Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 4 (Smart World có đáp án): Phonetics

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 4 phần Phonetics trong Unit 4: Community Services sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 7 Unit 4.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 4 (Smart World có đáp án): Phonetics

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

Quảng cáo

A. clean

B. city

C. collect

D. craft

Đáp án đúng: B

A. clean /kliːn/

B. city /ˈsɪti/

C. collect /kəˈlekt/

D. craft /krɑːft/

Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /k/.

Question 2. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. introduced

B. donated

C. decided

D. collected

Đáp án đúng: A

* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:

1. /ɪd/ – Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.

2. /t/ – Khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.

3. /d/ – Khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.

A. introduced /ˌɪntrəˈdjuːst/

B. donated /ˈdəʊneɪtɪd/

C. decided /dɪˈsaɪdɪd/

D. collected /kəˈlektɪd/

Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪd/.

Quảng cáo

Question 3. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. give

B. gift

C. garbage

D. giraffe

Đáp án đúng: D

A. give /ɡɪv/

B. gift /ɡɪft/

C. garbage /ˈɡɑːbɪdʒ/

D. giraffe /dʒəˈrɑːf/

Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /dʒ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɡ/.

Question 4. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. bake

B. talent

C. play

D. raise

Đáp án đúng: B

A. bake /beɪk/

B. talent /ˈtælənt/

C. play /pleɪ/

D. raise /reɪz/

Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /eɪ/.

Question 5. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

Quảng cáo

A. plants

B. recycles

C. animals

D. cleans

Đáp án đúng: A

* Có 3 cách phát âm đuôi s, es:

Quy tắc 1: Phát âm là /ɪz/ khi từ kết thúc bằng các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, và /dʒ/.

Quy tắc 2: Phát âm là /s/ khi từ kết thúc bằng các âm vô thanh /p/, /t/, /k/, /f/, và /θ/.

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh (các âm còn lại).

A. plants /plɑːnts/

B. recycles /ˌriːˈsaɪklz/

C. animals /ˈænɪmlz/

D. cleans /kliːnz/

Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.

Question 6. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. tutor

B. volunteer

C. computer

D. community

Đáp án đúng: B

A. tutor /ˈtjuːtə(r)/

B. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

C. computer /kəmˈpjuːtə(r)/

D. community /kəˈmjuːnəti/

Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /ə/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /juː/.

Question 7. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. fixed

B. worked

C. donated

D. asked

Đáp án đúng: C

* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:

1. /ɪd/ – Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.

2. /t/ – Khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.

3. /d/ – Khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.

A. fixed /fɪkst/

B. worked /wɜːkt/

C. donated /dəʊˈneɪtɪd/

D. asked /ɑːskt/

Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /ɪd/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /t/.

Quảng cáo

Question 8. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. cupcakes

B. experiences

C. organizes

D. crosses

Đáp án đúng: A

* Có 3 cách phát âm đuôi s, es:

Quy tắc 1: Phát âm là /ɪz/ khi từ kết thúc bằng các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, và /dʒ/.

Quy tắc 2: Phát âm là /s/ khi từ kết thúc bằng các âm vô thanh /p/, /t/, /k/, /f/, và /θ/.

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh (các âm còn lại).

A. cupcakes /ˈkʌpkeɪks/

B. experiences /ɪkˈspɪəriənsɪz/

C. organizes /ˈɔːɡənaɪzɪz/

D. crosses /krɒsɪz/

Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪz/.

Question 9. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. weekend

B. free

C. committee

D. need

Đáp án đúng: C

A. weekend /ˌwiːkˈend/

B. free /friː/

C. committee /kəˈmɪti/

D. need /niːd/

Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /i/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /i:/.

Question 10. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. happened

B. cleaned

C. watched

D. played

Đáp án đúng: C

* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:

1. /ɪd/ – Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.

2. /t/ – Khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.

3. /d/ – Khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.

A. happened /ˈhæpənd/

B. cleaned /kliːnd/

C. watched /wɒtʃt/

D. played /pleɪd/

Đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /d/.

Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. charity

B. collect

C. donate

D. support

Đáp án đúng: A

A. charity /ˈtʃær.ə.ti/

B. collect /kəˈlekt/

C. donate /dəʊˈneɪt/

D. support /səˈpɔːt/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. teacher

B. helper

C. receive

D. cleaner

Đáp án đúng: C

A. teacher /ˈtiːtʃə(r)/

B. helper /ˈhelpə(r)/

C. receive /rɪˈsiːv/

D. cleaner /ˈkliːnə(r)/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. volunteer

B. hospital

C. garbage

D. paper

Đáp án đúng: A

A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/

B. hospital /ˈhɒspɪtl/

C. garbage /ˈɡɑː.bɪdʒ/

D. paper /ˈpeɪpə(r)/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. event

B. charity

C. donation

D. support

Đáp án đúng: B

A. event /ɪˈvent/

B. charity /ˈtʃærəti/

C. donation /dəʊˈneɪʃn/

D. support /səˈpɔːt/

Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. competition

B. opinion

C. environment

D. community

Đáp án đúng: A

A. competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/

B. opinion /əˈpɪnjən/

C. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

D. community /kəˈmjuːnəti/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. coupon

B. provide

C. establish

D. encourage

Đáp án đúng: A

A. coupon /ˈkuːpɒn/

B. provide /prəˈvaɪd/

C. establish /ɪˈstæblɪʃ/

D. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. organization

B. celebrate

C. homeless

D. shelter

Đáp án đúng: A

A. organization /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/

B. celebrate /ˈselɪbreɪt/

C. homeless /ˈhəʊmləs/

D. shelter /ˈʃeltə(r)/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.  

Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. decorate

B. opinion

C. jewelry

D. poster

Đáp án đúng: B

A. decorate /ˈdekəreɪt/

B. opinion /əˈpɪnjən/

C. jewelry /ˈdʒuːəlri/

D. poster /ˈpəʊstə(r)/

Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. neighborhood

B. contribution

C. local

D. sweater

Đáp án đúng: B

A. neighborhood /ˈneɪbəhʊd/

B. contribution /ˌkɒntrɪˈbjuːʃn/

C. local /ˈləʊkl/

D. sweater /ˈswetə(r)/

Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.  

Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. charitable

B. workshop

C. community

D. benefit

Đáp án đúng: C

A. charitable /ˈtʃærətəbl/

B. workshop /ˈwɜːkʃɒp/

C. community /kəˈmjuːnəti/

D. benefit /ˈbenɪfɪt/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 Smart World của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học