Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Smart World Unit 5 (có đáp án): Food and Drinks

Với 60 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and Drinks bộ sách iLearn Smart World 7 gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics, Vocabulary and Grammar, Reading and Writing có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Smart World Unit 5 (có đáp án): Food and Drinks

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Trắc nghiệm Unit 5 Phonetics

Question 1. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

Quảng cáo

A. bread

B. health

C. tea

D. head

Đáp án đúng: C

A. bread /bred/

B. health /helθ/

C. tea /tiː/

D. head /hed/

Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /i:/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /e/.

Question 2. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. cabbage

B. carrot

C. cereal

D. crunchy

Đáp án đúng: C

A. cabbage /ˈkæbɪdʒ/

B. carrot /ˈkærət/

C. cereal /ˈsɪəriəl/

D. crunchy /ˈkrʌntʃi/

Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /k/.

Quảng cáo

Question 3. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. taste

B. pancake

C. hand

D. can

Đáp án đúng: A

A. taste /teɪst/

B. pancake /ˈpænkeɪk/

C. hand /hænd/

D. can /kæn/

Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /æ/.

Question 4. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. cheese

B. chopsticks

C. chips

D. chef

Đáp án đúng: D

A. cheese /tʃiːz/

B. chopsticks /ˈtʃɒpstɪks/

C. chips /tʃɪps/

D. chef /ʃef/

Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /ʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /tʃ/.

Question 5. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

Quảng cáo

A. spinach

B. fragrant

C. grate

D. spray

Đáp án đúng: A

A. spinach /ˈspɪnɪtʃ/

B. fragrant /ˈfreɪɡrənt/

C. grate /ɡreɪt/

D. spray /spreɪ/

Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.

Question 6. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. salty

B. spicy

C. fry

D. tasty

Đáp án đúng: C

A. salty /ˈsɔːlti/

B. spicy /ˈspaɪsi/

C. fry /fraɪ/

D. tasty /ˈteɪsti/

Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /i/.

Question 7. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. torch

B. pot

C. omelette

D. rock

Đáp án đúng: A

A. torch/tɔːtʃ/

B. pot /pɒt/

C. omelette/ˈɒmlət/

D. rock/rɒk/

Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /ɔː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɒ/.

Quảng cáo

Question 8. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. flour

B. sour

C. tour

D. hour

Đáp án đúng: C

A. flour /ˈflaʊə(r)/

B. sour /ˈsaʊə(r)/

C. tour /tʊə(r)/

D. hour /ˈaʊə(r)/

Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /ʊə(r)/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /aʊə(r)/.

Question 9. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. fries

B. chops

C. cuts

D. marinates

Đáp án đúng: A

* Có 3 cách phát âm đuôi s, es:

Quy tắc 1: Phát âm là /ɪz/ khi từ kết thúc bằng các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, và /dʒ/.

Quy tắc 2: Phát âm là /s/ khi từ kết thúc bằng các âm vô thanh /p/, /t/, /k/, /f/, và /θ/.

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh (các âm còn lại).

A. fries /fraɪz/

B. chops /tʃɒps/

C. cuts /kʌts/

D. marinates /ˈmærɪneɪts/

Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.

Question 10. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. cooked

B. washed

C. opened

D. brushed

Đáp án đúng: C

* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:

1. /ɪd/ – Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.

2. /t/ – Khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.

3. /d/ – Khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.

A. cooked /kʊkt/ 

B. washed /wɒʃt/ 

C. opened /ˈəʊpənd/

D. brushed /brʌʃt/

Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /d/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /t/.

Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. groceries

B. barbecue

C. container

D. onion

Đáp án đúng: C

A. groceries /ˈɡrəʊsəriz/

B. barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/

C. container /kənˈteɪnər/

D. onion /ˈʌnjən/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. recipe

B. tomato

C. tablespoon

D. carton

Đáp án đúng: B

A. recipe /ˈresəpi/

B. tomato /təˈmɑːtəʊ/

C. tablespoon /ˈteɪblspuːn/

D. carton /ˈkɑːtn/

Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. ingredient

B. tuna

C. sausage

D. yoghurt

Đáp án đúng: A

A. ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/

B. tuna /ˈtjuːnə/

C. sausage /ˈsɒsɪdʒ/

D. yoghurt /ˈjɒɡət/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. garnish

B. delicious

C. spaghetti

D. dessert

Đáp án đúng: A

A. garnish /ˈɡɑːnɪʃ/

B. delicious /dɪˈlɪʃəs/

C. spaghetti /spəˈɡeti/

D. dessert /dɪˈzɜːt/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. cupboard

B. supermarket

C. noodle

D. electric

Đáp án đúng: D

A. cupboard /ˈkʌbəd/

B. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/

C. noodle /ˈnuːdl/

D. electric /ɪˈlektrɪk/

Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. mixture

B. organic

C. fragrant

D. milliliter

Đáp án đúng: B

A. mixture /ˈmɪkstʃər/

B. organic /ɔːˈɡænɪk/

C. fragrant /ˈfreɪɡrənt/

D. milliliter /ˈmɪliliːtər/

Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. bacon

B. dinner

C. potato

D. bottle

Đáp án đúng: C

A. bacon /ˈbeɪkən/

B. dinner /ˈdɪnər/

C. potato /pəˈteɪtəʊ/

D. bottle /ˈbɒtl/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. refrigerator

B. pastry

C. pepper

D. flour

Đáp án đúng: A

A. refrigerator /rɪˈfrɪdʒəreɪtər/

B. pastry /ˈpeɪstri/

C. pepper /ˈpepər/

D. flour /ˈflaʊər/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. surface

B. canteen

C. bitter

D. lemon

Đáp án đúng: B

A. surface /ˈsɜːfɪs/

B. canteen /kænˈtiːn/

C. bitter /ˈbɪtər/

D. lemon /ˈlemən/

Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. alcohol

B. ginger

C. separate

D. lemonade

Đáp án đúng: D

A. alcohol /ˈælkəhɒl/

B. ginger /ˈdʒɪndʒər/

C. separate /ˈseprət/

D. lemonade /ˌleməˈneɪd/

Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Trắc nghiệm Unit 5 Vocabulary and Grammar

Question 1. Choose the best answer.

We should eat more ______ because they are good for our health.

A. sweets

B. vegetables

C. chips

D. burgers

Đáp án đúng: B

A. sweets (n): đồ ngọt

B. vegetables (n): rau củ

C. chips (n): khoai chiên

D. burgers (n): bánh mì kẹp thịt

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.

→ We should eat more vegetables because they are good for our health.

Dịch nghĩa: Chúng ta nên ăn nhiều rau củ hơn vì chúng tốt cho sức khỏe.

Question 2. Choose the best answer.

Let’s go to the market and buy some groceries. I need a ______ of bananas to make banana bread.

A. carton

B. can

C. bunch

D. bottle

Đáp án đúng: C

A. carton (n): hộp các-tông, hộp bìa cứng

B. can (n): lon

C. bunch (n): nải, chùm, bó

D. bottle (n): chai

Cụm từ đúng: a bunch of bananas – một nải chuối.

Chọn đáp án C.

→ Let’s go to the market and buy some groceries. I need a bunch of bananas to make banana bread.

Dịch nghĩa: Chúng ta đi chợ mua chút đồ nhé. Tôi cần một nải chuối để làm bánh mì chuối.

Question 3. Choose the best answer.

______ meat do we need for the barbecue tonight?

A. How many

B. How long

C. How far

D. How much

Đáp án đúng: D

A. How many – hỏi số lượng đối với danh từ đếm được

B. How long – hỏi độ dài

C. How far – hỏi khoảng cách

D. How much – hỏi số lượng đối với danh từ không đếm được

Xét các đáp án, chọn D.

How much meat do we need for the barbecue tonight?

Dịch nghĩa: Chúng ta cần bao nhiêu thịt cho bữa tiệc nướng tối nay?

Question 4. Choose the best answer.

There are some ______ in the fridge: pears, grapes and bananas.

A. food

B. fruits

C. drinks

D. clothes

Đáp án đúng: B

A. food (n): đồ ăn

B. fruits (n): hoa quả

C. drinks (n): đồ uống

D. clothes (n): quần áo

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.

→ There are some fruits in the fridge: pears, grapes and bananas.

Dịch nghĩa: Có một số loại trái cây trong tủ lạnh: lê, nho và chuối.

Question 5. Choose the best answer.

Steve puts only a ______ of sugar on his tea. He says too much sugar is not good for his health.

A. teaspoon

B. bag

C. tablespoon

D. kilogram

Đáp án đúng: A

A. teaspoon (n): thìa cà phê

B. bag (n): túi

C. tablespoon (n): thìa canh

D. kilogram (n): kilôgam

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.

→ Steve puts only a teaspoon of sugar on his tea. He says too much sugar is not good for his health.

Dịch nghĩa: Steve chỉ cho một thìa cà phê đường vào trà. Cậu ấy nói rằng quá nhiều đường không tốt cho sức khỏe.

Question 6. Choose the best answer.

There’s ______ apple and ______ honey on the table.

A. an / a  

B. some / some   

C. an / some  

D. an / the

Đáp án đúng: C

- “a” được dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng phụ âm.

- “an” được dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng nguyên âm.

- “some” được dùng khi nói về số lượng không xác định, dùng cho cả danh từ đếm được số nhiều và không đếm được.

- “the” được dùng trước danh từ đã xác định.

Ta thấy “apple” là danh từ đếm được số ít và bắt đầu bằng nguyên âm nên đi với “an”, “honey” là danh từ không đếm được nên đi với “some”.

Chọn đáp án C.

→ There’s an apple and some honey on the table.

Dịch nghĩa: Có một quả táo và một ít mật ong trên bàn.

Question 7. Choose the best answer.

I’d like ______ bread, and ______ piece of cheese, please.

A. a / a

B. some / a

C. some / some

D. a / some

Đáp án đúng: B

- “a” được dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng phụ âm.

- “some” được dùng khi nói về số lượng không xác định, dùng cho cả danh từ đếm được số nhiều và không đếm được.

Ta thấy “bread” là danh từ không đếm được nên đi với “some”, “piece of cheese” là cụm danh từ đếm được số ít nên đi với “a”.

Chọn đáp án B.

→ I’d like some bread, and a piece of cheese, please.

Dịch nghĩa: Tôi muốn một ít bánh mì và một miếng phô mai, làm ơn.

Question 8. Choose the best answer.

Suzie: “Hey, there is an orange in the fridge.”

Rosa: “Well, we can use ______ orange to make some juice.”

A. a

B. an

C. the

D. no article

Đáp án đúng: C

A. “a” được dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng phụ âm.

B. “an” được dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng nguyên âm.

C. “the” được dùng trước danh từ đã xác định.

D. không dùng mạo từ

Ta thấy “orange” là danh từ đã xác định do đã được nhắc đến trước đó rồi.

Chọn đáp án C.

→ Suzie: “Hey, there is an orange in the fridge.”

     Rosa: “Well, we can use the orange to make some juice.”

Dịch nghĩa:

Suzie: “Này, có một quả cam trong tủ lạnh đấy.”

Rosa: “Vậy thì chúng ta có thể dùng quả cam đó để làm nước ép.”

Question 9. Choose the best answer.

______ tomatoes do you need to make the spaghetti sauce?

A. How much

B. How many

C. How long

D. How often

Đáp án đúng: B

A. How much – hỏi số lượng đối với danh từ không đếm được

B. How many – hỏi số lượng đối với danh từ đếm được

C. How long – hỏi độ dài

D. How often – hỏi tần suất

Xét các đáp án, chọn B.

How many tomatoes do you need to make the spaghetti sauce?

Dịch nghĩa: Bạn cần bao nhiêu quả cà chua để làm nước sốt mì Ý?

Question 10. Choose the best answer.

Flour is the main ______ in cakes.

A. recipe      

B. dish         

C. groceries

D. ingredient

Đáp án đúng: D

A. recipe (n): công thức

B. dish (n): món ăn

C. groceries (n số nhiều): hàng tạp hóa

D. ingredient (n): nguyên liệu

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.

→ Flour is the main ingredient in cakes.

Dịch nghĩa: Bột mì là nguyên liệu chính trong các loại bánh ngọt.

Question 11.Choose the best answer.

My lemonade is a bit ______. Can you give me some sugar, please?

A. sour         

B. sweet       

C. spicy       

D. salty

Đáp án đúng: A

A. sour (adj): chua

B. sweet (adj): ngọt

C. spicy (adj): cay

D. salty (adj): mặn

Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.

My lemonade is a bit sour. Can you give me some sugar, please?

Dịch nghĩa: Nước chanh của tôi hơi chua. Bạn có thể cho tôi chút đường được không?

Question 12.Choose the best answer.

Most children enjoy eating ______ chicken and French fries.

A. frying

B. fried

C. fries

D. fry

Đáp án đúng: B

Cụm từ đúng: fried chicken – gà rán.

Chọn đáp án B.

Most children enjoy eating fried chicken and French fries.

Dịch nghĩa: Hầu hết trẻ em đều thích ăn gà rán và khoai tây chiên.

Question 13.Choose the best answer.

I gave Alan a ______ of chocolates to say thank you. He helped me a lot with this project.

A. bottle       

B. bag

C. stick        

D. box

Đáp án đúng: D

A. bottle (n): chai (a bottle of water, a bottle of milk)

B. bag (n): túi (a bag of rice, a bag of candy)

C. stick (n): que, thanh (a stick of gum, a stick of butter)

D. box (n): hộp

Cụm từ đúng: a box of chocolates – một hộp sô cô la.

Chọn đáp án D.

I gave Alan a box of chocolates to say thank you. He helped me a lot with this project.

Dịch nghĩa: Tớ tặng Alan một hộp sô cô la để cảm ơn. Cậu ấy đã giúp tớ rất nhiều trong dự án này.

Question 14. Choose the best answer.

There is ______ strawberry jam, but there isn’t ______ peanut butter.

A. some / some

B. any / any

C. some / any

D. any / some

Đáp án đúng: C

- “some” được dùng cho cả danh từ đếm được và không đếm được, thường là với câu khẳng định.

- “any” được dùng cho cả danh từ đếm được và không đếm được, thường là với câu phủ định hoặc nghi vấn.

Ta thấy vế 1 là câu khẳng định, vế 2 là câu phủ định.

Xét các đáp án, chọn C.

There is some strawberry jam, but there isn’t any peanut butter.

Dịch nghĩa: Còn một ít mứt dâu tây, nhưng không còn bơ đậu phộng.

Question 15.Choose the best answer.

I need to take a rest. Can you help me ______ the groceries away?

A. buy

B. put

C. make

D. cook

Đáp án đúng: B

Cụm từ cố định: put the groceries away - cất đồ tạp hóa đi.

Chọn đáp án B.

I need to take a rest. Can you help me put the groceries away?

Dịch nghĩa: Mình cần nghỉ ngơi chút. Bạn có thể giúp mình cất đồ tạp hóa được không?

Question 16. Find the mistake in the sentence.

There is some apples and bananas in the basket.

A. is

B. some

C. and

D. basket

Đáp án đúng: A

Ta thấy “is” sai vì “apples and bananas” là số nhiều.

Chọn đáp án A.

Sửa thành: There are some apples and bananas in the basket.

Dịch nghĩa: Có một ít táo và chuối trong giỏ.

Question 17. Choose the correct response.

Evan: “How much sugar do we need to make an apple pie?”

Toby: “______”

A. We need 5 apples.

B. No, thank you.

C. I have a toothache.

D. About 100 g.

Đáp án đúng: D

Dịch nghĩa:

Evan: “Chúng ta cần bao nhiêu đường để làm một chiếc bánh táo?”

Toby: “______”

A. Chúng ta cần 5 quả táo.

B. Không, cảm ơn.  

C. Tôi bị đau răng.

D. Khoảng 100 g.

Dựa vào nghĩa, chọn đáp án D.

Question 18.Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined one.

Fish sauce is a common ingredient in Vietnamese food.

A. weird

B. salty

C. fresh

D. familiar

Đáp án đúng: D

common (adj): phổ biến

Xét các đáp án:

A. weird (adj): kỳ lạ

B. salty (adj): mặn

C. fresh (adj): tươi

D. familiar (adj): quen thuộc

common = familiar

Chọn đáp án D.

Dịch nghĩa: Nước mắm là một nguyên liệu phổ biến trong món ăn Việt Nam.

Question 19.Choose the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined one.

These sausages are really tasty! Where did you buy them?

A. delicious

B. crunchy

C. unappetizing

D. bitter

Đáp án đúng: C

tasty (adj): ngon

Xét các đáp án:

A. delicious (adj): ngon miệng

B. crunchy (adj): giòn

C. unappetizing (adj): không ngon

D. bitter (adj): đắng

→ tasty >< unappetizing

Chọn đáp án C.

Dịch nghĩa: Những chiếc xúc xích này ngon quá! Cậu mua ở đâu vậy?

Question 20. What is true about this notice?

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar

A. You should wait until 15th April to use the product.

B. The product should be used up before 15th April.

C. The product was produced on 15th April.

D. You can use the product after 15th April.

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa trong ảnh: Sử dụng trước ngày 15 tháng 4 năm 2019.

Xét các đáp án:

A. Bạn nên đợi đến ngày 15 tháng 4 mới sử dụng sản phẩm.

B. Sản phẩm phải được sử dụng hết trước ngày 15 tháng 4.

C. Sản phẩm được sản xuất vào ngày 15 tháng 4.

D. Bạn có thể sử dụng sản phẩm sau ngày 15 tháng 4.

Dựa vào nghĩa, chọn đáp án B.

Trắc nghiệm Unit 5 Reading and Writing

Questions 1-5. Read the passage and answer the questions.

My name is Linh. I eat healthy food every day. For breakfast, I usually have bread, eggs, and a glass of milk. I don’t eat fast food because it’s not good for my health. I love fruit and vegetables, especially bananas and carrots. I drink a lot of water and never drink soft drinks. My favorite meal is dinner because my whole family eats together and we always have delicious home-cooked food.

Question 1. What does Linh usually eat for breakfast?

A. Rice and soup

B. Bread and eggs

C. Noodles and tea

D. Fried rice

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Linh thường ăn gì vào bữa sáng?

A. Cơm và canh

B. Bánh mì và trứng

C. Mỳ và trà

D. Cơm rang

Thông tin: “For breakfast, I usually have bread, eggs, and a glass of milk.” (Bữa sáng của mình thường là bánh mì, trứng và một cốc sữa.)

Chọn B.

Question 2. What kind of food does Linh avoid?

A. Vegetables

B. Fast food

C. Home-cooked food

D. Fruit

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Linh tránh ăn loại đồ ăn nào?

A. Rau củ

B. Đồ ăn nhanh

C. Đồ ăn nấu tại nhà

D. Trái cây

Thông tin: “I don’t eat fast food because it’s not good for my health.” (Mình không ăn đồ ăn nhanh vì nó không tốt cho sức khỏe.)

Chọn B.

Question 3. What fruit does Linh especially like?

A. Apples

B. Grapes

C. Bananas

D. Oranges

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Linh đặc biệt thích loại trái cây nào?

A. Táo

B. Nho

C. Chuối

D. Cam

Thông tin: “I love fruit and vegetables, especially bananas and carrots.” (Mình thích trái cây và rau củ, đặc biệt là chuối và cà rốt.)

Chọn C.

Question 4. What does Linh never drink?

A. Milk

B. Water

C. Soft drinks

D. Lemon juice

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Linh không bao giờ uống gì?

A. Sữa

B. Nước

C. Nước ngọt

D. Nước chanh

Thông tin: “I drink a lot of water and never drink soft drinks.” (Mình uống rất nhiều nước và không bao giờ uống nước ngọt.)

Chọn C.

Question 5. Why does Linh like dinner the most?

A. Because she eats fruit.

B. Because she eats at school.

C. Because she eats alone.

D. Because she eats with her family.

Đáp án đúng: D

Dịch nghĩa: Tại sao Linh thích bữa tối nhất?

A. Vì bạn ấy ăn trái cây.

B. Vì bạn ấy ăn ở trường.

C. Vì bạn ấy ăn một mình.

D. Vì bạn ấy ăn cùng gia đình.

Thông tin: “My favorite meal is dinner because my whole family eats together and we always have delicious home-cooked food.” (Bữa ăn yêu thích của mình là bữa tối vì cả gia đình mình thường ăn cùng nhau và gia đình mình luôn ăn những món ăn ngon nấu tại nhà.)

Chọn D.

Dịch bài đọc:

Tên mình là Linh. Mình ăn uống lành mạnh mỗi ngày. Bữa sáng của mình thường là bánh mì, trứng và một cốc sữa. Mình không ăn đồ ăn nhanh vì nó không tốt cho sức khỏe. Mình thích trái cây và rau củ, đặc biệt là chuối và cà rốt. Mình uống rất nhiều nước và không bao giờ uống nước ngọt. Bữa ăn yêu thích của mình là bữa tối vì cả gia đình mình thường ăn cùng nhau và gia đình mình luôn ăn những món ăn ngon nấu tại nhà.

Questions 6-10. Read the passage and choose the correct answers.

     Vietnamese food culture varies by region from the north to the south. In Northern Vietnam, food is characterized by lightness and balance. Northern Vietnam is seen to be the cradle of Vietnamese cuisine with many notable dishes like Pho, Bun Rieu, Bun Thang, Bun Cha, Banh Cuon, etc. Then, food culture in Northern Vietnam became popular in Central and Southern Vietnam with suitable flavors in each region.

     The regional cuisine of Central Vietnam is famous for its spicy food. Hue cuisine is typical Central Vietnam’s food culture. Food in the region is often used with chili peppers and shrimp sauces, namely, Bun Bo Hue, Banh Khoai, Banh Beo, etc.

     In Southern Vietnam, the warm weather and fertile soil create an ideal condition for planting a variety of fruit, vegetables and livestock. Thus, food in the region is often added with garlic, shallots and fresh herbs. Particularly, Southerners are fond of sugar; they add sugar in almost all dishes. Some signature dishes from Southern Vietnam include Banh Khot and Bun Mam.

Question 6. It is considered that Vietnamese cuisine ______.

A. originated from the North

B. became more and more popular

C. always combines taste and colour

D. can be found only in Northern Vietnam

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Ẩm thực Việt Nam được xem là ______.

A. bắt nguồn từ miền Bắc

B. trở nên ngày càng phổ biến hơn

C. luôn kết hợp giữa hương vị và màu sắc

D. chỉ có thể tìm thấy ở miền Bắc Việt Nam

Thông tin: “Northern Vietnam is seen to be the cradle of Vietnamese cuisine with many notable dishes like Pho, Bun Rieu, Bun Thang, Bun Cha, Banh Cuon, etc.” (Miền Bắc được xem là cái nôi của ẩm thực Việt Nam với nhiều món ăn nổi tiếng như Phở, Bún Riêu, Bún Thang, Bún Chả, Bánh Cuốn, v.v.)

- “be the cradle of” (cái nôi của gì đó) = “originate from” (bắt nguồn từ).

Chọn A.

Question 7. What are the features of Northern Vietnamese food?

A. It’s delicious and healthy.

B. It’s sweet and sour.

C. It’s light and balanced.

D. It’s a bit fatty and salty.

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Đặc trưng của ẩm thực miền Bắc Việt Nam là gì?

A. Ngon và lành mạnh.

B. Ngọt và chua.

C. Thanh nhẹ và cân bằng.

D. Hơi béo và mặn.

Thông tin: “In Northern Vietnam, food is characterized by lightness and balance.” (Ở miền Bắc, ẩm thực mang đặc trưng thanh nhẹ và cân bằng.)

Chọn C.

Question 8. Hue cuisine is notable for its ______.

A. colorful food

B. spicy taste

C. bitter taste

D. light flavor

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Ẩm thực Huế nổi bật với ______.

A. món ăn nhiều màu sắc

B. vị cay

C. vị đắng

D. hương vị thanh nhẹ

Thông tin: “The regional cuisine of Central Vietnam is famous for its spicy food. Hue cuisine is typical Central Vietnam’s food culture.” (Ẩm thực miền Trung nổi tiếng với các món ăn cay. Ẩm thực Huế là nét văn hóa ẩm thực đặc trưng của miền Trung.)

→ Ẩm thực Huế nổi bật với vị cay.

Chọn B.

Question 9. In Southern Vietnam, ______.

A. the warm weather makes it hard to plant fruit and vegetables

B. fresh herbs are always used in cooking

C. people love sweet food

D. sugar is often added to dishes

Đáp án đúng: D

Dịch nghĩa: Ở miền Nam Việt Nam, ______.

A. thời tiết ấm áp khiến việc trồng hoa quả và rau củ gặp khó khăn

B. các loại rau thơm tươi ngon luôn được sử dụng trong nấu ăn

C. mọi người thích đồ ăn ngọt

D. đường thường được thêm vào các món ăn

Thông tin: “Particularly, Southerners are fond of sugar; they add sugar in almost all dishes.” (Đặc biệt, người miền Nam rất chuộng đường, họ thường thêm đường vào hầu hết các món ăn.)

Chọn D.

Question 10. Which of the following is NOT true?

A. Food in Vietnam changes region to region.

B. Southerners do not like Northern food due to its light flavor.

C. Chill peppers and shrimp sauces are among the frequently used ingredients in Central Vietnam.

D. Bun Bo Hue is a typical dish of Central Vietnam cuisine.

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Câu nào sau đây KHÔNG đúng?

A. Ẩm thực ở Việt Nam thay đổi theo từng vùng miền.

B. Người miền Nam không thích ẩm thực miền Bắc vì hương vị thanh nhẹ.

C. Ớt và mắm tôm là một trong những nguyên liệu thường được sử dụng ở miền Trung Việt Nam.

D. Bún Bò Huế là món ăn đặc trưng của ẩm thực miền Trung Việt Nam.

Xét các đáp án:

- A đúng. Thông tin: “Vietnamese food culture varies by region from the north to the south.” (Văn hóa ẩm thực Việt Nam đa dạng theo từng vùng miền từ Bắc vào Nam.)

- C, D đúng. Thông tin: “The regional cuisine of Central Vietnam is famous for its spicy food. Hue cuisine is typical Central Vietnam’s food culture. Food in the region is often used with chili peppers and shrimp sauces, namely, Bun Bo Hue, Banh Khoai, Banh Beo, etc.” (Ẩm thực miền Trung nổi tiếng với các món ăn cay. Ẩm thực Huế là nét văn hóa ẩm thực đặc trưng của miền Trung. Ẩm thực miền Trung thường sử dụng ớt và mắm tôm, tiêu biểu như Bún Bò Huế, Bánh Khoai, Bánh Bèo, v.v.)

- Câu B không đúng theo nội dung bài đọc. Xuyên suốt bài đọc, tác giả miêu tả hương vị, một số nguyên liệu đặc trưng và tên các món ăn phổ biến ở từng miền; hoàn toàn không đề cập đến việc người miền Nam thích hay không thích ẩm thực vùng nào.

Chọn B.

Dịch bài đọc:

     Văn hóa ẩm thực Việt Nam đa dạng theo từng vùng miền từ Bắc vào Nam. Ở miền Bắc, ẩm thực mang đặc trưng thanh nhẹ và cân bằng. Miền Bắc được xem là cái nôi của ẩm thực Việt Nam với nhiều món ăn nổi tiếng như Phở, Bún Riêu, Bún Thang, Bún Chả, Bánh Cuốn, v.v. Sau đó, văn hóa ẩm thực miền Bắc dần trở nên phổ biến ở miền Trung và miền Nam với hương vị phù hợp với từng vùng miền.

     Ẩm thực miền Trung nổi tiếng với các món ăn cay. Ẩm thực Huế là nét văn hóa ẩm thực đặc trưng của miền Trung. Ẩm thực miền Trung thường sử dụng ớt và mắm tôm, tiêu biểu như Bún Bò Huế, Bánh Khoai, Bánh Bèo, v.v.

     Ở miền Nam, khí hậu ấm áp và đất đai màu mỡ tạo điều kiện lý tưởng cho việc trồng trọt nhiều loại cây ăn quả, rau củ và chăn nuôi. Vì vậy, ẩm thực miền Nam thường thêm tỏi, hành tím và các loại rau thơm tươi. Đặc biệt, người miền Nam rất chuộng đường, họ thường thêm đường vào hầu hết các món ăn. Một số món ăn đặc trưng của miền Nam bao gồm Bánh Khọt và Bún Mắm.

Question 11. Rearrange the words to make a complete sentence.

eats / every / he / morning / an / apple / .

A. He every eats apple an morning.

B. He an apple every morning eats.

C. He eats an apple every morning.

D. Every morning an apple eats he.

Đáp án đúng: C

Cấu trúc: Chủ ngữ + động từ chia đúng thì + tân ngữ + trạng từ chỉ thời gian.

→ Câu đúng: He eats an apple every morning.

Chọn đáp án C.

Dịch nghĩa: Anh ấy ăn một quả táo mỗi sáng.

Question 12. Rearrange the words to make a complete sentence.

on / two / sandwiches / the / plate / there / are / .

A. There two are sandwiches on the plate.

B. There are two sandwiches on the plate.

C. Two sandwiches on the plate there are.

D. On the plate are two sandwiches there.

Đáp án đúng: B

Cấu trúc: There + are + số lượng + N đếm được số nhiều + giới từ chỉ vị trí.

→ Câu đúng: There are two sandwiches on the plate.

Chọn đáp án B.

Dịch nghĩa: Có hai chiếc bánh mì kẹp trên đĩa.

Question 13. Rearrange the words to make a complete sentence.

she / noodles / usually / eats / lunch / for / .

A. She usually eats noodles for lunch.

B. She for eats lunch noodles usually.

C. Eats noodles she usually for lunch.

D. She eats usually noodles for lunch.

Đáp án đúng: A

Cấu trúc: S + (trạng từ chỉ tần suất) + động từ chia đúng thì + tân ngữ. → Câu đúng: She usually eats noodles for lunch.Chọn đáp án A.

Dịch nghĩa: Cô ấy thường ăn mì vào bữa trưa.

Question 14. Rearrange the words to make a complete sentence.

milk / morning / a / every / drinks / lot / of / he / .

A. He drinks a every morning of lot milk.

B. He drinks a lot of milk every morning.

C. Every morning he of milk drinks a lot.

D. A lot of milk drinks he every morning.

Đáp án đúng: B

- Cấu trúc: S + động từ chia đúng thì + tân ngữ + trạng từ chỉ thời gian.

- a lot of + N không đếm được/đếm được số nhiều: rất nhiều…

→ Câu đúng: He drinks a lot of milk every morning.

Chọn đáp án B.

