Bài tập tiếng Anh 7 Unit 7: The World of Work



Bài tập trắc nghiệm Unit 7

Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.

Quảng cáo

Bài 1: Chọn từ, cụm từ thích hợp để điển vào chỗ trống.

1. The summer vacation .... for almost three months.
a. longs         b. lasts         c. spends        d. finishes
2. When there is .... work, he goes to the city.
a. many          b. fewer         c. less          d. least
3. What will you do .... your summer vacation?
a. during        b. for           c. in            d. with
4. Who's talking .... of the family when your mother's away?
a. part          b. day           c. care          d. time
5. My brother likes watching soccer.
   - ..... .
a. I do, too     b. So like I     c. I am, too     d. So I do
6. Mr Tuan has .... days off than Mr.Jones.
a. many          b. less          c. fewer         d. much
7. Hoa is a .... student and she studies hard.
a. keen          b. lazy          c. fast          d. nervous
8. Thanh helps children to learn. She is a .... .
a. doctor        b. muscian       c. teacher       d. writer
1b     2c     3a     4c
5a     6c     7a     8c
Quảng cáo

Bài 2: Chia động từ.

1. I (come).... and see you sometime.
2. Mr John (get).... seven public holidays each year.
3. We all like (walk).... along the beach in the morning.
4. Mr Tuan and his brother (work).... on his farm right now.
5. Don't worry! You (have).... lots of friends soon.
6. Students have to (review).... their work carefully before tests.
7. They always (go).... to Nha Trang on summer vacation.
8. Don't shout! The teacher (come).... .
1. will come
2. gets
3. walking / to walk
4. are working
5. will have
6. review
7. go
8. is coming

Bài 3: Cho dạng thích hợp của từ trong ngoặc.

1. I find History really .... . (interest)
2. I hope you'll join in our Christmas .... . (celebrate)
3. He earns .... money than his wife. (much)
4. Summer holiday is the .... holiday in Viet Nam. (long)
5. I will .... be back by ten. (definte)
6. Vietnames .... have fewer vacations than American ones. (study)
7. We should do more to help .... people. (home)
8. She knows .... than I do about it. (little)
1. interesting
2. celebration
3. more
4. longest
5. definitely
6. students
7. homeless
8. less
Quảng cáo

Bài 4: Đặt câu hỏi cho các từ gạch dưới.

1. Our school year starts on September 5th.
2. Our summer vacation lasts for three months.
3. The longest vacation is summer vacation.
4. I usually visit my grandparents during my vacation.
5. My mother works eight hours a day.
6. Mr Robinson is an English teacher.
1. When does your school year start?
2. How long does your summer vacation last?
3. Which vacation is the longest?
4. What do you usually do during your vacation?
5. How many hours a day does your mother work?
6. What does Mr.Robinson do?

Bài 5: Đọc kĩ đoạn văn sau đó viết TRUE (T) hoặc FALSE (F) với các khẳng định sau.

    Christmas is a holiday when people get together with family.
People give presents to each other or send cards wishing each
other a merry Christmas . At Christmas, people decorate Christmas
trees and put up lights around the house. A common Christmas dinner
is turkey. There are also lots of baked goodies for the kids.
Christmas begins on the day before  Christmas or Christmas Eve and
continues until Boxing Day, when many peope go shopping for sales.

1. People usually spend Christmas with their family.
2. People send Christmas greetings to each other.
3. People put up Christmas trees around the house.
4. People often have turkey for their Christmas diiner
5. Many people go shopping on Christmas Eve.
1T     2T     3F     4T     5F
Quảng cáo

Bài 6: Viết lại câu.

1. Tim's father has more vacation than Hoa's father.
   Hoa's father has ........................... .
2. Why don't we go to the cafeteria?
   What about ................................. .
3. Mai drinks more milk than her brother.
   Mai's brother drinks ....................... .
4. It's necessary for students to review their work before tests.
   Students ................................... .
5. We will have a vacation that lasts for three months.
   We will have a ............................. .
6. Nam intends to visit his grandparents tonight.
   Nam is ..................................... .
1. Hoa's father has fewer vacations than Tim's father.
2. What about going to the cafeteria?
3. Mai's brother drinks less milk than Mai.
4. Students have to / need to review their work before tests.
5. We will have a three–month vacation.
6. Nam is going to visit his grandparents tonight.

Các bài học tiếng Anh lớp 7 Unit 7 khác:

Lời giải bài tập lớp 7 sách mới:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 7

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 7 | Soạn Tiếng Anh 7 | Để học tốt Tiếng Anh 7 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Học tốt tiếng Anh 7 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 7.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-7-the-world-of-work.jsp


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên