Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 (Smart World có đáp án): Reading and Writing

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 phần Reading and Writing trong Unit 1: Free time sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 7 Unit 1.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 1 (Smart World có đáp án): Reading and Writing

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Questions 1–5. Read the passage and answer the questions.

Hi, I’m Linh. I really like doing activities in my free time. I usually play badminton with my older sister at the weekend. On weekdays, I often read comic books or watch cartoons on TV. I don’t like playing online games because they’re boring to me. My favorite activity is reading because it helps me relax.

Question 1. What does Linh usually do at the weekend?

Quảng cáo

A. She plays badminton with her older sister.

B. She reads comic books.

C. She plays online games.

D. She watches cartoons.

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Linh thường làm gì vào cuối tuần?

A. Cậu ấy chơi cầu lông với chị gái.

B. Cậu ấy đọc truyện tranh.

C. Cậu ấy chơi trò chơi trực tuyến.

D. Cậu ấy xem phim hoạt hình.

Thông tin: I usually play badminton with my older sister at the weekend. (Cuối tuần, mình thường chơi cầu lông với chị gái.)

Chọn A.

Question 2. Who does Linh play badminton with?

A. Her friend

B. Her sister

C. Her teacher

D. Her brother

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Linh chơi cầu lông với ai?

A. Bạn của cậu ấy

B. Chị gái của cậu ấy

C. Giáo viên của cậu ấy

D. Anh trai của cậu ấy

Thông tin: I usually play badminton with my older sister at the weekend. (Cuối tuần, mình thường chơi cầu lông với chị gái.)

Chọn B.

Quảng cáo

Question 3. What does Linh often do on weekdays?

A. She plays badminton.

B. She listens to music.

C. She goes shopping.

D. She reads comic books or watches TV.

Đáp án đúng: D

Dịch nghĩa: Linh thường làm gì vào các ngày trong tuần?

A. Cậu ấy chơi cầu lông.

B. Cậu ấy nghe nhạc.

C. Cậu ấy đi mua sắm.

D. Cậu ấy đọc truyện tranh hoặc xem tivi.

Thông tin: On weekdays, I often read comic books or watch cartoons on TV. (Vào các ngày trong tuần, mình thường đọc truyện tranh hoặc xem hoạt hình trên tivi.)

Chọn D.

Question 4. What activity does Linh dislike?

A. Playing badminton

B. Reading books

C. Playing online games

D. Watching cartoons

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Hoạt động nào mà Linh không thích?

A. Chơi cầu lông

B. Đọc sách

C. Chơi trò chơi trực tuyến

D. Xem hoạt hình

Thông tin: I don’t like playing online games because they’re boring to me. (Mình không thích chơi trò chơi trực tuyến vì chúng khiến mình thấy chán.)

Chọn C.

Question 5. Why does Linh like reading?

Quảng cáo

A. Because it is exciting.

B. Because it is difficult.

C. Because it helps her relax.

D. Because her older sister likes it.

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Lý do Linh thích đọc sách là gì?

A. Vì nó thú vị.

B. Vì nó khó.

C. Vì nó giúp cậu ấy thư giãn.

D. Vì chị gái cậu ấy thích nó.

Thông tin: My favorite activity is reading because it helps me relax. (Hoạt động yêu thích nhất của mình là đọc sách vì nó giúp mình thư giãn.)

Chọn C.

Dịch bài đọc:

Chào các bạn, mình là Linh. Mình rất thích tham gia các hoạt động vào thời gian rảnh. Cuối tuần, mình thường chơi cầu lông với chị gái. Vào các ngày trong tuần, mình thường đọc truyện tranh hoặc xem hoạt hình trên tivi. Mình không thích chơi trò chơi trực tuyến vì chúng khiến mình thấy chán. Hoạt động yêu thích nhất của mình là đọc sách vì nó giúp mình thư giãn.

Questions 6–10. Read the passage and choose True or False.

In her free time, Mai enjoys creative hobbies. She likes drawing pictures and making paper flowers. Every Sunday, she joins an art club at the community center. Mai doesn’t watch TV very often because she finds it boring. Instead, she spends time reading books about famous artists.

Question 6. Mai enjoys creative hobbies in her free time.

A. True

B. False

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Mai thích những sở thích sáng tạo vào thời gian rảnh.

Thông tin: In her free time, Mai enjoys creative hobbies. (Vào thời gian rảnh rỗi, Mai thích những sở thích sáng tạo.)

Chọn A.

Question 7. Mai likes making paper flowers.

A. True

B. False

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Mai thích làm hoa giấy.

Thông tin: She likes drawing pictures and making paper flowers. (Cô ấy thích vẽ tranh và làm hoa giấy.)

Chọn A.

Quảng cáo

Question 8. She goes to the art club every Saturday.

A. True

B. False

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Cô ấy đến câu lạc bộ mỹ thuật vào mỗi thứ Bảy.

Thông tin: Every Sunday, she joins an art club at the community center. (Mỗi Chủ nhật, cô ấy tham gia câu lạc bộ nghệ thuật tại trung tâm cộng đồng.)

Chọn B.

Question 9. She loves watching TV in her free time.

A. True

B. False

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Cô ấy thích xem tivi vào thời gian rảnh.

Thông tin: Mai doesn’t watch TV very often because she finds it boring. (Mai không thường xuyên xem tivi vì cô ấy thấy nó nhàm chán.)

Chọn B.

Question 10. She reads books about famous artists.

A. True

B. False

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Cô ấy đọc sách về các nghệ sĩ nổi tiếng.

Thông tin: Instead, she spends time reading books about famous artists. (Thay vào đó, cô ấy dành thời gian đọc sách về các nghệ sĩ nổi tiếng.)

Chọn A.

Dịch bài đọc:

Vào thời gian rảnh rỗi, Mai thích những sở thích sáng tạo. Cô ấy thích vẽ tranh và làm hoa giấy. Mỗi Chủ nhật, cô ấy tham gia câu lạc bộ nghệ thuật tại trung tâm cộng đồng. Mai không thường xuyên xem tivi vì cô ấy thấy nó nhàm chán. Thay vào đó, cô ấy dành thời gian đọc sách về các nghệ sĩ nổi tiếng.

Questions 11-15. Read Mark’s response to Jack’s email. Choose T (True), F (False), or DS (Doesn’t say).

To: jackbrown@abcmail.com

Subject Re: Rock climbing next Sunday?

Hi Jack,

Thank you for your email. I am very excited about that. I can go with you next Sunday. The good news is that we can now buy one ticket and get another one for free. It’s great, isn’t it? We need to hurry because the promotion ends tomorrow. The center does not provide helmets, so we need to bring our own ones. It can be hot on the day we go rock climbing. Remember to bring enough water and a change of clothes just in case. Mom is going to drive me to the meeting place. I can’t wait to see you there.

Cheers,

Mark

Question 11. Mark can’t join Jack and his friends for rock climbing.

A. True

B. False

C. Doesn’t say

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Mark không thể tham gia leo núi cùng Jack và bạn bè của cậu ấy.

Thông tin: Thank you for your email. I am very excited about that. I can go with you next Sunday. (Cảm ơn cậu vì đã gửi email nhé. Mình rất hào hứng về kế hoạch đó. Mình có thể đi cùng cậu vào Chủ nhật tới.)

Chọn B.

Question 12. The promotion ends the day after tomorrow.

A. True

B. False

C. Doesn’t say

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Chương trình khuyến mãi sẽ kết thúc vào ngày kia.

Thông tin: The good news is that we can now buy one ticket and get another one for free. It’s great, isn’t it? We need to hurry because the promotion ends tomorrow. (Tin tốt là bây giờ chúng ta có thể mua một vé và được tặng thêm một vé miễn phí. Thật tuyệt, đúng không? Nhưng chúng ta cần nhanh lên vì chương trình khuyến mãi sẽ kết thúc vào ngày mai.)

Chọn B.

Question 13. When someone gets a ticket, the center gives them a helmet.

A. True

B. False

C. Doesn’t say

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Khi ai đó nhận vé, trung tâm sẽ cung cấp mũ bảo hiểm cho họ.

Thông tin: The center does not provide helmets, so we need to bring our own ones. (Trung tâm không cung cấp mũ bảo hiểm, vì vậy chúng ta cần mang theo mũ của riêng mình.)

Chọn B.

Question 14. The weather can be hot when they meet for the sport.

A. True

B. False

C. Doesn’t say

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Thời tiết có thể nóng khi họ gặp nhau để tham gia hoạt động thể thao.

Thông tin: It can be hot on the day we go rock climbing. (Vào ngày đi leo núi, trời có thể sẽ nóng.)

Chọn A.

Question 15. Mark is going to the meeting place by himself.

A. True

B. False

C. Doesn’t say

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Mark sẽ tự mình đến địa điểm hẹn.

Thông tin: Mom is going to drive me to the meeting place. I can’t wait to see you there. (Mẹ mình sẽ chở mình đến điểm hẹn. Mình rất mong được gặp cậu ở đó.)

Chọn B.

Dịch bài đọc:

Gửi: jackbrown@abcmail.com

Chủ đề: Phản hồi về việc leo núi vào Chủ nhật tới?

Chào Jack,

Cảm ơn cậu vì đã gửi email nhé. Mình rất hào hứng về kế hoạch đó. Mình có thể đi cùng cậu vào Chủ nhật tới. Tin tốt là bây giờ chúng ta có thể mua một vé và được tặng thêm một vé miễn phí. Thật tuyệt, đúng không? Nhưng chúng ta cần nhanh lên vì chương trình khuyến mãi sẽ kết thúc vào ngày mai. Trung tâm không cung cấp mũ bảo hiểm, vì vậy chúng ta cần mang theo mũ của riêng mình. Vào ngày đi leo núi, trời có thể sẽ nóng. Nhớ mang đủ nước và một bộ quần áo để thay phòng khi cần nhé. Mẹ mình sẽ chở mình đến điểm hẹn. Mình rất mong được gặp cậu ở đó.

Thân,

Mark

Question 16. Choose the sentence that has the same meaning as the given one.

My sister enjoys drawing in her free time.

A. My sister likes drawing in her free time.

B. My sister likes to drawing in her free time.

C. My sister likes draw in her free time.

D. My sister likes to draws in her free time.

Đáp án đúng: A

Cấu trúc: enjoy doing something = like doing something: thích làm gì.

→ My sister likes drawing in her free time.

Chọn đáp án A.

Dịch nghĩa: Chị gái tôi thích vẽ tranh vào thời gian rảnh.

Question 17. Choose the sentence that has the same meaning as the given one.

He doesn’t like playing basketball.

A. He hates playing basketball.

B. He hates play basketball.

C. He hates to play basketball.

D. He hates plays basketball.

Đáp án đúng: A

Cấu trúc: not like doing something: không thích làm gì = hate doing something: ghét làm gì.

→ He hates playing basketball.Chọn đáp án A.

Dịch nghĩa: Anh ấy không thích chơi bóng rổ.

→ Anh ấy ghét chơi bóng rổ.

Question 18. Choose the question for this sentence.

Nam reads books in the evening.

A. What do Nam read in the evening?

B. What does Nam do in the evening?

C. What is Nam do in the evening?

D. What does Nam reads in the evening?

Đáp án đúng: B

Câu trả lời đang chia thì hiện tại đơn (reads) nên câu hỏi cũng phải chia thì hiện tại đơn tương ứng.

Dạng nghi vấn của thì hiện tại đơn: Wh-word + do/does + S + V-inf + O?

Chủ ngữ “Nam” là ngôi thứ 3 số ít nên đi với trợ động từ “does”.

→ What does Nam do in the evening?Chọn đáp án B.

Dịch nghĩa: Nam làm gì vào buổi tối? – Nam đọc sách vào buổi tối.

Question 19. Rearrange the words to make a complete sentence.

on / jogging / They / go / often / weekends / .

A. They go on jogging often weekends.

B. They go jogging on weekends often.

C. They often go jogging on weekends.

D. They go often jogging on weekends.

Đáp án đúng: C

“often” (thường) là dấu hiệu của thì hiện tại đơn (diễn tả một thói quen/hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại).

Công thức thì hiện tại đơn: S + V (s/es) + O.

Chủ ngữ “They” là ngôi thứ 3 số nhiều nên động từ giữ nguyên, không chia. Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ thường của câu.

→ They often go jogging on weekends.

Chọn đáp án C.

Dịch nghĩa: Họ thường đi chạy bộ vào cuối tuần.

Question 20. Rearrange the words to make a complete sentence.

visiting / next Sunday / grandparents / I / my / am / .

A. I am visiting my grandparents next Sunday.

B. I visiting am my grandparents next Sunday.

C. Am I visiting my grandparents next Sunday.

D. My grandparents I am visiting next Sunday.

Đáp án đúng: A

Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn. Dấu hiệu nhận biết: next Sunday (Chủ nhật tuần tới).

Công thức thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + V-ing + O.

I am visiting my grandparents next Sunday.

Chọn đáp án A.

Dịch nghĩa: Tôi dự định sẽ đến thăm ông bà vào Chủ nhật tuần tới.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 Smart World của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học