Dịch nghĩa: Anh ấy uống rất nhiều sữa vào mỗi buổi sáng.

Question 15. Rearrange the words to make a complete sentence.

fried / now / is / she / chicken / eating / ?

A. She is eating chicken fried now?

B. Now is she fried chicken eating?  

C. Is she eating fried chicken now?

D. Chicken she eating now fried is?

Đáp án đúng: C

Câu hỏi dạng yes/no với thì hiện tại tiếp diễn: Is + S + V-ing + tân ngữ + trạng từ chỉ thời gian?

→ Câu đúng: Is she eating fried chicken now?

Chọn đáp án C.

Dịch nghĩa: Bây giờ cô ấy có đang ăn gà rán không?

Question 16. Choose the sentence that has the same meaning as the original one.

I like bread more than noodles.

A. I eat noodles instead of bread.

B. I like noodles better than bread.

C. I prefer bread to noodles.

D. Bread is better with noodles.

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Tôi thích bánh mì hơn mì tôm.

A. Tôi ăn mì tôm thay vì bánh mì.

B. Tôi thích mì tôm hơn bánh mì.

C. Tôi thích bánh mì hơn mì tôm.

D. Bánh mì ăn kèm với mì tôm thì ngon hơn.

- Cấu trúc: like A more than B = prefer A to B: thích A hơn B.

Xét các đáp án, chọn C.

Question 17. Choose the sentence that has the same meaning as the original one.

There is some rice in the bowl.

A. The bowl has some rice.

B. Some rice is cooking in the bowl.

C. The bowl is full of noodles.

D. The rice is under the bowl.

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Có một ít cơm trong bát.

A. Bát có một ít cơm.

B. Một ít cơm đang nấu trong bát.

C. Bát đầy mì.

D. Cơm nằm dưới bát.

- Cấu trúc nói về sự tồn tại số lượng đồ vật/sự sở hữu:

There + is/are + số lượng + N(s/es). = S + have/has + số lượng + N(s/es).

Xét các đáp án, chọn A.

Question 18. Choose the sentence that has the same meaning as the original one.

There are only a few eggs in the fridge.

A. There are not many eggs in the fridge.

B. There are just enough eggs in the fridge.

C. There is no egg left in the fridge.

D. There are plenty of eggs in the fridge.

Đáp án đúng: A

Dịch nghĩa: Chỉ còn vài quả trứng trong tủ lạnh.

A. Không còn nhiều trứng trong tủ lạnh.

B. Chỉ còn vừa đủ trứng trong tủ lạnh.

C. Không còn quả trứng nào trong tủ lạnh.

D. Có rất nhiều trứng trong tủ lạnh.

- “only a few + N đếm được số nhiều” có nghĩa tương đương với “not many + N đếm được số nhiều”.

Xét các đáp án, chọn A.

Question 19. Choose the sentence that has the same meaning as the original one.

I have a little money, just enough to buy a cup of coffee.

A. I still have lots of money to buy a drink.

B. I don’t have much money, just enough to buy a cup of coffee.

C. I have more than enough money to buy a cup of coffee.

D. I have enough money to buy a cup of coffee.

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Tôi còn có một ít tiền, chỉ đủ mua một tách cà phê.

A. Tôi vẫn còn nhiều tiền để mua đồ uống.

B. Tôi không có nhiều tiền, chỉ đủ mua một tách cà phê.

C. Tôi có thừa tiền để mua một tách cà phê.

D. Tôi có đủ tiền để mua một tách cà phê.

- “a little + N không đếm được” có nghĩa tương đương với “not much + N không đếm được”.

Xét các đáp án, chọn B.

Question 20. Choose the sentence that has the same meaning as the original one.

Would you mind putting the groceries away?

A. Do you want to put the groceries away?

B. Did you put the groceries away?

C. Can you put the groceries away, please?

D. Yesterday, I put the groceries away.

Đáp án đúng: C

Dịch nghĩa: Bạn có phiền cất đồ tạp hóa đi không?

A. Bạn có muốn cất đồ tạp hóa đi không?

B. Bạn đã cất đồ tạp hóa đi chưa?

C. Bạn có thể cất đồ tạp hóa đi được không?

D. Hôm qua tôi đã cất đồ tạp hóa đi rồi.

- Mẫu câu nhờ ai đó làm gì một cách lịch sự:

Would you mind + V-ing…? (Bạn có phiền khi…không?) = Can you + V-inf…, please? (Bạn có thể…được không?)

Xét các đáp án, chọn C.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 Smart World của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học