Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Smart World Unit 1 (có đáp án): Free time

Với 60 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1: Free time bộ sách iLearn Smart World 7 gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics, Vocabulary and Grammar, Reading and Writing có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Smart World Unit 1 (có đáp án): Free time

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics

Question 1. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

Quảng cáo

A. play

B. game

C. magazine

D. skate

Đáp án đúng: C

A. play /pleɪ/

B. game /ɡeɪm/

C. magazine /ˌmæɡəˈziːn/

D. skate /skeɪt/

Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.

Question 2. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. skate

B. bake

C. game

D. market

Đáp án đúng: D

A. skate /skeɪt/

B. bake /beɪk/

C. game /ɡeɪm/

D. market /ˈmɑːkɪt/

Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /ɑː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.

Quảng cáo

Question 3. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. badminton

B. sandwich

C. jacket

D. save

Đáp án đúng: D

A. badminton /ˈbæd.mɪn.tən/

B. sandwich /ˈsæn.wɪtʃ/

C. jacket /ˈdʒæk.ɪt/

D. save /seɪv/

Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /æ/.

Question 4. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. watch

B. lunch

C. teacher

D. machine

Đáp án đúng: D

A. watch /wɒtʃ/

B. lunch /lʌntʃ/

C. teacher /ˈtiːtʃə(r)/

D. machine /məˈʃiːn/

Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /tʃ/.

Question 5. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

Quảng cáo

A. collect

B. invitation

C. listen

D. safety

Đáp án đúng: C

A. collect /kəˈlekt/

B. invitation /ɪnvɪˈteɪʃn/

C. listen /ˈlɪsn/

D. safety /ˈseɪfti/

Đáp án C có phần gạch chân không được phát âm (âm câm), các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /t/.

Question 6. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. map

B. back

C. bag

D. age

Đáp án đúng: D

A. map /mæp/

B. back /bæk/

C. bag /bæɡ/

D. age /eɪdʒ/

Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /æ/.

Question 7. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. apple

B. traffic

C. carry

D. table

Đáp án đúng: D

A. apple /ˈæpl/

B. traffic /ˈtræfɪk/

C. carry /ˈkæri/

D. table /ˈteɪbl/

Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /æ/.

Quảng cáo

Question 8. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. garden

B. father

C. reward

D. start

Đáp án đúng: C

A. garden /ˈɡɑːdn/

B. father /ˈfɑːðə(r)/

C. reward /rɪˈwɔːd/

D. start /stɑːt/

Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /ɔː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɑː/.

Question 9. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. clothes

B. theater

C. weather

D. breathe

Đáp án đúng: B

A. clothes /kləʊðz/

B. theater /ˈθɪətər/

C. weather /ˈweðər/

D. breathe /briːð/

Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /θ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ð/.

Question 10. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. false

B. calm

C. farmer

D. palm

Đáp án đúng: A

A. false /fɔːls/

B. calm /kɑːm/

C. farmer /ˈfɑːmə(r)/

D. palm /pɑːm/

Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /ɔː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɑː/.

Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. activity

B. computer

C. internet

D. enjoy

Đáp án đúng: C

A. activity /ækˈtɪvəti/

B. computer /kəmˈpjuːtə(r)/

C. internet /ˈɪntənet/

D. enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. hobby

B. movie

C. relax

D. music

Đáp án đúng: C

A. hobby /ˈhɒbi/

B. movie /ˈmuːvi/

C. relax /rɪˈlæks/

D. music /ˈmjuːzɪk/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. drawing

B. surfing

C. begin

D. camping

Đáp án đúng: C

A. drawing /ˈdrɔːɪŋ/

B. surfing /ˈsɜːfɪŋ/

C. begin /bɪˈɡɪn/

D. camping /ˈkæmpɪŋ/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. relaxation

B. entertainment

C. activity

D. volunteer

Đáp án đúng: C

A. relaxation /ˌriːlækˈseɪʃn/

B. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/

C. activity /ækˈtɪvəti/

D. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.

Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. theater

B. equipment

C. badminton

D. skateboarding

Đáp án đúng: B

A. theater /ˈθɪətər/

B. equipment /ɪˈkwɪpmənt/

C. badminton /ˈbædmɪntən/

D. skateboarding /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/

Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. swimming

B. cycling

C. enjoyment

D. reading

Đáp án đúng: C

A. swimming /ˈswɪmɪŋ/

B. cycling /ˈsaɪklɪŋ/

C. enjoyment /ɪnˈdʒɔɪmənt/

D. reading /ˈriːdɪŋ/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. photography

B. entertaining

C. creativity

D. recreation

Đáp án đúng: A

A. photography /fəˈtɒɡrəfi/

B. entertaining /ˌentəˈteɪnɪŋ/

C. creativity /ˌkriːeɪˈtɪvəti/

D. recreation /ˌriːkriˈeɪʃn/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.

Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. zorbing

B. bowling

C. yesterday

D. again

Đáp án đúng: D

A. zorbing /ˈzɔːbɪŋ/

B. bowling /ˈbəʊlɪŋ/

C. yesterday /ˈjestədeɪ/

D. again /əˈɡen/

Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. detail

B. prefer

C. surfboard

D. cheerful

Đáp án đúng: B

A. detail /ˈdiː.teɪl/

B. prefer /prɪˈfɜː(r)/

C. surfboard /ˈsɜːfbɔːd/

D. cheerful /ˈtʃɪəfl/

Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. music

B. outdoors

C. enjoyable

D. aerobics

Đáp án đúng: A

A. music /ˈmjuːzɪk/

B. outdoors /ˌaʊtˈdɔːz/

C. enjoyable /ɪnˈdʒɔɪəbl/

D. aerobics /eəˈrəʊbɪks/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Trắc nghiệm Unit 1 Vocabulary and Grammar

Question 1. Choose the best answer.

David often ______ video games in his free time.

A. goes

B. plays

C. does

D. makes

Đáp án đúng: B

Cụm từ đúng: play video games – chơi trò chơi điện tử.

Chọn đáp án B.

→ David often plays video games in his free time.

Dịch nghĩa: David thường chơi trò chơi điện tử vào thời gian rảnh.

Question 2. Choose the best answer.

They go ______ on the weekend to relax and enjoy nature.

A. camping

B. camp

C. camps

D. to camping

Đáp án đúng: A

Cụm từ đúng: go camping – đi cắm trại.

Chọn đáp án A.

→ They go camping on the weekend to relax and enjoy nature.

Dịch nghĩa: Họ đi cắm trại vào cuối tuần để thư giãn và tận hưởng thiên nhiên.

Question 3. Choose the best answer.

My father likes cooking, so he often ______ in his free time.

A. plays online games

B. bakes cakes

C. makes vlogs

D. collect stickers

Đáp án đúng: B

A. plays online games (v. phr): chơi trò chơi điện tử

B. bakes cakes (v. phr): nướng bánh

C. makes vlogs (v. phr): làm vlog

D. collect stickers (v. phr): sưu tầm hình dán

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.

→ My father likes cooking, so he often bakes cakes in his free time.

Dịch nghĩa: Bố tớ thích nấu nướng, vì thế bố thường nướng bánh vào thời gian rảnh.

Question 4. Choose the best answer.

Laura is good at ______ photos.

A. take

B. taking

C. to take

D. took

Đáp án đúng: B

Cấu trúc: to be good at doing something – giỏi làm gì.

Chọn đáp án B.

→ Laura is good at taking photos.

Dịch nghĩa: Laura giỏi chụp ảnh.

Question 5. Choose the best answer.

Watching TV is a popular ______ activity for teenagers.

A. leisure

B. relax

C. free

D. holiday

Đáp án đúng: A

A. leisure (n): thời gian rảnh rỗi

B. relax (v): thư giãn

C. free (adj): rảnh rỗi

D. holiday (n): kỳ nghỉ

Cụm từ đúng: leisure activity – hoạt động giải trí.

Chọn đáp án A.

→ Watching TV is a popular leisure activity for teenagers.

Dịch nghĩa: Xem tivi là hoạt động giải trí phổ biến đối với thiếu niên.

Question 6. Choose the best answer.

Fatima ______ with her friends on weekday nights. She ______ lots of homework. 

A. doesn’t hang out/ has    

B. hangs out/ has

C. isn’t hanging out/ is having                

D. isn’t hanging out/ has

Đáp án đúng: A

“On weekday nights” (vào các buổi tối trong tuần) là dấu hiệu của thì hiện tại đơn, vì nó diễn tả thói quen, hành động lặp lại → sử dụng thì hiện tại đơn.

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.

Fatima doesn’t hang out with her friends on weekday nights. She has lots of homework. 

Dịch nghĩa: Fatima không đi chơi với bạn bè vào các buổi tối trong tuần. Cậu ấy có rất nhiều bài tập về nhà.

Question 7. Choose the best answer.

I’m going to go to the ice rink ______. Do you want to come?

A. last summer

B. tomorrow morning

C. yesterday

D. last night

Đáp án đúng: B

Đây là câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả kế hoạch trong tương lai gần, thường là đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn.

A. last summer: mùa hè năm ngoái

B. tomorrow morning: sáng mai

C. yesterday: hôm qua

D. last night: tối qua

Xét nghĩa các đáp án, chọn B.

→ I’m going to go to the ice rink tomorrow morning. Do you want to come? Dịch nghĩa: Tớ sẽ đến sân trượt băng vào sáng mai. Cậu có muốn đến không?

Question 8. Choose the best answer.

What do you usually do ______ your free time?

A. on

B. in

C. at

D. of

Đáp án đúng: B

Cụm từ đúng: in one’s free time – vào thời gian rảnh của ai đó.

Chọn đáp án B.

→ What do you usually do inyour free time?

Dịch nghĩa: Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh?

Question 9. Choose the best answer.

Our family loves going to the ______ every summer. There are many amazing water slides and a lazy river.    

A. park

B. fun fair

C. sports center

D. water park 

Đáp án đúng: D

A. park (n): công viên

B. fun fair (n): hội chợ vui chơi/ hội chợ giải trí

C. sports center (n): trung tâm thể thao

D. water park (n): công viên nước

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.

→ Our family loves going to the water park every summer. There are many amazing water slides and a lazy river.    

Dịch nghĩa: Gia đình tớ thích đi đến công viên nước mỗi dịp hè. Ở đó có nhiều đường trượt nước tuyệt vời và một dòng sông lười.

Question 10. Choose the best answer.

Jordan prefers ______ models to watching movies.

A. build

B. builds

C. building

D. to building

Đáp án đúng: C

Cấu trúc: prefer + V-ing + to + V-ing: thích làm gì hơn làm gì.

Chọn đáp án C.

→ Jordan prefers building models to watching movies.

Dịch nghĩa: Jordan thích lắp ráp mô hình hơn là xem phim.

Question 11. Choose the best answer.

Do you enjoy ______ vlogs?

A. making

B. playing

C. building

D. going

Đáp án đúng: A

Cấu trúc “enjoy + V-ing”: thích làm một điều gì đó.

Cụm từ đúng: make vlogs – làm vlog.

Chọn đáp án A.

→ Do you enjoy making vlogs?

Dịch nghĩa: Cậu có thích làm vlog không?

Question 12. Choose the best answer.

We ______ at Hòa Bình theater tomorrow. My dad bought the tickets yesterday.

A. watch

B. watched a play

C. didn’t watch

D. are watching a play

Đáp án đúng: D

“tomorrow” (ngày mai) là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn dùng dể miêu tả kế hoạch trong tương lai gần, thường là đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn “My dad bought the tickets yesterday” (Bố tôi đã mua vé hôm qua).

Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V-ing + O.

Chọn đáp án D.

We are watching a play at Hòa Bình theater tomorrow. My dad bought the tickets yesterday.

Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ xem kịch ở rạp Hòa Bình vào ngày mai. Bố tôi đã mua vé hôm qua.

Question 13. Choose the best response.

Student A: “How often do you play online games?”

Student B: “______”

A. Yes, I do.

B. Yes, I’m playing it now.

C. Every weekend. 

D. I always love online games.

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Học sinh A: Cậu có thường chơi trò chơi trực tuyến không?

Học sinh B: “______”

A. Tớ có.

B. Có, bây giờ tớ đang chơi đây.

C. Mỗi cuối tuần.

D. Tớ luôn thích trò chơi trực tuyến.

Dựa vào nghĩa, chọn đáp án C.

Question 14. Choose the best answer.

There’s a park ______ my house. But my dad has to take me there because crossing the road is very dangerous.  

A. in front    

B. next to     

C. opposite   

D. in

Đáp án đúng: C

A. in front of (prep): ở đằng trước (sai vì thiếu “of”)

B. next to (prep): bên cạnh

C. opposite (prep): đối diện

D. in (prep): ở trong

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án C.

→ There’s a park opposite my house. But my dad has to take me there because crossing the road is very dangerous.  

Dịch nghĩa: Có một công viên ở đối diện nhà tớ. Nhưng bố phải đưa tớ tới đó vì băng qua đường rất nguy hiểm.

Question 15. Choose the best answer.  

Tiffany and I are ______ in front of the bowling alley tonight. Would you like to join us?

A. meet

B. meeting

C. met

D. meets

Đáp án đúng: B

Đây là câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả kế hoạch trong tương lai.

Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V-ing + O.

Xét các đáp án, ta thấy B là đáp án phù hợp với cấu trúc nêu trên.

→ Tiffany and I are meeting in front of the bowling alley tonight. Would you like to join us?

Dịch nghĩa: Tiffany và tớ sẽ gặp nhau ở trước sân chơi bowling tối nay. Cậu có muốn đi cùng bọn tớ không?

Question 16.Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined one.

Playing the piano is very enjoyable.

A. difficult

B. unusual

C. interesting

D. boring

Đáp án đúng: C

enjoyable (adj): thú vị

Xét các đáp án:

A. difficult (adj): khó

B. unusual (adj): bất thường

C. interesting (adj): thú vị

D. boring (adj): nhàm chán

→ enjoyable = interestingChọn đáp án C.

Dịch nghĩa: Chơi đàn piano rất thú vị.

Question 17.Choose the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined one.

My older brother is really into extreme sports like rock climbing or zorbing, but my mum thinks they’re too dangerous.

A. risky

B. exciting

C. challenging

D. safe

Đáp án đúng: D

dangerous (adj): nguy hiểm

Xét các đáp án:

A. risky (adj): mạo hiểm

B. exciting (adj): thú vị

C. challenging (adj): đầy thách thức/ thử thách

D. safe (adj): an toàn

→ dangerous >< safe

Chọn đáp án D.

Dịch nghĩa: Anh trai tớ rất thích các môn thể thao mạo hiểm như là leo núi và bóng lăn, nhưng mẹ tớ thì nghĩ rằng chúng quá nguy hiểm.

Question 18. Choose the best answer.

Jacob: “I think model making is an expensive hobby.”

Patricia: “______. It’s incredibly cheap.”

A. You’re right.      

B. Certainly.

C. No, thank you.

D. Not at all.

Đáp án đúng: D

Dịch nghĩa:

Jacob: “Tớ nghĩ lắp ráp mô hình là một sở thích tốn kém.”

Patricia: “______. Nó vô cùng rẻ.”

A. Bạn nói đúng.

B. Chắc chắn rồi.

C. Không, cảm ơn.

D. Không hề.

Dựa vào nghĩa, chọn đáp án D.

Question 19. Find the mistake in the following sentence.

They enjoys playing board games together.

A. They

B. enjoys

C. playing

D. together

Đáp án đúng: B

Câu nói về sở thích của ai đó, nên chia ở thì hiện tại đơn. Chủ ngữ “They” là ngôi thứ 3 số nhiều nên động từ “enjoy” giữ nguyên, không chia.

Chọn đáp án B.

Sửa: enjoys → enjoy

→ They enjoy playing board games together.

Dịch nghĩa: Họ thích chơi trò chơi bàn cờ cùng nhau.

Question 20. Read the poster and choose the correct answer.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

A. Children can enter this place alone.

B. Children can’t play in this area.

C. Only children can enter this place.

D. Children can’t enter this area without their parents.

Đáp án đúng: D

Dịch nghĩa trong ảnh: Trẻ em chỉ được phép tham gia khi có phụ huynh.

Xét các đáp án:

A. Trẻ em có thể vào khu vực này một mình.

B. Trẻ em không thể chơi trong khu vực này.

C. Chỉ có trẻ em được vào khu vực này.

D. Trẻ không thể vào khu vực này mà không có phụ huynh đi cùng.

Dựa vào nghĩa, chọn đáp án D.

Trắc nghiệm Unit 1 Reading and Writing

Questions 1–5. Read the passage and answer the questions.

Hi, I’m Linh. I really like doing activities in my free time. I usually play badminton with my older sister at the weekend. On weekdays, I often read comic books or watch cartoons on TV. I don’t like playing online games because they’re boring to me. My favorite activity is reading because it helps me relax.

Question 1. What does Linh usually do at the weekend?

A. She plays badminton with her older sister.

B. She reads comic books.

C. She plays online games.

D. She watches cartoons.

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Linh thường làm gì vào cuối tuần?

A. Cậu ấy chơi cầu lông với chị gái.

B. Cậu ấy đọc truyện tranh.

C. Cậu ấy chơi trò chơi trực tuyến.

D. Cậu ấy xem phim hoạt hình.

Thông tin: I usually play badminton with my older sister at the weekend. (Cuối tuần, mình thường chơi cầu lông với chị gái.)

Chọn A.

Question 2. Who does Linh play badminton with?

A. Her friend

B. Her sister

C. Her teacher

D. Her brother

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Linh chơi cầu lông với ai?

A. Bạn của cậu ấy

B. Chị gái của cậu ấy

C. Giáo viên của cậu ấy

D. Anh trai của cậu ấy

Thông tin: I usually play badminton with my older sister at the weekend. (Cuối tuần, mình thường chơi cầu lông với chị gái.)

Chọn B.

Question 3. What does Linh often do on weekdays?

A. She plays badminton.

B. She listens to music.

C. She goes shopping.

D. She reads comic books or watches TV.

Đáp án đúng: D

Dịch nghĩa: Linh thường làm gì vào các ngày trong tuần?

A. Cậu ấy chơi cầu lông.

B. Cậu ấy nghe nhạc.

C. Cậu ấy đi mua sắm.

D. Cậu ấy đọc truyện tranh hoặc xem tivi.

Thông tin: On weekdays, I often read comic books or watch cartoons on TV. (Vào các ngày trong tuần, mình thường đọc truyện tranh hoặc xem hoạt hình trên tivi.)

Chọn D.

Question 4. What activity does Linh dislike?

A. Playing badminton

B. Reading books

C. Playing online games

D. Watching cartoons

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Hoạt động nào mà Linh không thích?

A. Chơi cầu lông

B. Đọc sách

C. Chơi trò chơi trực tuyến

D. Xem hoạt hình

Thông tin: I don’t like playing online games because they’re boring to me. (Mình không thích chơi trò chơi trực tuyến vì chúng khiến mình thấy chán.)

Chọn C.

Question 5. Why does Linh like reading?

A. Because it is exciting.

B. Because it is difficult.

C. Because it helps her relax.

D. Because her older sister likes it.

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Lý do Linh thích đọc sách là gì?

A. Vì nó thú vị.

B. Vì nó khó.

C. Vì nó giúp cậu ấy thư giãn.

D. Vì chị gái cậu ấy thích nó.

Thông tin: My favorite activity is reading because it helps me relax. (Hoạt động yêu thích nhất của mình là đọc sách vì nó giúp mình thư giãn.)

Chọn C.

Dịch bài đọc:

Chào các bạn, mình là Linh. Mình rất thích tham gia các hoạt động vào thời gian rảnh. Cuối tuần, mình thường chơi cầu lông với chị gái. Vào các ngày trong tuần, mình thường đọc truyện tranh hoặc xem hoạt hình trên tivi. Mình không thích chơi trò chơi trực tuyến vì chúng khiến mình thấy chán. Hoạt động yêu thích nhất của mình là đọc sách vì nó giúp mình thư giãn.

Questions 6–10. Read the passage and choose True or False.

In her free time, Mai enjoys creative hobbies. She likes drawing pictures and making paper flowers. Every Sunday, she joins an art club at the community center. Mai doesn’t watch TV very often because she finds it boring. Instead, she spends time reading books about famous artists.

Question 6. Mai enjoys creative hobbies in her free time.

A. True

B. False

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Mai thích những sở thích sáng tạo vào thời gian rảnh.

Thông tin: In her free time, Mai enjoys creative hobbies. (Vào thời gian rảnh rỗi, Mai thích những sở thích sáng tạo.)

Chọn A.

Question 7. Mai likes making paper flowers.

A. True

B. False

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Mai thích làm hoa giấy.

Thông tin: She likes drawing pictures and making paper flowers. (Cô ấy thích vẽ tranh và làm hoa giấy.)

Chọn A.

Question 8. She goes to the art club every Saturday.

A. True

B. False

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Cô ấy đến câu lạc bộ mỹ thuật vào mỗi thứ Bảy.

Thông tin: Every Sunday, she joins an art club at the community center. (Mỗi Chủ nhật, cô ấy tham gia câu lạc bộ nghệ thuật tại trung tâm cộng đồng.)

Chọn B.

Question 9. She loves watching TV in her free time.

A. True

B. False

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Cô ấy thích xem tivi vào thời gian rảnh.

Thông tin: Mai doesn’t watch TV very often because she finds it boring. (Mai không thường xuyên xem tivi vì cô ấy thấy nó nhàm chán.)

Chọn B.

Question 10. She reads books about famous artists.

A. True

B. False

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Cô ấy đọc sách về các nghệ sĩ nổi tiếng.

Thông tin: Instead, she spends time reading books about famous artists. (Thay vào đó, cô ấy dành thời gian đọc sách về các nghệ sĩ nổi tiếng.)

Chọn A.

Dịch bài đọc:

Vào thời gian rảnh rỗi, Mai thích những sở thích sáng tạo. Cô ấy thích vẽ tranh và làm hoa giấy. Mỗi Chủ nhật, cô ấy tham gia câu lạc bộ nghệ thuật tại trung tâm cộng đồng. Mai không thường xuyên xem tivi vì cô ấy thấy nó nhàm chán. Thay vào đó, cô ấy dành thời gian đọc sách về các nghệ sĩ nổi tiếng.

Questions 11-15. Read Mark’s response to Jack’s email. Choose T (True), F (False), or DS (Doesn’t say).

To: jackbrown@abcmail.com

Subject Re: Rock climbing next Sunday?

Hi Jack,

Thank you for your email. I am very excited about that. I can go with you next Sunday. The good news is that we can now buy one ticket and get another one for free. It’s great, isn’t it? We need to hurry because the promotion ends tomorrow. The center does not provide helmets, so we need to bring our own ones. It can be hot on the day we go rock climbing. Remember to bring enough water and a change of clothes just in case. Mom is going to drive me to the meeting place. I can’t wait to see you there.

Cheers,

Mark

Question 11. Mark can’t join Jack and his friends for rock climbing.

A. True

B. False

C. Doesn’t say

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Mark không thể tham gia leo núi cùng Jack và bạn bè của cậu ấy.

Thông tin: Thank you for your email. I am very excited about that. I can go with you next Sunday. (Cảm ơn cậu vì đã gửi email nhé. Mình rất hào hứng về kế hoạch đó. Mình có thể đi cùng cậu vào Chủ nhật tới.)

Chọn B.

Question 12. The promotion ends the day after tomorrow.

A. True

B. False

C. Doesn’t say

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Chương trình khuyến mãi sẽ kết thúc vào ngày kia.

Thông tin: The good news is that we can now buy one ticket and get another one for free. It’s great, isn’t it? We need to hurry because the promotion ends tomorrow. (Tin tốt là bây giờ chúng ta có thể mua một vé và được tặng thêm một vé miễn phí. Thật tuyệt, đúng không? Nhưng chúng ta cần nhanh lên vì chương trình khuyến mãi sẽ kết thúc vào ngày mai.)

Chọn B.

Question 13. When someone gets a ticket, the center gives them a helmet.

A. True

B. False

C. Doesn’t say

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Khi ai đó nhận vé, trung tâm sẽ cung cấp mũ bảo hiểm cho họ.

Thông tin: The center does not provide helmets, so we need to bring our own ones. (Trung tâm không cung cấp mũ bảo hiểm, vì vậy chúng ta cần mang theo mũ của riêng mình.)

Chọn B.

Question 14. The weather can be hot when they meet for the sport.

A. True

B. False

C. Doesn’t say

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Thời tiết có thể nóng khi họ gặp nhau để tham gia hoạt động thể thao.

Thông tin: It can be hot on the day we go rock climbing. (Vào ngày đi leo núi, trời có thể sẽ nóng.)

Chọn A.

Question 15. Mark is going to the meeting place by himself.

A. True

B. False

C. Doesn’t say

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Mark sẽ tự mình đến địa điểm hẹn.

Thông tin: Mom is going to drive me to the meeting place. I can’t wait to see you there. (Mẹ mình sẽ chở mình đến điểm hẹn. Mình rất mong được gặp cậu ở đó.)

Chọn B.

Dịch bài đọc:

Gửi: jackbrown@abcmail.com

Chủ đề: Phản hồi về việc leo núi vào Chủ nhật tới?

Chào Jack,

Cảm ơn cậu vì đã gửi email nhé. Mình rất hào hứng về kế hoạch đó. Mình có thể đi cùng cậu vào Chủ nhật tới. Tin tốt là bây giờ chúng ta có thể mua một vé và được tặng thêm một vé miễn phí. Thật tuyệt, đúng không? Nhưng chúng ta cần nhanh lên vì chương trình khuyến mãi sẽ kết thúc vào ngày mai. Trung tâm không cung cấp mũ bảo hiểm, vì vậy chúng ta cần mang theo mũ của riêng mình. Vào ngày đi leo núi, trời có thể sẽ nóng. Nhớ mang đủ nước và một bộ quần áo để thay phòng khi cần nhé. Mẹ mình sẽ chở mình đến điểm hẹn. Mình rất mong được gặp cậu ở đó.

Thân,

Mark

Question 16. Choose the sentence that has the same meaning as the given one.

My sister enjoys drawing in her free time.

A. My sister likes drawing in her free time.

B. My sister likes to drawing in her free time.

C. My sister likes draw in her free time.

D. My sister likes to draws in her free time.

Đáp án đúng: A

Cấu trúc: enjoy doing something = like doing something: thích làm gì.

→ My sister likes drawing in her free time.

Chọn đáp án A.

Dịch nghĩa: Chị gái tôi thích vẽ tranh vào thời gian rảnh.

Question 17. Choose the sentence that has the same meaning as the given one.

He doesn’t like playing basketball.

A. He hates playing basketball.

B. He hates play basketball.

C. He hates to play basketball.

D. He hates plays basketball.

Đáp án đúng: A

Cấu trúc: not like doing something: không thích làm gì = hate doing something: ghét làm gì.

→ He hates playing basketball.Chọn đáp án A.

Dịch nghĩa: Anh ấy không thích chơi bóng rổ.

→ Anh ấy ghét chơi bóng rổ.

Question 18. Choose the question for this sentence.

Nam reads books in the evening.

A. What do Nam read in the evening?

B. What does Nam do in the evening?

C. What is Nam do in the evening?

D. What does Nam reads in the evening?

Đáp án đúng: B

Câu trả lời đang chia thì hiện tại đơn (reads) nên câu hỏi cũng phải chia thì hiện tại đơn tương ứng.

Dạng nghi vấn của thì hiện tại đơn: Wh-word + do/does + S + V-inf + O?

Chủ ngữ “Nam” là ngôi thứ 3 số ít nên đi với trợ động từ “does”.

→ What does Nam do in the evening?Chọn đáp án B.

Dịch nghĩa: Nam làm gì vào buổi tối? – Nam đọc sách vào buổi tối.

Question 19. Rearrange the words to make a complete sentence.

on / jogging / They / go / often / weekends / .

A. They go on jogging often weekends.

B. They go jogging on weekends often.

C. They often go jogging on weekends.

D. They go often jogging on weekends.

Đáp án đúng: C

“often” (thường) là dấu hiệu của thì hiện tại đơn (diễn tả một thói quen/hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại).

Công thức thì hiện tại đơn: S + V (s/es) + O.

Chủ ngữ “They” là ngôi thứ 3 số nhiều nên động từ giữ nguyên, không chia. Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường của câu.

→ They often go jogging on weekends.

Chọn đáp án C.

Dịch nghĩa: Họ thường đi chạy bộ vào cuối tuần.

Question 20. Rearrange the words to make a complete sentence.

visiting / next Sunday / grandparents / I / my / am / .

A. I am visiting my grandparents next Sunday.

B. I visiting am my grandparents next Sunday.

C. Am I visiting my grandparents next Sunday.

D. My grandparents I am visiting next Sunday.

Đáp án đúng: A

Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn. Dấu hiệu nhận biết: next Sunday (Chủ nhật tuần tới).

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V-ing + O.

I am visiting my grandparents next Sunday.

Chọn đáp án A.

Dịch nghĩa: Tôi dự định sẽ đến thăm ông bà vào Chủ nhật tuần tới.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 Smart World của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học