Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Starter unit (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Starter unit phần Vocabulary and Grammar trong Starter unit sách Friends plus 8 sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Starter unit.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Starter unit (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar
Question 1.Choose the word that is CLOSET in meaning to the underlined part.
She usually gets up at 6 a.m. every day.
A. wakes up
B. goes shopping
C. relaxes
D. listens to music
Đáp án đúng: A
gets up (v): thức dậy, ra khỏi giường
A. wakes up (v): thức dậy
B. goes shopping (v): đi mua sắm
C. relaxes (v): thư giãn
D. listens to music (v): nghe nhạc
=> gets up = wakes up: thức dậy
Chọn A.
Dịch nghĩa: Cô ấy thường dậy lúc 6 giờ sáng mỗi ngày.
Question 2.Choose the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined part.
The film was very boring, but the book was really exciting.
A. tired
B. dull
C. interesting
D. slow
Đáp án đúng: B
boring (adj): chán nản
A. tired (adj): mệt mỏi
B. dull (adj): buồn chán, tẻ nhạt
C. interesting (adj): thú vị
D. slow (adj): chậm chạp
=> boring (adj): chán nản >< interesting (adj): thú vị
Chọn B.
Dịch nghĩa: Bộ phim thì rất chán, nhưng cuốn sách lại thực sự thú vị.
Question 3.Choose the correct answer to complete the following sentence.
He usually ______ to school by bus, but today his father is driving him.
A. go
B. goes
C. is go
D. going
Đáp án đúng: B
usually (adv): thường thường => dấu hiệu thì hiện tại đơn
Chủ ngữ He => động từ chia số ít
Cấu trúc: S + V(s/es)
Chọn B.
=> He usually goes to school by bus, but today his father is driving him.
Dịch nghĩa: Anh ấy thường đi tới trường bằng xe bus, nhưng hôm nay bố anh ấy lái xe đưa anh ấy đi.
Question 4.Choose the correct answer to complete each of the following sentence.
Tom always has breakfast at 6:30, but today he _______ later.
A. is eating
B. eats
C. is always eating
D. is eat
Đáp án đúng: A
Vế trước có always (adv): luôn luôn - dấu hiệu thì hiện tại đơn, diễn tả thói quen.
Tuy nhiên, vế cần điền có dấu hiệu là today: hôm nay => diễn tả việc xảy ra tạm thời
=> Chia thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + is/are/am + V-ing
Chủ ngữ là “he” => Chia “is eating”
Chọn A.
=> Tom always has breakfast at 6:30, but today he is eating later.
Dịch nghĩa: Tom luôn ăn sáng vào lúc 6:30, nhưng hôm nay anh ấy ăn muộn hơn.
Question 5.Choose the correct answer to complete each of the following sentence.
Every morning, she ______ at 6:30 to get ready for school.
A. wakes up
B. washes up
C. looks up
D. takes up
Đáp án đúng: A
wake up: thức dậy
wash up: rửa bát, rửa tay
look up: tra cứu
take up: bắt đầu (sở thích)
Chọn A.
=> Every morning, she wakes up at 6:30 to get ready for school.
Dịch nghĩa: Mỗi sáng, cô ấy thức dậy lúc 6:30 để chuẩn bị đi học.
Question 6.Choose the correct answer to complete each of the following sentence.
After school, he usually ______ his homework before dinner.
A. makes
B. does
C. plays
D. works
Đáp án đúng: B
Cụm từ cố định: do homework: làm bài tập về nhà
Chọn B.
=> After school, he usually does his homework before dinner.
Dịch nghĩa: Sau giờ học, cậu ấy thường làm bài tập trước bữa tối.
Question 7.Choose the correct answer to complete each of the following sentence.
My sister ______ English very well, but she ______ French at the moment.
A. speaks / is learning
B. speak / learns
C. is speaking / learns
D. speaks / learns
Đáp án đúng: A
Ta có chủ ngữ My sister là ngôi thứ 3 số ít.
Vế 1 diễn tả trạng thái ở hiện tại => chia thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V(s/es)
Vế 2 có at the moment: ngay lúc ngày => dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn => chia thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + tobe + V-ing
Chọn A.
=> My sister speaks English very well, but she is learning French at the moment.
Dịch nghĩa: Chị tôi nói tiếng Anh rất giỏi, nhưng hiện tại chị ấy đang học tiếng Pháp.
Question 8.Choose the correct answer to complete each of the following sentence.
Every Sunday, we ______ our rooms to keep the house tidy.
A. open
B. paint
C. wear
D. clean
Đáp án đúng: D
A. open (v): mở
B. paint (v): vẽ, tô
C. wear (v): mặc
D. clean (v): dọn dẹp
Dựa vào nghĩa của câu, chọn D. clean
=> Every Sunday, we clean our rooms to keep the house tidy.
Dịch nghĩa: Mỗi Chủ Nhật, chúng tôi dọn phòng để giữ nhà gọn gàng.
Question 9.Choose the correct answer to complete each of the following sentence.
He can’t answer the phone because he ______ a shower.
A. takes
B. take
C. is taking
D. taking
Đáp án đúng: C
Hành động đang xảy ra lúc nói => chia thì hiện tại tiếp diễn.
Chọn C.
=> He can’t answer the phone because he is taking a shower.
Dịch nghĩa: Anh ấy không thể nghe điện thoại vì đang tắm.
Question 10.Choose the correct answer to complete each of the following sentence.
Look! The teacher ______ to the new student. She always ______ new students kindly.
A. talks / treats
B. is talking / treats
C. talks / is treating
D. is talking / is treating
Đáp án đúng: B
Câu 1: Look! => động từ gây chú ý => diễn tả hành động ngay bây giờ => chia thì hiện tại tiếp diễn
Cấu trúc: S + is/are/am + V-ing
Câu 2: always (adv): luôn luôn => dấu hiệu thì hiện tại đơn => chia thì hiện tại đơn
Cấu trúc: S + V(s/es)
Chọn B.
=> Look! The teacher is talking to the new student. She always treats new students kindly.
Dịch nghĩa: Nhìn kìa! Cô giáo đang nói chuyện với học sinh mới. Cô ấy luôn đối xử tử tế với học sinh mới.
Question 11.Choose the correct answer to complete each of the following sentence.
We ______ to bed early because we were very tired.
A. go
B. went
C. goes
D. going
Đáp án đúng: B
Ta thấy vế sau có “were” => Chia thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V2/ed
Chọn B.
=> We wentto bed early because we were very tired.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đi ngủ sớm vì rất mệt.
Question 12.Choose the correct answer to complete each of the following sentence.
We ______ breakfast together before school yesterday.
A. have
B. had
C. has
D. having
Đáp án đúng: B
Yesterday: ngày hôm qua => Dấu hiệu thì quá khứ đơn, diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ => Chia thì quá khứ đơn
Chọn B.
=> We had breakfast together before school yesterday.
Dịch nghĩa: Hôm qua chúng tôi ăn sáng cùng nhau trước khi đến trường.
Question 13.Choose the correct answer to complete each of the following sentence.
Yesterday, I ______ up late because my alarm didn’t ring.
A. get
B. got
C. gets
D. getting
Đáp án đúng: B
Yesterday: ngày hôm qua => Dấu hiệu thì quá khứ đơn, diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ => Chia thì quá khứ đơn
Chọn B.
=> Yesterday, I got up late because my alarm didn’t ring
Dịch nghĩa: Hôm qua tôi dậy muộn vì đồng hồ báo thức không reo.
Question 14.Choose the correct answer to complete each of the following sentence.
After school, I usually take a short ______ before doing my homework.
A. dream
B. exercise
C. meal
D. nap
Đáp án đúng: D
A. dream (n): giấc mơ
B. exercise (n): bài tập
C. meal (n): bữa ăn
D. nap (n): giấc ngủ ngắn
Ta có cụm cố định: take a nap: ngủ trưa, chợp mắt
Chọn D.
=> After school, I usually take a short nap before doing my homework.
Dịch nghĩa: Sau giờ học, tôi thường chợp mắt một lát trước khi làm bài tập.
Question 15.Choose the correct answer to complete each of the following sentence.
He is very ______; he always wakes up and studies at the same time every day.
A. lazy
B. careless
C. punctual
D. flexible
Đáp án đúng: C
A. lazy (adj): lười
B. careless (adj): bất cẩn
C. punctual (adj): đúng giờ
D. flexible (adj): linh hoạt
Dựa vào nghĩa vế sau của câu, chọn C.
=> He is very punctual; he always wakes up and studies at the same time every day.
Dịch nghĩa: Anh ấy rất đúng giờ; anh ấy luôn dậy và học vào cùng một thời điểm mỗi ngày.
Question 16.Choose the correct answer to complete each of the following sentence.
Brushing your teeth is part of a healthy morning ______.
A. routine
B. subject
C. hobby
D. journey
Đáp án đúng: A
A. routine (n): thói quen hằng ngày
B. subject (n): môn học
C. hobby (n): sở thích
D. journey (n): hành trình
Ta có cụm: morning routine: thói quen buổi sáng
Chọn A.
=> Brushing your teeth is part of a healthy morning routine.
Dịch nghĩa: Đánh răng là một phần của thói quen buổi sáng lành mạnh.
Question 17.Choose the correct answer to complete each of the following sentence.
They ______ their grandmother last weekend.
A. visit
B. visited
C. visits
D. visiting
Đáp án đúng: B
last weekend: tuần trước => dấu hiệu thì quá khứ đơn => chia thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V2/ed
Chọn B.
=> They visited their grandmother last weekend.
Dịch nghĩa: Họ đã thăm bà vào cuối tuần trước.
Question 18.Choose the correct answer to complete each of the following sentence.
She walked to school ______ so she was late.
A. slowly
B. quietly
C. carefully
D. quickly
Đáp án đúng: D
A. slowly (adv): chậm rãi
B. quietly (adv): yên lặng
C. carefully (adv): một cách cẩn thận
D. quickly (adv): nhanh chóng
Ta thấy “so she was late” => Dựa vào nghĩa, chọn A.
=> She walked to school slowly so she was late.
Dịch nghĩa: Cô ấy đi bộ đến trường chậm nên đã bị muộn.
Question 19.Choose the correct answer to complete each of the following sentence.
Students should ______ their timetable to organize their daily activities.
A. draw
B. follow
C. forget
D. cancel
Đáp án đúng: B
A. draw (v): vẽ
B. follow (v): làm theo
C. forget (v): quên
D. cancel (v): hủy bỏ
Ta có: follow timetable: làm theo thời gian biểu.
Chọn B.
=> Students should follow their timetable to organize their daily activities.
Dịch nghĩa: Học sinh nên theo thời khóa biểu để sắp xếp các hoạt động hàng ngày.
Question 20.Choose the correct answer to complete each of the following sentence.
We _______ a thrilling movie two days ago.
A. watch
B. watches
C. watched
D. watching
Đáp án đúng: C
two days ago: 2 ngày trước => dấu hiệu quá khứ đơn => chia thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V(ed,V2)
Chọn C.
=> We watched a thrilling movie two days ago.
Dịch nghĩa: Hai ngày trước chúng tôi đã xem một bộ phim hồi hộp.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Friends plus có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn, giải Tiếng Anh 8 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 8 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều