Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 9: English in the World sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 7 Unit 9.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 9 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the correct answer.
Last summer, we visited ______ Statue of Liberty in New York.
A. a
B. an
C. the
D. no article
Đáp án đúng: C
“Statue of Liberty” (Tượng Nữ thần Tự do) là tên riêng của một công trình nổi tiếng, duy nhất, nên đi với “the”.
Chọn đáp án C.
→ Last summer, we visited the Statue of Liberty in New York.
Dịch nghĩa: Mùa hè năm ngoái, chúng tôi đã đến thăm Tượng Nữ thần Tự do ở New York.
Question 2. Choose the correct answer.
We ______ English with a tour guide when we traveled to Australia.
A. speak
B. spoke
C. speaking
D. speaks
Đáp án đúng: B
Trong câu có cụm “when we traveled to Australia” (khi chúng tôi đi du lịch Úc) nên động từ ở mệnh đề chính phải chia quá khứ đơn để hòa hợp về thì.
Chọn đáp án B.
→ We spoke English with a tour guide when we traveled to Australia.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã nói tiếng Anh với hướng dẫn viên khi đi du lịch Úc.
Question 3. Choose the correct answer.
Did you ______ Big Ben when you were in London?
A. saw
B. seeing
C. see
D. seen
Đáp án đúng: C
Trong câu có cụm “when you were in London” (khi bạn ở Luân Đôn) nên động từ ở mệnh đề chính phải chia quá khứ đơn để hòa hợp về thì.
Cấu trúc câu nghi vấn ở thì quá khứ đơn: Did + S + V nguyên thể + O?
Chọn đáp án C.
→ Did you see Big Ben when you were in London?
Dịch nghĩa: Bạn có nhìn thấy tháp Big Ben khi ở Luân Đôn không?
Question 4. Choose the correct answer.
We stayed at ______ amazing hotel near the beach.
A. a
B. an
C. the
D. some
Đáp án đúng: B
A. a: sai vì từ “amazing” bắt đầu bằng nguyên âm.
B. an: đúng vì “amazing” bắt đầu bằng âm nguyên âm.
C. the: sai vì người nói chưa xác định khách sạn nào.
D. some: không phù hợp vì khách sạn là danh từ đếm được số ít.
Xét các đáp án, chọn B.
→ We stayed at an amazing hotel near the beach.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã ở một khách sạn tuyệt vời gần bãi biển.
Question 5. Choose the correct answer.
Last weekend, I ______ a postcard to my pen pal from Canada.
A. write
B. wrote
C. written
D. writing
Đáp án đúng: B
Dấu hiệu thì quá khứ đơn trong câu là “last weekend” (cuối tuần trước).
Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + V2/ed + O.
Chọn đáp án B.
→ Last weekend, I wrote a postcard to my pen pal from Canada.
Dịch nghĩa: Cuối tuần trước, tôi đã viết một tấm bưu thiếp cho bạn qua thư đến từ Canada.
Question 6. Choose the correct answer.
Our ______ leaves at half past six tomorrow morning from Heathrow Airport.
A. train
B. tour
C. flight
D. journey
Đáp án đúng: C
A. train (n): tàu hỏa
B. tour (n): chuyến du lịch
C. flight (n): chuyến bay
D. journey (n): chuyến đi
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án C.
→ Our flight leaves at half past six tomorrow morning from Heathrow Airport.
Dịch nghĩa: Chuyến bay của chúng tôi sẽ khởi hành lúc sáu rưỡi sáng mai từ sân bay Heathrow.
Question 7. Choose the correct answer.
We went to ______ Taj Mahal during our trip in India.
A. an
B. a
C. the
D. no article
Đáp án đúng: C
Taj Mahal là tên riêng của một địa danh nổi tiếng. Với các công trình nổi tiếng, địa danh nổi tiếng, thường dùng mạo từ “the”.
Chọn đáp án C.
→ We went to the Taj Mahal during our trip in India.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đến thăm đền Taj Mahal trong chuyến đi đến Ấn Độ.
Question 8. Choose the correct answer.
My dad’s talking to a police officer in the police station because he lost his ______. He put it in his back pocket and someone stole it.
A. wallet
B. backpack
C. luggage
D. suitcase
Đáp án đúng: A
A. wallet (n): ví tiền
B. backpack (n): ba lô
C. luggage (n): hành lý
D. suitcase (n): va li
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án A.
→ My dad’s talking to a police officer in the police station because he lost his wallet. He put it in his back pocket and someone stole it.
Dịch nghĩa: Bố tôi đang nói chuyện với một viên cảnh sát ở đồn vì bố bị mất ví. Bố đã để ví trong túi sau và có người đã lấy trộm nó.
Question 9. Choose the correct answer.
Ms. Cheung lives on an island and works in Tsim Sha Tsui – the city center, so every day she takes the ______ back and forth across the Victoria Harbor.
A. cruise
B. bus
C. train
D. ferry
Đáp án đúng: D
A. cruise (n): du thuyền
B. bus (n): xe buýt
C. train (n): tàu hỏa
D. ferry (n): phà
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án D.
→ Ms. Cheung lives on an island and works in Tsim Sha Tsui – the city center, so every day she takes the ferry back and forth across the Victoria Harbor.
Dịch nghĩa: Bà Cheung sống trên một hòn đảo và làm việc tại Tsim Sha Tsui – trung tâm thành phố, vì vậy mỗi ngày bà đều đi phà qua lại cảng Victoria.
Question 10. Choose the correct answer.
I’m watching a football match with my dad at the ______. This place is very big; it can hold up to more than 60,000 people.
A. sports center
B. field
C. stadium
D. park
Đáp án đúng: C
A. sports center (n): trung tâm thể thao
B. field (n): cánh đồng, sân bóng
C. stadium (n): sân vận động
D. park (n): công viên
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án C.
→ I’m watching a football match with my dad at the stadium. This place is very big; it can hold up to more than 60,000 people.
Dịch nghĩa: Tôi đang xem một trận bóng đá với bố ở sân vận động. Nơi này rất lớn, có thể chứa tới hơn 60.000 người.
Question 11. Choose the correct answer.
If you go to ______ Paris, you should visit ______ Louvre Museum. There are many beautiful works of art to discover.
A. - / the
B. - / -
C. the / the
D. the / -
Đáp án đúng: A
- Trước tên thành phố như Paris, ta không dùng mạo từ.
- Louvre Museum là tên riêng của một bảo tàng nổi tiếng, và trước nó ta thường dùng “the” để nhấn mạnh đây là một địa điểm cụ thể.
Chọn đáp án A.
→ If you go to Paris, you should visit the Louvre Museum. There are many beautiful works of art to discover.
Dịch nghĩa: Nếu bạn đến Paris, bạn nên ghé thăm Bảo tàng Louvre. Có rất nhiều tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp đang chờ bạn khám phá.
Question 12. Choose the correct answer.
When Haruto first came to the UK, he was so _______ about making mistakes, so he didn’t speak English to anyone in his class.
A. delighted
B. nervous
C. excited
D. bored
Đáp án đúng: B
A. delighted (adj): vui mừng
B. nervous (adj): lo lắng
C. excited (adj): háo hức
D. bored (adj): chán nản
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án B.
→ When Haruto first came to the UK, he was so nervous about making mistakes, so he didn’t speak English to anyone in his class.
Dịch nghĩa: Khi Haruto mới đến Anh, cậu rất lo lắng về việc mắc lỗi nên không nói tiếng Anh với bất kỳ ai trong lớp.
Question 13. Choose the correct answer.
Jenny bought a ______ yesterday. She likes swimming a lot.
A. postcard
B. souvenir
C. swimsuit
D. wallet
Đáp án đúng: C
A. postcard (n): bưu thiếp
B. souvenir (n): quà lưu niệm
C. swimsuit (n): đồ bơi
D. wallet (n): ví tiền
Dựa vào ngữ cảnh câu, chọn đáp án C.
→ Jenny bought a swimsuit yesterday. She likes swimming a lot.
Dịch nghĩa: Hôm qua Jenny đã mua một bộ đồ bơi. Cô ấy rất thích bơi.
Question 14. Choose the correct answer.
Is ______ Nile or ______ Amazon the longest river on Earth?
A. - / the
B. - / -
C. the / the
D. the / -
Đáp án đúng: C
“Nile” và “Amazon” là tên hai dòng sông nổi tiếng và là duy nhất nên ta dùng mạo từ “the” trước hai địa danh này.
Chọn đáp án C.
→ Is the Nile or the Amazon the longest river on Earth?
Dịch nghĩa: Sông Nile hay sông Amazon là con sông dài nhất trên Trái Đất?
Question 15. Choose the correct answer.
Tourists often take _______ of the Grand Canyon and put them on social media sites like Instagram.
A. souvenirs
B. photos
C. experiences
D. paintings
Đáp án đúng: B
A. souvenirs (n số nhiều): quà lưu niệm
B. photos (n số nhiều): bức ảnh
C. experiences (n số nhiều): trải nghiệm
D. paintings (n số nhiều): tranh vẽ
Cấu trúc “take photos of something” – chụp ảnh cái gì.
Chọn đáp án B.
→ Tourists often take photos of the Grand Canyon and put them on social media sites like Instagram.
Dịch nghĩa: Khách du lịch thường chụp ảnh hẻm núi Grand Canyon và đăng lên các trang mạng xã hội như Instagram.
Question 16. Choose the correct response.
Annie: “Where are you going to stay in Los Angeles?”
Bertha: “_______”
A. At the Beverly Hills Hotel.
B. The Four Seasons Hotel is the most expensive.
C. I stayed in Chateau Marmont Hotel last year.
D. Hotels in Los Angeles are expensive.
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
Annie: “Bạn định ở đâu tại Los Angeles?”
Bertha: “_______”
A. Tại Khách sạn Beverly Hills.
B. Khách sạn Four Seasons là đắt nhất.
C. Năm ngoái tôi đã ở Khách sạn Chateau Marmont.
D. Khách sạn ở Los Angeles rất đắt đỏ.
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án A.
Question 17:Find the mistake in the following sentence.
They didn’t visited any aquariums during their trip.
A. didn’t
B. visited
C. any
D. their
Đáp án đúng: B
Cấu trúc câu phủ định thì quá khứ đơn: S + didn’t + V nguyên thể + O.
Ta thấy B sai, vì sau “didn’t” động từ phải là nguyên thể.
Sửa thành: They didn’t visit any aquariums during their trip.
Dịch nghĩa: Họ đã không tham quan bất kỳ thủy cung nào trong chuyến đi của mình.
Question 18. Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined one.
It’s perfectly normal to be nervous before a presentation, especially if you speak in front of many people.
A. calm
B. upset
C. anxious
D. pleased
Đáp án đúng: C
nervous (adj): lo lắng
Xét các đáp án:
A. calm (adj): bình tĩnh
B. upset (adj): buồn bã, khó chịu
C. anxious (adj): lo lắng, băn khoăn
D. pleased (adj): hài lòng
→ nervous = anxious
Chọn đáp án C.
Dịch nghĩa: Cảm thấy lo lắng trước một bài thuyết trình là điều hoàn toàn bình thường, đặc biệt là khi bạn phải nói trước nhiều người.
Question 19.Choose the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined one.
There are many interesting places to visit in Singapore, such as the Singapore Flyer and Universal Studio Singapore.
A. boring
B. fun
C. nutritious
D. impressive
Đáp án đúng: A
interesting (adj): thú vị
Xét các đáp án:
A. boring (adj): nhàm chán
B. fun (adj): hay, thú vị
C. nutritious (adj): bổ dưỡng
D. impressive (adj): gây ấn tượng
→ interesting >< boring
Chọn đáp án A.
Dịch nghĩa: Có rất nhiều địa điểm tham quan thú vị ở Singapore, chẳng hạn như vòng quay Singapore Flyer và công viên giải trí Universal Studio Singapore.
Question 20.What does the sign mean?
|
A. You have to pay by cash in this shop. B. You can’t bring credit cards to this shop. C. You can use your credit cards in this shop. D. This shop can’t give you any credit cards. |
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa trong ảnh: Chúng tôi chỉ chấp nhận tiền mặt.
Xét các đáp án:
A. Bạn phải thanh toán bằng tiền mặt tại cửa hàng này.
B. Bạn không thể mang thẻ tín dụng đến cửa hàng này.
C. Bạn có thể sử dụng thẻ tín dụng tại cửa hàng này.
D. Cửa hàng này không thể cung cấp cho bạn bất kỳ loại thẻ tín dụng nào.
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án A.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 Smart World của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều