Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 3 Reading có đáp án

Với câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 3: Community service phần Reading có đáp án và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 7 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 7.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 3 Reading có đáp án

Xem thử

Chỉ 100k mua trọn bộ trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success (cả năm) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:

Bài 1: True or False?

Quảng cáo

Volunteer work among Vietnamese students

Hue, 17 years old: Being able to make a difference in the lives of people is a wonderful thing to me. That's why I take part in volunteer work. I've been a volunteer for over three years. Once or twice a week, usually on weekends, I teach English and Math to poor children in Long Bien district. My friends and I also encourage other people to donate books to them. We also tutor some young children who can't go to school.

Ngan, 13 years old: My family spends one Saturday morning a month collecting rubbish or planting trees in our neighbourhood. We are not forced or paid to do it, but we enjoy it. In our village, most families volunteer to do this once a month. We cook and give food to patients in some hospitals. My parents also donate their blood once or twice a year to help sick people. At the end of each year, people in my village raise money for poor and homeless people. We love helping others.

Question 1: Hue loves to make a difference in the lives of people.

    True                      False

Quảng cáo

Đáp án: true

Giải thích:

Thông tin ở câu đầu đoạn 1: Being able to make a difference in the lives of people is a wonderful thing to me.

Dịch nghĩa: Có khả năng làm cuộc sống của mọi người khác đi là một điều kì diệu, tuyệt vời đối với tôi.

Question 2: Hue started volunteering when she was 14 years old.

    True                      False

Đáp án: true

Giải thích:

Thông tin ở đoạn 1: I've been a volunteer for over three years. (năm nay Huế 17 tuổi)

Dịch nghĩa: Tôi làm tình nguyện viên đã hơn 3 năm rồi.

Question 3: Ngan collects rubbish in the neighbourhood with her family on Saturday mornings.

    True                      False

Đáp án: false

Giải thích:

Thông tin ở câu đầu đoạn 2: My family spends one Saturday morning a month collecting rubbish or planting trees in our neighbourhood.

Dịch nghĩa: Gia đình tôi dành một sáng Thứ Bảy mỗi tháng cho việc nhon nhặt rác và trông cây ở vùng lân cận nhà.

Question 4: Ngan's family doesn't like volunteering.

    True                      False

Đáp án: false

Giải thích: Đoạn 2 đều nói về những việc gia đình Ngân làm cho cộng đồng, nên không thể nói gia đình Ngân không thích tình nguyện

Question 5: Many families in Ngan's village do volunteer work.

    True                      False

Đáp án: true

Giải thích:

Thông tin ở đoạn 2: In our village, most families volunteer to do this once a month.

Dịch nghĩa: Trong ngôi làng của chúng tôi, hầu hết các gia đình tình nguyện 1 tháng 1 lần.

Quảng cáo

Question 6: Ngan's parents encourage people to donate blood to help sick people.

    True                      False

Đáp án: false

Giải thích: My parents also donate their blood once or twice a year to help sick people.

Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi cũng hiến máu 1 hoặc 2 lần mỗi tháng để giúp đỡ người bệnh (nhưng không nói đến việc họ khuyên mọi người nên hiến máu giống như họ).

Bài 2: Put a word from the box in each gap to complete the following passage.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 3 Reading

Question 7: It is the first time I have done _____ work.

Đáp án: volunteer

Dịch nghĩa: Đây là lần đầu tiên tôi làm công việc tình nguyện.

Question 8: We have _____ to this village to do volunteer work several times.

Đáp án: gone

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đến ngôi làng này để làm tình nguyện vài lần.

Question 9: On the way home I _______ an old lady go across the road.

Đáp án: helped

Dịch nghĩa: Trên đường về nhà, tôi đã giúp một bà cụ qua đường.

Quảng cáo

Question 10: We provided foods for the ______ in the hospital last week.

Đáp án: homeless

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã cấp thức ăn cho người vô gia cư ở bệnh viện tuần trước.

Question 11: Up to now, my class has collected hundreds of old books and clothes for the poor children in ______ areas.

Đáp án: mountainous

Dịch nghĩa: Cho tới nay, lớp tôi đã sưu tầm hàng trăm cuốn sách cũ và quần áo cũ cho học sinh nghèo ở vùng núi.

Question 12: My friend opened the evening ______ for the poor children.

Đáp án: English classes

Dịch nghĩa: Bạn tôi đã mở những lớp học tiếng Anh buổi tối cho trẻ em nghèo.

Question 13: Youth volunteers regularly ______ the streets and plant more trees.

Đáp án: clean

Dịch nghĩa: Những tình nguyện viên trẻ thường dọn đường và trồng thêm cây.

Question 14: I ______ blood for the first time almost a year ago.

Đáp án: donated

Dịch nghĩa: Tôi đã hiến máu lần đầu tiên gần 1 năm trước.

Question 15: The storm was terrible. Many homes were destroyed and many people became ______.

Đáp án: homeless

Dịch nghĩa: Cơn bão thật khủng khiếp. Nhiều nhà đã bị phá hủy và nhiều người trở thành vô gia cư.

Xem thử

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Global Success có đáp án khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 Global Success.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-3-community-service.jsp

Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên