Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 (Smart World có đáp án): Phonetics

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 phần Phonetics trong Unit 8: Festivals around the World sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 7 Unit 8.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 8 (Smart World có đáp án): Phonetics

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

Quảng cáo

A. festival

B. celebrate

C. decorate

D. hero

Đáp án đúng: D

A. festival /ˈfes.tɪ.vəl/

B. celebrate /ˈsel.ə.breɪt/

C. decorate /ˈdek.ə.reɪt/

D. hero /ˈhɪə.rəʊ/

Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /ɪə/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /e/.

Question 2. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. religious

B. highlight

C. firework

D. lively

Đáp án đúng: A

A. religious /rɪˈlɪdʒəs/

B. highlight /ˈhaɪlaɪt/

C. firework /ˈfaɪəwɜːk/

D. lively /ˈlaɪvli/

Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /aɪ/.

Quảng cáo

Question 3. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. cheat

B. feast

C. seasonal

D. great

Đáp án đúng: D

A. cheat /tʃiːt/

B. feast /fiːst/

C. seasonal /ˈsiːzənl/

D. great /ɡreɪt/

Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /iː/.

Question 4. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. special

B. defeat

C. wrestling

D. temple

Đáp án đúng: B

A. special /ˈspeʃl/

B. defeat /dɪˈfiːt/

C. wrestling /ˈreslɪŋ/

D. temple /ˈtempl/

Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /e/.

Question 5. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

Quảng cáo

A. colorful

B. costume

C. tomorrow

D. today

Đáp án đúng: B

A. colorful /ˈkʌ.lə.fəl/

B. costume /ˈkɒs.tʃuːm/

C. tomorrow /təˈmɒr.əʊ/

D. today /təˈdeɪ/

Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /ɒ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.

Question 6. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. watched

B. played

C. gathered

D. called

* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:

1. /ɪd/ – Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.

2. /t/ – Khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.

3. /d/ – Khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.

A. watched /wɒtʃt/

B. played /pleɪd/

C. gathered /ˈɡæðərd/

D. called /kɔːld/

Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /d/.

Question 7. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. exciting

B. celebrate

C. fascinate

D. carnival

Đáp án đúng: D

A. exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/

B. celebrate /ˈselɪbreɪt/

C. fascinate /ˈfæsɪneɪt/

D. carnival /ˈkɑːnɪvl/

Đáp án D có phần gạch chân được phát âm là /k/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /s/.

Quảng cáo

Question 8. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. Thanksgiving

B. those

C. than

D. they

Đáp án đúng: A

A. Thanksgiving /ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/

B. those /ðəʊz/

C. than /ðæn/

D. they /ðeɪ/

Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /θ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ð/.

Question 9. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. masks

B. lanterns

C. occasions

D. parades

Đáp án đúng: A

* Có 3 cách phát âm đuôi s, es:

Quy tắc 1: Phát âm là /ɪz/ khi từ kết thúc bằng các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, và /dʒ/.

Quy tắc 2: Phát âm là /s/ khi từ kết thúc bằng các âm vô thanh /p/, /t/, /k/, /f/, và /θ/.

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh (các âm còn lại).

A. masks/mæsks/

B. lanterns /ˈlæntənz/

C. occasions  /əˈkeɪʒnz/

D. parades/pəˈreɪdz/         

Đáp án A có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.

Question 10. Choose the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.

A. laughed

B. played

C. watched

D. jumped

Đáp án đúng: B

* Đuôi -ed trong động từ quá khứ hoặc quá khứ phân từ được phát âm theo 3 cách chính:

1. /ɪd/ – Khi động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/.

2. /t/ – Khi động từ kết thúc bằng âm vô thanh (trừ /t/): /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /f/, /θ/, /p/.

3. /d/ – Khi động từ kết thúc bằng âm hữu thanh còn lại.

A. laughed /læft/

B. played /pleɪd/

C. watched /wɒtʃt/

D. jumped /dʒʌmpt/

Đáp án B có phần gạch chân được phát âm là /d/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /t/.

Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. attraction

B. carnival

C. demon

D. annual

Đáp án đúng: A

A. attraction /əˈtrækʃn/

B. carnival /ˈkɑːnɪvl/

C. demon /ˈdiːmən/

D. annual /ˈænjuəl/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. celebration

B. preparation

C. information

D. festival

Đáp án đúng: D

A. celebration /ˌselɪˈbreɪʃn/

B. preparation /ˌprepəˈreɪʃn/

C. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/

D. festival /ˈfestɪvl/

Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba.

Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. traditional

B. cultural

C. parade

D. exchange

Đáp án đúng: B

A. traditional /trəˈdɪʃənl/

B. cultural /ˈkʌltʃərəl/

C. parade /pəˈreɪd/

D. exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/

Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. sculpture

B. greeting

C. defeat

D. budding

Đáp án đúng: C

A. sculpture /ˈskʌlptʃər/

B. greeting /ˈɡriːtɪŋ/

C. defeat /dɪˈfiːt/

D. budding /ˈbʌdɪŋ/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. rehearse

B. superstitious

C. receive

D. combine

Đáp án đúng: B

A. rehearse /rɪˈhɜːs/

B. superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/

C. receive /rɪˈsiːv/

D. combine /kəmˈbaɪn/

Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. special

B. serious

C. diverse

D. local

Đáp án đúng: C

A. special /ˈspeʃl/

B. serious /ˈsɪəriəs/

C. diverse /daɪˈvɜːs/

D. local /ˈləʊkl/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. musician

B. religious

C. creative

D. worship

Đáp án đúng: D

A. musician /mjuˈzɪʃn/

B. religious /rɪˈlɪdʒəs/

C. creative /kriˈeɪtɪv/

D. worship /ˈwɜːʃɪp/

Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. Canadian

B. Australian

C. Norwegian

D. Argentinian

Đáp án đúng: D

A. Canadian /kəˈneɪdiən/

B. Australian /ɒˈstreɪliən/

C. Norwegian /nɔːˈwiːdʒən/

D. Argentinian /ˌɑːdʒənˈtɪniən/

Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. Cambodian

B. Egyptian

C. Indian

D. Hungarian

Đáp án đúng: C

A. Cambodian /kæmˈbəʊdiən/

B. Egyptian /iˈdʒɪpʃn/

C. Indian /ˈɪndiən/

D. Hungarian /hʌŋˈɡeriən/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.

A. Russian

B. Brazilian

C. Croatian

D. Malaysian

Đáp án đúng: A

A. Russian /ˈrʌʃn/

B. Brazilian /brəˈzɪliən/

C. Croatian /krəʊˈeɪʃn/

D. Malaysian /məˈleɪʒn/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 Smart World của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học