Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 4 (có đáp án): Music and arts

Bộ bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 4: Music and arts với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Speaking, Vocabulary and Grammar, Reading, Writing có đáp án và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 7 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 7.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 4 (có đáp án): Music and arts

Xem thử

Chỉ 100k mua trọn bộ trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success (cả năm) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

A. Phonetics and Speaking

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Quảng cáo

Question 1: A. few         B. new          C. sew          D. nephew

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /i/. Đáp án D phát âm là /e/

Question 2: A. closed          B. practised          C. asked         D. stopped

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /t/. Đáp án A phát âm là /d/

Question 3: A. tired          B. my          C. arrive          D. gift

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/

Question 4: A. tables          B. noses          C. boxes          D. changes

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /t/. Đáp án A phát âm là /d/

Question 5: A. son          B. sugar          C. soup          D. sing

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /s/. Đáp án B phát âm là /ʃ/

Question 6: A. conclusion          B. ensure          C. rush          D. mission

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /s/. Đáp án A phát âm là /z/

Question 7: A. student          B. study          C. dust          D. must

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án A phát âm là /juː/

Quảng cáo

Question 8: A. father          B. date          C. hard          D. last

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɑː/. Đáp án B phát âm là /ei/

Question 9: A. chapter          B. rich          C. cheese          D. chemist

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/

Question 10: A. watches          B. boxes          C. buses          D. tables

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /z/. Đáp án D phát âm là /es/

Question 11: A. she          B. mushroom          C. action          D. Asian

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ʃ/. Đáp án D phát âm là /s/

Question 12: A. ensure          B. revision          C. information         D. ancient

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ʃ/. Đáp án B phát âm là /ʒ/

Question 13: A. chef          B. pleasure          C. social          D. discussion

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ʃ/. Đáp án B phát âm là /z/

Question 14: A. division         B. conclusion          C. exposure          D. machine

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ʒ/. Đáp án D phát âm là /ʃ/

Quảng cáo

Question 15: A. patient         B. station          C. casual          D. mission

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ʃ/. Đáp án C phát âm là /ʒ/

B. Vocabulary and Grammar

Bài 1. Chọn từ khác loại.

Question 1: A. geography          B. contain          C. music          D. science

Đáp án: B

Dịch nghĩa: A. Địa lý          B. bao gồm          C. Âm nhạc          D. Khoa học

Question 2: A. tomato         B. potato          C. information         D. cabbage

Đáp án: C

Dịch nghĩa: A. cà chua          B. khoai tây         C. thông tin          D. cải bắp

Question 3: A. fashion         B. shower          C. cavity          D. unhealthy

Đáp án: D

Giải thích:A, B, C đều là danh từ. D là tính từ.

Dịch nghĩa: A. thời trang          B. vòi hoa sen          C. lỗ hổng          D. không khỏe

Question 4: A. display         B. cartoon          C. paddle          D. performance

Đáp án: B

Giải thích: A, C, D đều nói về nghệ thuật. B là tên loại phim.

Dịch nghĩa: A. sự trưng bày         B. hoạt hình          C. mái chèo          D. sự biểu diễn

Quảng cáo

Question 5: A. buffalo         B. detective          C. adventure          D. humour

Đáp án: B

Giải thích: A, C, D là danh từ chỉ vật. B là danh từ chỉ người.

Dịch nghĩa: A. con trâu          B. thám tử          C. cuộc phiêu lưu          D. sự hài hước

Question 6: A. volume          B. mandolin          C. harmonica          D. saxophone

Đáp án: A

Dịch nghĩa: A. âm lượng          B. đàn madolin          C. kèn hamonica         D. kèn saxophone

Question 7: A. singer          B. actor          C. artist          D. teacher

Đáp án: D

Dịch nghĩa: A. ca sĩ          B. nghệ sĩ          C. họa sĩ          D. giáo viên

Question 8: A. pop          B. rock          C. song          D. opera

Đáp án: C

Giải thích: A, B, D đều chỉ loại nhạc. D chỉ bài hát.

Question 9: A. music         B. science          C. film          D. art

Đáp án: C

Giải thích: A, B, D chỉ tên môn học. C là phim.

Question 10: A. painting         B. artist          C. producer          D. rapper

Đáp án: A

Dịch nghĩa: A. sự vẽ          B. họa sĩ          C. nhà sản xuất          D. rapper

Bài 2: Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp

Question 11: This room is as big as that room.

     Correct              Incorrect

Đáp án: Correct

Dịch nghĩa: Phòng này to bằng phòng kia.

Question 12: The film is the same from I thought at first

     Correct              Incorrect

Đáp án: incorrect

Sửa:from → as

Dịch nghĩa: Bộ phim gióng như tôi nghĩ ban đầu.

Question 13: Her voice is not as beautiful as your.

     Correct              Incorrect

Đáp án: incorrect

Sửa:your → yours

Dịch nghĩa: Giọng hát của cô ấy không đẹp bằng của bạn.

Question 14: My mother is as busy as a bee.

     Correct              Incorrect

Đáp án: correct

Dịch nghĩa: Mẹ tôi chăm chỉ như ong (Mẹ tôi giống một chú ong chăm chỉ)

Question 15: Your taste in music is quite different as mine.

     Correct              Incorrect

Đáp án: incorrect

Sửa:as → from

Dịch nghĩa: Khẩu vị âm nhạc của bạn thì khác của tôi.

C. Reading

Vietnamese water puppetry is a unique folk art. It's said that ‘Not watching a performance of water puppetry means not visiting Vietnam yet.' That's why water puppetry is a must-see show for tourists in Vietnam. Watching this show can help you escape from your busy life and refresh your minds with unforgettable moments.

During the shows, you can only see the puppets and a small folk orchestra of about 7 people; the puppeteers stand behind a curtained backdrop in a pool. All puppets are made of fig wood which goes along well with water. Then they are carved and painted. The themes of the shows are very familiar to Vietnamese people. They focus on the daily life of farmers and common aspects of Vietnamese spiritual life.

Vietnamese water puppetry has been introduced to many countries all over the world and received much love from audiences. Foreigners don't understand Vietnamese, but they enjoy the shows because the puppets clearly demonstrate Vietnamese life and culture through their actions. Thang Long Water Puppet Theatre on Dinh Tien Hoang Street near Hoan Kiem Lake is the most popular theatre for water puppetry.

Bài 1: Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai hay Không có trong bài.

Question 1: All tourists in Vietnam see water puppet shows.

      True                False                Not Given

Đáp án: true

Giải thích: Thông tin ở đoạn 1: That's why water puppetry is a must-see show for tourists in Vietnam.

Đó là lí do tại sao múa rối nước là một buổi diễn phải xem đối với mọi vị khách tới VN.

Question 2: Audiences can see the puppets, the orchestra and the puppeteers during the show.

      True                False                Not Given

Đáp án: false

Giải thích: Thông tin ở đoạn 2: During the shows, you can only see the puppets and a small folk orchestra of about 7 people; the puppeteers stand behind a curtained backdrop in a pool.

Trong các buổi biểu diễn, bạn chỉ có thể nhìn thấy những con rối và một dàn nhạc dân gian nhỏ khoảng 7 người; những con rối đứng đằng sau một tấm màn trong một hồ bơi.

Question 3: Vietnamese water puppetry hasn't received positive feedback from audiences over the world.

      True                False                Not Given

Đáp án: false

Giải thích: Thông tin ở đoạn 3: Vietnamese water puppetry has been introduced to many countries all over the world and received much love from audiences.

Múa rối nước Việt Nam đã được giới thiệu đến nhiều quốc gia trên thế giới và nhận được nhiều tình cảm của khán giả

Question 4: Foreigners can still understand the water puppet shows even though they don't understand Vietnamese.

      True                False                Not Given

Đáp án: true

Giải thích:

Foreigners don't understand Vietnamese, but they enjoy the shows because the puppets clearly demonstrate Vietnamese life and culture through their actions

Người nước ngoài không hiểu tiếng Việt, nhưng họ thích các chương trình vì những con rối thể hiện rõ nét cuộc sống và văn hóa Việt Nam thông qua hành động của họ

Question 5: Thang Long Water Puppet Theatre is the biggest theatre in Hanoi.

      True                False                Not Given

Đáp án: not given

Giải thích: Trong bài chỉ nói nó nổi tiếng nhất, chứ không nhắc đến diện tích lớn hay nhỏ.

Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành những câu dưới đây.

Question 1: You can ________ by watching water puppet shows.

A. escape from your busy life

B. refresh your minds

C. be good at swimming

D. Both A & B are correct.

Đáp án: D

Dịch nghĩa A: Bạn có thể thoát khỏi cuộc sống bận rộn bằng cách xem múa rối nước.

Dịch nghĩa B: Bạn có thể thư giãn đầu óc bằng cách xem múa rối nước.

Question 2: There are about ________ in the orchestra.

A. 4 musical instruments

B. 7 people

C. 9 strings

D. None are correct.

Đáp án: D

Giải thích: Thông tin không có trong bài.

Question 3: "They" in paragraph 2 refers to ________.

A. The themes of the shows

B. Vietnamese people

C. the puppeteers

D. water puppetry

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn 2.

Question 4: ________ is the material to make all puppets.

A. Fig wood

B. Stones

C. Water

D. None are correct.

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin nằm ở đoạn 2

Question 5: ________ is one of the themes of the puppet shows.

A. The daily life of farmers

B. Common aspects of Vietnamese spiritual life

C. Both A & B are correct.

D. None are correct.

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin nằm ở cuối đoạn 2.

Bài 3: Read the passage, and then answer the questions.

    The Old Man and the Sea is a short novel written by the American author Ernest Hemingway in 1951 in Bimini, Bahamas, and published in 1952. It was the last major work of fiction by Hemingway that was published during his lifetime. One of his most famous works, it tells the story of Santiago, an aging Cuban fisherman who struggles with a giant marlin far out in the Gulf Stream off the coast of Florida.

    In 1953, The Old Man and the Sea was awarded the Pulitzer Prize for Fiction, and it was cited by the Nobel Committee as contributing to their awarding of the Nobel Prize in Literature to Hemingway in 1954.

Question 1: Where was Ernest Hemingway from?

A. Florida          B. Santiago          C. Bahamas

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin nằm ở dòng 3 đoạn đầu.

Question 2: When was The Old Man and the Sea published?

A. 1951          B. 1952          C. 1953

Đáp án: B

Giải thích: Thông tin nằm ở dòng 2 đoạn đầu.

Question 3: What genre does The Old Man and the Sea belong to?

A. fiction          B. fairy tale          C. humour

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin nằm ở dòng 3 đoạn đầu.

Question 4: What is the content of The Old Man and the Sea?

A. the story of Santiago

B. the story of Alice

C. the story of Hemingway

Đáp án: A

Giải thích: Thông tin nằm ở dòng 4+ 5 đoạn đầu

Question 5: When did Hemingway win the Nobel Prize in Literature?

A. 1952          B. 1953          C. 1954

Đáp án: C

Giải thích: Thông tin nằm ở cuối đoạn 2.

D. Writing

Bài 1: Hãy chọn câu có nghĩa tương đương với câu đã cho.

Question 1: Classical music and modern music are different.

A. Classical music is like modern music.

B. Classical music is different from modern music.

C. Classical music is the same as modern music.

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Nhạc cổ điển và nhạc hiện đại thì khác nhau.

Question 2: I am 14 and my new friend in the guitar club is 14 too.

A. My new friend in the guitar club is the same age as me.

B. My new friend in the guitar club is unlike me.

C. My new friend in the guitar club is not as old as me.

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Tôi 14 tuổi và người bạn mới của tôi ở câu lạc bộ guitar cũng 14 tuổi.

Question 3: I think Iron Man 2 is interesting. Iron Man 1 was also interesting.

A. I think Iron Man 2 is different from Iron Man 1.

B. I think Iron Man 2 has the same content as Iron Man 1.

C. I think Iron Man 2 is as interesting as Iron Man 1.

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ Người sắt 2 thì thú vị. Người Sắt 1 cũng thú vị.

Question 4: I think photography is interesting but Kim finds it boring.

A. Kim and I have the same opinion on photography.

B. My opinion on photography is different from Kim's.

C. Kim's opinion on photography is the same as mine.

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Tôi thấy nhiếp ảnh thì thú vị nhưng Kim thấy nó nhàm chán.

Question 5: Sue likes listening to pop music, Jim likes listening to rock and roll.

A. Sue's favorite type of music is different from Jim's.

B. Sue likes the same type of music as Jim.

C. Sue listens to music as much as Jim

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Sue thích nhạc pop, Jim thích nhạc rock and roll.

Bài 2: Bạn hãy hoàn thành câu sử dụng các từ/ cụm từ cho sẵn.

A. Is quite different C. As expensive as E. Different from
B. Is the same D. Are different F. The same as the price

Question 1: Do you think that her personality is ______ mine?

Đáp án: E

Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ quốc tịch của cô ấy khác của tôi không?

Question 2: The cost of living in the country isn't _____ the cost of living in big cities.

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Giá cả ở quê thì không đắt như trên thành phố.

Question 3: Schools in England _______ from those in Vietnam.

Đáp án: D

Dịch nghĩa: Trường học ở Anh thì khác với trường học ở Việt Nam.

Question 4: I realize that the difficulty of playing the piano _____ as playing the drums.

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Tôi nhận ra rằng độ khó của chơi piano thì giống chơi trống.

Question 5: Painting _______ from drawing.

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Việc vẽ thì rất khác việc tô màu.

Question 6: I think the price of this painting is ______ of that one.

Đáp án: F

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ giá của bức vẽ này bằng giá của bức kia.

Bài 3: Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp.

Question 1: I don't like the new TV shows, and my sister doesn't too.

      Correct              Incorrect

Đáp án: incorrect

Giải thích: “too” không dùng cho cấu trúc phủ định.

Sửa: too → either

Dịch nghĩa: Tôi không thích chương trình thời sự trên TV, và chị gái tôi cũng thế.

Question 2: Teenagers in Korea listen to K-pop, and those in Vietnam do too.

      Correct              Incorrect

Đáp án: correct

Dịch nghĩa: Giới trẻ Hàn Quốc thích nghe KPOP, và giới trẻ Việt Nam cũng thế.

Question 3: These photos are not clear, and those aren't too.

      Correct              Incorrect

Đáp án: incorrect

Giải thích: “too” không dùng cho cấu trúc phủ định.

Dịch nghĩa: Những bức ảnh này không rõ ràng, và những cái kia cũng thế.

Question 4: Mai doesn't like reading science books, and Hoa isn't either.

      Correct              Incorrect

Đáp án: correct

Dịch nghĩa: Mai không thích đọc sách khoa học, và Hoa cũng thế.

Xem thử

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Global Success có đáp án khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 Global Success.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên