C. service /ˈsɜːvɪs/
D. recognise /ˈrekəɡnaɪz/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. education
B. report
C. abroad
D. although
Đáp án đúng: A
A. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/
B. report /rɪˈpɔːt/
C. abroad /əˈbrɔːd/
D. although /ɔːlˈðəʊ/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. negative
B. positive
C. difficult
D. however
Đáp án đúng: D
A. negative /ˈneɡətɪv/
B. positive /ˈpɒzətɪv/
C. difficult /ˈdɪfɪkəlt/
D. however /haʊˈevər/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. recognition
B. tutor
C. lecturer
D. outdoor
Đáp án đúng: A
A. recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/
B. tutor /ˈtjuːtə(r)/
C. lecturer /ˈlektʃərər/
D. outdoor /ˈaʊtdɔːr/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. function
B. celebrate
C. facility
D. symbol
Đáp án đúng: C
A. function /ˈfʌŋkʃn/
B. celebrate /ˈselɪbreɪt/
C. facility /fəˈsɪləti/
D. symbol /ˈsɪmbl/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. foreign
B. revision
C. intelligence
D. department
Đáp án đúng: A
A. foreign /ˈfɒrən/
B. revision /rɪˈvɪʒn/
C. intelligence /ɪnˈtelɪdʒəns/
D. department /dɪˈpɑːtmənt/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Trắc nghiệm Unit 6 Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the best answer.
I always ______ my homework before dinner.
A. do
B. make
C. take
D. go
Đáp án đúng: A
Cụm từ đúng là “do homework”: làm bài tập về nhà.
Chọn đáp án A.
→ I always do my homework before dinner.
Dịch nghĩa: Mình luôn luôn làm bài tập về nhà trước bữa tối.
Question 2. Choose the best answer.
Nick got 100% on his physics test. His twin brother, Fred, ______, had to retake the test.
A. although
B. but
C. so
D. however
Đáp án đúng: D
A. although: mặc dù → là liên từ, đứng đầu mệnh đề phụ (although + S + V, S + V / S + V + although + S + V), không thể đứng một mình giữa 2 dấu phẩy như ở đây.
B. but: nhưng → là liên từ, thường nối trực tiếp 2 mệnh đề trong cùng một câu (S + V, but S + V).
C. so: thế nên, vì vậy → là liên từ chỉ quan hệ nguyên nhân – kết quả (S + V, so S + V).
D. however: tuy nhiên → là trạng từ chuyển tiếp, thường đứng giữa 2 dấu phẩy để nhấn mạnh sự tương phản.
Dựa vào ngữ cảnh câu và vị trí trong câu, chọn đáp án D.
→ Nick got 100% on his physics test. His twin brother, Fred, however, had to retake the test.
Dịch nghĩa: Nick đạt 100% điểm bài kiểm tra Vật lý. Tuy nhiên, anh trai sinh đôi của cậu, Fred, phải thi lại.
Question 3. Choose the best answer.
I’m really ______ with Ben. We have an important biology project, but he doesn’t do his part.
A. hopeful
B. annoyed
C. pleased
D. excited
Đáp án đúng: B
A. hopeful (adj): đầy hy vọng
B. annoyed (adj): khó chịu
C. pleased (adj): hài lòng
D. excited (adj): háo hức
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.
→ I’m really annoyed with Ben. We have an important biology project, but he doesn’t do his part.
Dịch nghĩa: Tôi thực sự khó chịu với Ben. Chúng tôi có một dự án sinh học quan trọng, nhưng cậu ấy không làm phần việc của mình.
Question 4. Choose the best answer.
Sammy studied really hard, so she ______ all of her tests.
A. passed
B. failed
C. got
D. did
Đáp án đúng: A
A. passed (v2/ed): vượt qua, đỗ
B. failed (v2/ed): trượt
C. got (v2/ed): có, đạt được
D. did (v2/ed): làm
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.
→ Sammy studied really hard, so she passed all of her tests.
Dịch nghĩa: Sammy đã học hành rất chăm chỉ nên cậu ấy đã vượt qua tất cả các bài kiểm tra.
Question 5. Choose the best answer.
She’s ______ pleased with her new English class. The teacher is very supportive, and the classmates are friendly.
A. never
B. really
C. rarely
D. hardly
Đáp án đúng: B
A. never (adv): chưa bao giờ, không bao giờ
B. really (adv): thực sự
C. rarely (adv): hiếm khi
D. hardly (adv): hầu như không
Xét các đáp án, ta thấy “really” là từ nhấn mạnh mang nghĩa tích cực. Các đáp án khác mang nghĩa phủ định hoặc tần suất thấp.
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.
→ She’s really pleased with her new English class. The teacher is very supportive, and the classmates are friendly.
Dịch nghĩa: Cô ấy thực sự hài lòng với lớp tiếng Anh mới của mình. Giáo viên rất nhiệt tình và các bạn cùng lớp thì thân thiện.
Question 6. Choose the best answer.
We ______ submit our geography essays to Mr. Kim this Thursday.
A. must
B. have to
C. should
D. can
Đáp án đúng: B
A. must + V: phải, dùng khi diễn tả luật lệ, một việc có tính bắt buộc
B. have to + V: phải, dùng khi diễn tả một hành động người khác yêu cầu ta làm
C. should + V: nên, dùng để khuyên nhủ
D. can + V: có thể, dùng để diễn tả khả năng
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.
→ We have to submit our geography essays to Mr. Kim this Thursday.
Dịch nghĩa: Chúng ta phải nộp bài luận địa lý cho thầy Kim vào thứ năm tuần này.
Question 7. Choose the best answer.
Max ______ his school project on time yesterday.
A. finishes
B. is finishing
C. finished
D. finish
Đáp án đúng: C
Từ “yesterday” (hôm qua) là dấu hiệu của thì quá khứ đơn.
Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + V2/ed + O.
Chọn đáp án C.
→ Max finished his school project on time yesterday.
Dịch nghĩa: Max đã hoàn thành dự án ở trường đúng hạn vào hôm qua.
Question 8. Choose the best answer.
I don’t like mathematics ______ it’s difficult.
A. but
B. and
C. or
D. because
Đáp án đúng: D
A. but: nhưng
B. and: và
C. or: hoặc
D. because: bởi vì
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.
→ I don’t like mathematics because it’s difficult.
Dịch nghĩa: Tớ không thích môn toán bởi vì nó khó.
Question 9. Choose the best answer.
He ______ the exam because he was caught cheating during it.
A. passed
B. completed
C. failed
D. worked
Đáp án đúng: C
A. passed (v2/ed): vượt qua, đỗ
B. completed (v2/ed): hoàn thành
C. failed (v2/ed): trượt
D. worked (v2/ed): làm việc
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án C.
→ He failed the exam because he was caught cheating during it.
Dịch nghĩa: Cậu ấy đã trượt kỳ thi vì bị phát hiện gian lận trong khi làm bài.
Question 10. Choose the best answer.
We ______ bring lunch to school. There’s a shop next to the school and it sells sandwiches and other snacks.
A. have to
B. don’t have to
C. mustn’t
D. should
Đáp án đúng: B
A. have to + V: phải, dùng khi diễn tả một hành động người khác yêu cầu ta làm
B. don’t have to + V: không cần phải làm gì, dùng khi bản thân lựa chọn không làm gì đó
C. mustn’t + V: không được phép, dùng để cấm đoán
D. should + V: nên, dùng để khuyên nhủ
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.
→ We don’t have to bring lunch to school. There’s a shop next to the school and it sells sandwiches and other snacks.
Dịch nghĩa: Chúng ta không cần mang cơm trưa đến trường. Có một cửa hàng gần trường bán bánh mì kẹp và nhiều món ăn vặt khác.
Question 11. Choose the best answer.
Yesterday, I wrote a(n) ______ about the benefits of studying overseas, and the teacher said it was good.
A. homework
B. test
C. essay
D. project
Đáp án đúng: C
A. homework (n): bài tập về nhà
B. test (n): bài kiểm tra
C. essay (n): bài luận
D. project (n): dự án
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án C.
→ Yesterday, I wrote an essay about the benefits of studying overseas, and the teacher said it was good.
Dịch nghĩa: Hôm qua, tôi đã viết một bài luận về lợi ích của việc du học và giáo viên nói rằng bài luận đó rất hay.
Question 12. Choose the best answer.
Jane is ______ because she got a D on her English test.
A. disappointed
B. delighted
C. pleased
D. annoyed
Đáp án đúng: A
A. disappointed (adj): thất vọng
B. delighted (adj): vui mừng
C. pleased (adj): hài lòng
D. annoyed (adj):khó chịu
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.
→ Jane is disappointed because she got a D on her English test.
Dịch nghĩa: Jane thất vọng vì bạn ấy bị điểm D trong bài kiểm tra tiếng Anh.
Question 13. Choose the best answer.
I have to give a ______ to my class tomorrow. I’m so nervous because I’m not good at speaking in front of people.
A. presentation
B. project
C. homework
D. report
Đáp án đúng: A
A. presentation (n): bài thuyết trình
B. project (n): dự án
C. homework (n): bài tập về nhà
D. report (n): báo cáo
Cụm từ “give a presentation” có nghĩa là “trình bày bài thuyết trình/thuyết trình”.
Chọn đáp án A.
→ I have to give a presentation to my class tomorrow. I’m so nervous because I’m not good at speaking in front of people.
Dịch nghĩa: Ngày mai tôi phải thuyết trình trước lớp. Tôi rất lo lắng vì tôi không giỏi ăn nói trước đám đông.
Question 14. Choose the best answer.
The teacher asked us to choose a book from the list, read it at home and then write a ______ about it.
A. project
B. presentation
C. report
D. revision
Đáp án đúng: C
A. project (n): dự án
B. presentation (n): bài thuyết trình
C. report (n): bản báo cáo
D. revision (n): sự ôn tập
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án C.
→ The teacher asked us to choose a book from the list, read it at home and then write a report about it.
Dịch nghĩa: Giáo viên yêu cầu chúng tôi chọn một cuốn sách trong danh sách, đọc ở nhà và sau đó viết báo cáo về cuốn sách đó.
Question 15. Find the mistake in the following sentence.
I was really upset however I failed my chemistryproject.
A. really
B. however
C. failed
D. chemistry
Đáp án đúng: B
Ta thấy “however” là từ nối sai, vì hai vế không hề có nghĩa trái ngược nhau.
Chọn đáp án B.
Sửa thành: I was really upset because I failed my chemistry project.
Dịch nghĩa: Tôi thực sự buồn vì đã không hoàn thành dự án hóa học của mình.
Question 16. Find the mistake in the following sentence.
He have to wear his uniform to school.
A. He
B. have
C. wear
D. to school
Đáp án đúng: B
Chủ ngữ “He” là ngôi thứ ba số ít, vì vậy động từ phải chia số ít là “has to”.
Chọn đáp án B.
Sửa thành: He has to wear his uniform to school.
Dịch nghĩa: Cậu ấy phải mặc đồng phục đến trường.
Question 17. Choose the best answer.
Mira: “I’m going to the cinema this evening. Do you want to join me?”
Timmy: “_______. I have too much homework to do.”
A. I’m free.
B. I don’t think I can.
C. Of course, I will.
D. The movie is great.
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
Mira: “Tối nay tớ định đi xem phim. Cậu có muốn đi cùng tớ không?”
Timmy: “_______. Tớ có nhiều bài tập về nhà phải làm quá.”
A. Tớ rảnh.
B. Tớ nghĩ mình không thể đi được.
C. Tất nhiên rồi.
D. Bộ phim rất hay.
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án B.
Question 18. Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined one.
I’m really delighted because I got an A on my physics test!
A. annoyed
B. upset
C. disappointed
D. pleased
Đáp án đúng: D
delighted (adj): vui mừng
Xét các đáp án:
A. annoyed (adj): khó chịu
B. upset (adj): không vui
C. disappointed (adj): thất vọng
D. pleased (adj): hài lòng
→ delighted = pleased
Chọn đáp án D.
Dịch nghĩa: Tớ thực sự vui mừng vì đạt điểm A trong bài kiểm tra Vật lý!
Question 19. Choose the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined one.
I finished my book report yesterday, so today I’m free. Let’s play basketball!
A. busy
B. relaxed
C. worried
D. surprised
Đáp án đúng: A
free (adj): rảnh rỗi
Xét các đáp án:
A. busy (adj): bận rộn
B. relaxed (adj): thư giãn
C. worried (adj): lo lắng
D. surprised (adj): bất ngờ
→ free >< busy
Chọn đáp án A.
Dịch nghĩa: Hôm qua tớ đã hoàn thành bài báo cáo sách rồi, nên hôm nay tớ rảnh. Hãy chơi bóng rổ nhé!
Question 20. What does this sign mean?
|
A. You don’t have to talk in this area. B. You have to keep silent in this area. C. You have to take the exam in this area. D. You have to make noise during the exam. |
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa trong ảnh: Làm ơn giữ yên lặng. Kỳ thi đang diễn ra.
Xét các đáp án:
A. Bạn không cần phải nói chuyện trong khu vực này.
B. Bạn phải giữ im lặng trong khu vực này.
C. Bạn phải làm bài thi trong khu vực này.
D. Bạn phải gây ồn ào trong khi làm bài thi.
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án B.
Trắc nghiệm Unit 6 Reading and Writing
Questions 1–5. Read the passage and answer the questions.
Studying abroad is becoming popular for many students looking to learn more about other languages and countries. Sometimes, students (1) ______ work with an online exchange organization to make travel arrangements and make sure they have a wonderful and safe experience while away.
Studying abroad is also a (2) ______ way to meet new friends, visit new places, and experience different things. Students are (3) ______ to learn about new opportunities and meet people from other cultures. (4) ______ learning in a foreign country can be difficult, they are pleased when they pass their first test, complete their first project, or meet amazing new people. (5) ______, it’s a great way to travel to other countries and learn more about the world.
Question 1. Sometimes, students (1) ______ work with an online exchange organization to make travel arrangements and make sure they have a wonderful and safe experience while away.A. have
B. have to
C. to have
D. has to
Đáp án đúng: B
- Cấu trúc: have to/has to + V – phải làm gì.
- Chủ ngữ “students” (sinh viên) là ngôi thứ 3 số nhiều nên động từ không chia “have to”.
Chọn đáp án B.
→ Sometimes, students have to work with an online exchange organization to make travel arrangements and make sure they have a wonderful and safe experience while away.
Dịch nghĩa: Đôi khi, sinh viên phải làm việc với một tổ chức trao đổi trực tuyến để sắp xếp việc đi lại và đảm bảo rằng họ có một trải nghiệm tuyệt vời và an toàn khi xa nhà.
Question 2. Studying abroad is also a (2) ______ way to meet new friends, visit new places, and experience different things.
A. great
B. terrible
C. pleased
D. surprised
Đáp án đúng: A
A. great (adj): tuyệt vời
B. terrible (adj): tồi tệ
C. pleased (adj): hài lòng
D. surprised (adj): bất ngờ
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.
→ Studying abroad is also a great way to meet new friends, visit new places, and experience different things.
Dịch nghĩa: Du học cũng là một cách tuyệt vời để kết bạn mới, đến thăm những địa điểm mới và trải nghiệm những điều khác biệt.
Question 3. Students are (3) ______ to learn about new opportunities and meet people from other cultures.
A. upset
B. disappointed
C. annoyed
D. delighted
Đáp án đúng: D
A. upset (adj): buồn bã, khó chịu
B. disappointed (adj): thất vọng
C. annoyed (adj): khó chịu
D. delighted (adj): vui mừng, hạnh phúc
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.
→ Students are delighted to learn about new opportunities and meet people from other cultures.
Dịch nghĩa: Sinh viên rất vui mừng khi được tìm hiểu về những cơ hội mới và gặp gỡ mọi người từ nhiều nền văn hóa khác.
Question 4. (4) ______ learning in a foreign country can be difficult, they are pleased when they pass their first test, complete their first project, or meet amazing new people.
A. Because
B. Although
C. However
D. So
Đáp án đúng: B
A. Because: vì, chỉ nguyên nhân
B. Although: mặc dù, thể hiện sự tương phản
C. However: tuy nhiên, thể hiện sự tương phản
D. So: vì thế, chỉ quan hệ nguyên nhân – kết quả
- Câu này là một câu phức, có hai mệnh đề mang nghĩa trái ngược nhau, nên cần một liên từ chỉ sự tương phản, loại A và D.
- “However” không dùng để nối trực tiếp hai mệnh đề như trong câu này; “however” thường đứng ở giữa hoặc đầu câu, kèm dấu phẩy.
Chọn đáp án B.
→ Although learning in a foreign country can be difficult, they are pleased when they pass their first test, complete their first project, or meet amazing new people.
Dịch nghĩa: Mặc dù du học có thể gặp khó khăn, nhưng họ vẫn cảm thấy hài lòng khi vượt qua bài kiểm tra đầu tiên, hoàn thành dự án đầu tiên hoặc gặp gỡ những người bạn mới tuyệt vời.
Question 5. (5) ______, it’s a great way to travel to other countries and learn more about the world.
A. But
B. Despite
C. Overall
D. And
Đáp án đúng: C
A. But + S + V: nhưng
B. Despite + N/V-ing: mặc dù
C. Overall, S + V: nhìn chung, tổng kết lại
D. And + S + V: và
“Overall” là trạng từ đứng đầu câu, dùng để tóm tắt toàn bộ ý trước đó, theo sau là một mệnh đề độc lập. Chọn đáp án C.
→ Overall, it’s a great way to travel to other countries and learn more about the world.
Dịch nghĩa: Nhìn chung, đây là một cách tuyệt vời để đi du lịch đến các quốc gia khác và tìm hiểu thêm về thế giới.
Dịch bài đọc:
Du học đang trở nên phổ biến đối với nhiều sinh viên muốn tìm hiểu thêm về ngôn ngữ và quốc gia khác. Đôi khi, sinh viên phải làm việc với một tổ chức trao đổi trực tuyến để sắp xếp việc đi lại và đảm bảo rằng họ có một trải nghiệm tuyệt vời và an toàn khi xa nhà.
Du học cũng là một cách tuyệt vời để kết bạn mới, đến thăm những địa điểm mới và trải nghiệm những điều khác biệt. Sinh viên rất vui mừng khi được tìm hiểu về những cơ hội mới và gặp gỡ mọi người từ nhiều nền văn hóa khác. Mặc dù du học có thể gặp khó khăn, nhưng họ vẫn cảm thấy hài lòng khi vượt qua bài kiểm tra đầu tiên, hoàn thành dự án đầu tiên hoặc gặp gỡ những người bạn mới tuyệt vời. Nhìn chung, đây là một cách tuyệt vời để đi du lịch đến các quốc gia khác và tìm hiểu thêm về thế giới.
Questions 6-10. Read the text and decide whether the statements are True or False.
Linda is from Australia. She is studying in Vietnam this year. Her new school is different from her old school. In Australia, she didn’t have to wear a uniform, but in Vietnam she has to wear one every day. Linda thinks the students here are very friendly. She likes learning Vietnamese, but she finds it difficult. Her favorite subject is math because her teacher makes the lessons fun.
Question 6. Linda is studying in Australia now.
A. True
B. False
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Linda hiện đang học ở Úc.
Thông tin: “She is studying in Vietnam this year.” (Năm nay bạn ấy sẽ học ở Việt Nam.)
Chọn B.
Question 7. Linda must wear a uniform in Vietnam.
A. True
B. False
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Linda phải mặc đồng phục ở Việt Nam.
Thông tin: “In Australia, she didn’t have to wear a uniform, but in Vietnam she has to wear one every day.” (Ở Úc, bạn ấy không phải mặc đồng phục, nhưng ở Việt Nam, bạn phải mặc đồng phục mỗi ngày.)
Chọn A.
Question 8. Linda thinks the students in Vietnam are not friendly.
A. True
B. False
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Linda nghĩ rằng học sinh ở Việt Nam không thân thiện.
Thông tin: “Linda thinks the students here are very friendly.” (Linda nghĩ rằng các bạn học sinh ở đây rất thân thiện.)
Chọn B.
Question 9. She finds Vietnamese easy.
A. True
B. False
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Bạn ấy thấy môn tiếng Việt dễ.
Thông tin: “She likes learning Vietnamese, but she finds it difficult.” (Bạn ấy thích học tiếng Việt, nhưng bạn thấy nó khó.)
Chọn B.
Question 10. Her favorite subject is math.
A. True
B. False
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Môn học yêu thích của bạn ấy là toán.
Thông tin: “Her favorite subject is math because her teacher makes the lessons fun.” (Môn học yêu thích của bạn là toán vì giáo viên của bạn làm cho các bài học trở nên thú vị.)
Chọn A.
Dịch bài đọc:
Linda đến từ Úc. Năm nay bạn ấy sẽ học ở Việt Nam. Trường mới của bạn ấy khác với trường cũ. Ở Úc, bạn ấy không phải mặc đồng phục, nhưng ở Việt Nam, bạn phải mặc đồng phục mỗi ngày. Linda nghĩ rằng các bạn học sinh ở đây rất thân thiện. Bạn ấy thích học tiếng Việt, nhưng bạn thấy nó khó. Môn học yêu thích của bạn là toán vì giáo viên của bạn làm cho các bài học trở nên thú vị.
Question 11. Rearrange the words to make a complete sentence.
get / school / they / up / early / go / and / to /.
A. They go up early and get to school.
B. They get early and go up to school.
C. They get up early and go to school.
D. Get they up early and school go to.
Đáp án đúng: C
- Chủ ngữ: They.
- Hành động được nhắc đến: “get up early” và “go to school”, từ nối là “and”.
→ Câu đúng: They get up early and go to school.
Chọn đáp án C.
Dịch nghĩa: Họ dậy sớm và đi học.
Question 12. Rearrange the words to make a complete sentence.
her / always / does / homework / she / evening / the / in /.
A. She always does her homework in the evening.
B. Her homework in the evening she does always.
C. Always does she homework her in the evening.
D. She in the evening her does always homework.
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: S + trạng từ tần suất + V (s/es) + O + trạng từ chỉ thời gian.
→ Câu đúng: She always does her homework in the evening.Chọn đáp án A.
Dịch nghĩa: Cô ấy luôn làm bài tập về nhà vào buổi tối.
Question 13. Rearrange the words to make a complete sentence.
to / every / they / go / school / day /.
A. They go school to day every.
B. They go to school every day.
C. Go to school every day they.
D. Every day school go they to.
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: S + V (s/es) + O + trạng từ chỉ thời gian.
→ Câu đúng: They go to school every day.
Chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Họ đến trường mỗi ngày.
Question 14. Rearrange the words to make a complete sentence.
her / wears / uniform / Mai / school / to /.
A. Mai wears uniform school to her.
B. To school Mai wears her uniform.
C. Mai wears her uniform to school.
D. Her uniform to school wears Mai.
Đáp án đúng: C
Cấu trúc: S + V (s/es) + O + trạng từ chỉ nơi chốn.
→ Câu đúng: Mai wears her uniform to school.Chọn đáp án C.
Dịch nghĩa: Mai mặc đồng phục tới trường.
Question 15. Rearrange the words to make a complete sentence.
like / because / I / school / friends / my / are / there /.
A. I like school because my friends are there.
B. Because school my friends like there are I.
C. There are my friends because I like school.
D. I because my friends are like school there.
Đáp án đúng: A
Câu gồm 2 mệnh đề: mệnh đề chính là “I like school” và mệnh đề phụ là “my friends are there”. Liên từ “because” (bởi vì) dùng để nối hai mệnh đề.
→ Câu đúng: I like school because my friends are there.
Chọn đáp án A.
Dịch nghĩa: Tôi thích trường học vì có bạn bè ở đó.
Question 16. Choose the sentence that has the same meaning as the original one.
According to the rules, it’s necessary for students to hand in their assignments on time.
A. Students can hand in their assignments late.
B. Students should hand in their assignments on time.
C. Students have to hand in their assignments on time.
D. It is unnecessary to hand in the assignments on time.
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Theo quy định, sinh viên phải nộp bài tập đúng hạn.
A. Sinh viên có thể nộp bài tập muộn.
B. Sinh viên nên nộp bài tập đúng hạn.
C. Sinh viên phải nộp bài tập đúng hạn.
D. Không bắt buộc phải nộp bài tập đúng hạn.
- Cấu trúc: It’s necessary (for sb) to do something (Ai đó cần phải làm gì).
= S + have/has to + do something (Ai đó phải làm gì).
Chọn đáp án C.
Question 17. Choose the sentence that has the same meaning as the original one.
She enjoys learning English.
A. She hates learning English.
B. She doesn’t like English.
C. She loves learning English.
D. She stops learning English.
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Cô ấy thích học tiếng Anh.
A. Cô ấy ghét học tiếng Anh.
B. Cô ấy không thích tiếng Anh.
C. Cô ấy thích học tiếng Anh.
D. Cô ấy ngừng học tiếng Anh.
- Cấu trúc: enjoy doing something = love doing something: yêu thích làm gì.
Chọn đáp án C.
Question 18. Choose the sentence that has the same meaning as the original one.
Luke wants to study overseas, but he is afraid of living alone.
A. Luke is afraid of living alone but he is studying overseas.
B. Although Luke wants to study overseas, he is afraid of living alone.
C. Luke wants to study overseas, so he is afraid of living alone.
D. Luke is living alone because he is afraid of studying overseas.
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Luke muốn đi du học, nhưng cậu ấy sợ sống một mình.
A. Luke sợ sống một mình nhưng cậu ấy sẽ đi du học.
B. Mặc dù Luke muốn đi du học, nhưng cậu ấy lại sợ sống một mình.
C. Luke muốn đi du học, nên cậu ấy sợ sống một mình.
D. Luke sống một mình vì cậu ấy sợ đi du học.
- Cấu trúc: S + V, but S + V (…, nhưng …).
= Although + S + V, S + V (mặc dù…nhưng…).
Chọn đáp án B.
Question 19. Choose the sentence that has the same meaning as the original one.
I like math more than history.
A. I prefer math to history.
B. I like history more than math.
C. I like both math and history.
D. History is better than math.
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Tôi thích môn toán hơn môn lịch sử.
A. Tôi thích môn toán hơn môn lịch sử.
B. Tôi thích môn lịch sử hơn môn toán.
C. Tôi thích cả môn toán và môn lịch sử.
D. Môn lịch sử hay hơn môn toán.
- Cấu trúc: like N/V-ing more than N/V-ing: thích cái gì/làm gì hơn cái gì/làm gì.
= prefer N/V-ing to N/V-ing: thích cái gì/làm gì hơn cái gì/làm gì.
Chọn đáp án A.
Question 20. Choose the sentence that has the same meaning as the original one.
Anna’s mother is from China, but she can’t speak Chinese.
A. Anna’s mother is from China, and she can’t speak Chinese.
B. Although Anna’s mother can speak Chinese, she is from China.
C. Anna’s mother is from China. However, she can’t speak Chinese.
D. Anna’s mother can’t speak Chinese, so she is from China.
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Mẹ của Anna là người Trung Quốc, nhưng bà ấy không nói được tiếng Trung.
A. Mẹ của Anna là người Trung Quốc, và bà ấy không nói được tiếng Trung.
B. Mặc dù mẹ của Anna có thể nói tiếng Trung, nhưng bà ấy là người Trung Quốc.
C. Mẹ của Anna là người Trung Quốc. Tuy nhiên, bà ấy không nói được tiếng Trung.
D. Mẹ của Anna không nói được tiếng Trung, vì vậy bà ấy là người Trung Quốc.
- Cấu trúc: S + V, but S + V (…, nhưng …).
= S + V. However, S + V (… Tuy nhiên, ...)
Chọn đáp án C.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World có đáp án khác:
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 4: Community Services
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and Drinks
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 7: Transportation
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8: Festivals around the World
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9: English in the World
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 10: Energy Sources
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 Smart World của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều