Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án
Với câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 3: Community service phần Vocabulary and Grammar có đáp án và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 7 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh 7.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án
Chỉ 100k mua trọn bộ trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success (cả năm) bản word có lời giải chi tiết, trình bày đẹp mắt, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Question 1: Thank you. This information ________ me a lot.
A. helps B. benefits
C. volunteer D. A + B
Đáp án: D
Lưu ý: “benefit” vừa là danh từ (lợi ích), vừa là động từ (giúp ích).
Dịch nghĩa: Cảm ơn. Thông tin này giúp ích cho tôi rât nhiều.
Question 2: All of these books and clothes will be ________ to children in Ha Giang.
A. encouraged B. donated
C. clean D. All are correct.
Đáp án: B
Giải thích: Vị trí cần điền động từ phân từ II (câu bị động)
Dịch nghĩa: Tất cả những sách vở và quần áo này sẽ được quyên góp cho trẻ em ở Hà Giang.
Question 3: My mom often asks me to ________ my room on the weekend.
A. stay B. volunteer
C. make D. clean up
Đáp án: D
Cấu trúc: clean up: dọn dẹp
Dịch nghĩa: Mẹ tôi bảo tôi dọn dẹp phòng của tôi vào cuối tuần.
Question 4: Students often make postcards and sell them to ________ to help the poor.
A. Ø B. raise funds
C. raise money D. Both B & C
Đáp án: D
Giải thích: Raise funds = raise money (quyên góp tiền)
Dịch nghĩa: Các học sinh thường làm postcard và bán chúng để quyên góp tiền giúp đỡ người nghèo
Question 5: Try to study harder and be more active to ________ your life.
A. make a difference B. raise money
C. clean up D. improve
Đáp án: D
Dịch nghĩa: Cố gắng học chăm hơn và năng động hơn để cải thiện cuộc sống của bạn.
Question 6: My sister works as a volunteer at a _______ in the city.
A. donate B. shelter
C. community D. homeless
Đáp án: C
Giải thích: Vị trí trống cần danh từ (loại A và D). Shelter: nơi trú ẩn; community: đoàn hội
Dịch nghĩa: Chị gái tôi làm tình nguyện viên ở một đoàn hội trong thành phố.
Question 7: Nowadays, a lot of ________ live in a nursing home.
A. homeless people B. elderly people
C. street children D. disabled people.
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Ngày nay, nhiều ngừi già sống ở viện dưỡng lão.
Question 8: There are a lot of ________ after the storm.
A. homeless people B. elderly people
C. nursing home D. None are correct.
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Có nhiều người vô gia cư kể từ sau cơn bão.
Question 9: We ____ to the cinema last night.
A. go B. went
C. have gone D. has gone
Đáp án: B
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night)
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đi xem phim đêm qua.
Question 10: We ____ 2 hours reading Physics books yesterday.
A. spent B. spend
C. was spent D. had spend
Đáp án: A
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã dành 2h đọc sách Vật Lý ngày hôm qua.
Question 11: Trang ____ me 20 minutes ago.
A. phones B. phoned
C. had phoned D. has phoning
Đáp án: B
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 20 minutes ago)
Dịch nghĩa: Trang đã gọi điện cho tôi 20 phút trước.
Question 12: I wish I _____ his name.
A. know B. knew
C. known D. had knew
Đáp án: B
Giải thích: Điều ước không có thực ở hiện tại, vế sau dùng quá khứ đơn.
Dịch nghĩa: Tôi ước tôi biết tên anh ấy.
Question 13: John was reading a book when I ____ him.
A. seen B. had saw
C. had seen D. saw
Đáp án: D
Giải thích: Một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào, hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn.
Dịch nghĩa: John đang đọc sách thì tôi thấy anh ấy.
Question 14: Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.
A. gone B. go
C. went D. was gone
Đáp án: C
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: yesterday)
Dịch nghĩa: Hôm qua, tôi đã đến nhà hàng với một vị khách.
Question 15: What ___ you do last night?
A. did B. do
C. will D. should
Đáp án: A
Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: last night) nên nghi vấn dùng trợ động từ “did”
Dịch nghĩa: Bạn đã làm gì đêm qua?
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Global Success có đáp án khác:
Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:
- Giải bài tập Lớp 7 Kết nối tri thức
- Giải bài tập Lớp 7 Chân trời sáng tạo
- Giải bài tập Lớp 7 Cánh diều
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Global Success của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 7 Global Success.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều