Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 2: Sensations sách Friends plus 8 sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 2.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar
Question 1.Choose the word which is CLOSEST in meaning to the underlined word.
After the accident, he lost all sensation in his left arm.
A. movement
B. feeling
C. strength
D. control
Đáp án đúng: B
sensation (n): cảm giác
A. movement (n): sự di chuyển
B. feeling (n): cảm giác
C. strength (n): sức mạnh
D. control (n): sự kiểm soát
sensation (n): cảm giác= feeling(n): cảm giác
ChọnB
Dịch nghĩa: Sau vụ tai nạn, anh ấy mất hết cảm giác ở cánh tay trái.
Question 2.Choose the word which is CLOSEST in meaning to the underlined word.
The cake had a very fragrant smell that filled the whole kitchen.
A. pleasant
B. bitter
C. salty
D. noisy
Đáp án đúng: A
fragrant (adj): thơm, có mùi dễ chịu
A. pleasant (adj): dễ chịu
B. bitter (adj): đắng
C. salty (adj): mặn
D. noisy (adj): ồn ào
fragrant (adj): thơm, có mùi dễ chịu= pleasant(adj): dễ chịu
Chọn A
Dịch nghĩa: Chiếc bánh có mùi thơm dễ chịu lan tỏa khắp gian bếp.
Question 3.Choose the word which is CLOSEST in meaning to the underlined word.
He spoke in a whisper, so no one else could hear him.
A. silence
B. scream
C. murmur
D. speech
Đáp án đúng: C
whisper (n): thì thầm, nói nhỏ
A. silence (n): sự im lặng
B. scream (n): tiếng hét
C. murmur (n): thì thầm, thì thào
D. speech (n): bài phát biểu
whisper (n): thì thầm, nói nhỏ = murmur (n): thì thầm, thì thào
Chọn C
Dịch nghĩa: Anh ấy nói thì thầm nên không ai khác có thể nghe thấy.
Question 4.Choose the word which is OPPOSITE in meaning to the underlined word.
The child’s skin felt rough after playing outside.
A. hard
B. smooth
C. tough
D. uneven
Đáp án đúng: B
rough (adj): ráp, sần sùi
A. hard (adj): cứng
B. smooth (adj): mịn, nhẵn
C. tough (adj): dai, bền
D. uneven (adj): gồ ghề
rough (adj): ráp, sần sùi>< smooth (adj): mịn, nhẵn
ChọnB
Dịch nghĩa: Da của đứa trẻ cảm thấy nhẵn mịn sau khi chơi bên ngoài.
Question 5.Choose the word which is OPPOSITE in meaning to the underlined word.
I see the view from the mountain top was truly magnificent.
A. ordinary
B. beautiful
C. stunning
D. grand
Đáp án đúng: A
magnificent (adj): tráng lệ, tuyệt đẹp
A. ordinary (adj): bình thường
B. beautiful (adj): xinh đẹp
C. stunning (adj): lộng lẫy
D. grand (adj): hùng vĩ
magnificent (adj): tráng lệ, tuyệt đẹp >< ordinary (adj): bình thường
Chọn A
Dịch nghĩa: Tôi thấy quang cảnh từ đỉnh núi thật sự tuyệt đẹp.
Question 6.Choose the word which is OPPOSITE in meaning to the underlined word.
The soup tastes very bland, so it needs more seasoning.
A. plain
B. tasteless
C. delicious
D. flavorless
Đáp án đúng: C
bland (adj): nhạt nhẽo, thiếu gia vị
A. plain (adj): đơn giản, nhạt
B. tasteless (adj): vô vị
C. delicious (adj): ngon
D. flavorless (adj): không có mùi vị
bland (adj): nhạt nhẽo, thiếu gia vị >< delicious (adj): ngon
Chọn C
Dịch nghĩa: Món súp có vị rất nhạt, vì vậy nó cần thêm gia vị.
Question 7.Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentence.
She _______ perfume samples all afternoon, but she still can’t decide which one to buy.
A. tries
B. tried
C. has tried
D. is trying
Đáp án đúng: C
All afternoon nhấn mạnh khoảng thời gian kéo dài đến hiện tại, do vậy ta dùng hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: S +has/have + PII
Chọn C.
=> She has tried perfume samples all afternoon, but she still can’t decide which one to buy.
Dịch nghĩa: Cô ấy đã thử các mẫu nước hoa suốt cả buổi chiều, nhưng vẫn không thể quyết định mua cái nào.
Question 8.Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentence.
The perfume has a sweet and fresh _______ that reminds me of spring.
A. flavor
B. fragrance
C. taste
D. noise
Đáp án đúng: B
A. flavor (n): hương vị (dùng cho đồ ăn, thức uống)
B. fragrance (n): mùi hương dễ chịu (thường dùng cho nước hoa)
C. taste (n): vị giác, mùi vị
D. noise (n): tiếng ồn
Chọn B.
=> The perfume has a sweet and fresh fragrance that reminds me of spring.
Dịch nghĩa: Nước hoa có hương thơm ngọt ngào và tươi mát, gợi tôi nhớ đến mùa xuân.
Question 9.Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentence.
I _______ never _______ such a strong smell of garlic before.
A. had / notice
B. has / noticed
C. have / noticing
D. have / noticed
Đáp án đúng: D
Câu này có before để diễn tả một trải nghiệm. Do đó, ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: S + has/have + PII
Chọn D.
=> I have never noticed such a strong smell of garlic before.
Dịch nghĩa: Tôi chưa bao giờ nhận thấy mùi tỏi nồng như vậy trước đây.
Question 10.Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentence.
The cake had such a rich and creamy _______ that everyone asked for more.
A. smell
B. taste
C. sound
D. sight
Đáp án đúng: B
A. smell (n): mùi
B. taste (n): vị giác, mùi vị (thích hợp với bánh)
C. sound (n): âm thanh
D. sight (n): cảnh tượng
Chọn B.
=> The cake had such a rich and creamy taste that everyone asked for more.
Dịch nghĩa: Cái bánh có vị béo ngậy và đậm đà đến nỗi ai cũng xin thêm.
Question 11.Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentence.
‘We _______ lived near the sea _______ five years.
A. have / since
B. has / for
C. have / for
D. had / since
Đáp án đúng: C
Câu này diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài tới hiện tại. Do vậy, ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: S + has/have + PII
Ta có:
- for + một khoảng thời gian
- since + mốc thời gian
- five years là một khoảng thời gian nên ta chọn for
Chọn C.
=> We have lived near the sea for five years.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã sống gần biển được 5 năm.
Question 12.Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentence.
I haven’t felt the warmth of the sun _______.
A. yet
B. just
C. already
D. ever
Đáp án đúng: A
A. yet: chưa (thường dùng trong câu phủ định)
B. just: vừa mới
C. already: đã rồi
D. ever: từng
Chọn A.
=> I haven’t felt the warmth of the sun yet.
Dịch nghĩa: Tôi vẫn chưa cảm nhận được hơi ấm của mặt trời.
Question 13.Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentence.
The chocolate mousse was so _______ that it melted in my mouth.
A. bitter
B. creamy
C. crunchy
D. salty
Đáp án đúng: B
A. bitter (adj): béo ngậy, mềm mịn
B. creamy (adj): đắng
C. crunchy (adj): giòn
D. salty (adj) mặn
Chọn B.
=> The chocolate mousse was so creamy that it melted in my mouth.
Dịch nghĩa: Món mousse sô-cô-la thật béo mịn, tan ngay trong miệng tôi.
Question 14.Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentence.
The blanket is soft and _______, perfect for a cold winter night.
A. rough
B. cozy
C. noisy
D. bland
Đáp án đúng: B
A. rough (adj): ấm áp, thoải mái
B. cozy (adj): thô ráp
C. noisy (adj): ồn ào
D. bland (adj): nhạt nhẽo
Chọn B.
=> The blanket is soft and cozy, perfect for a cold winter night.
Dịch nghĩa: Cái chăn mềm mại và ấm áp, rất hợp cho một đêm đông lạnh.
Question 15.Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentence.
The air in the forest was fresh and _______, filled with the scent of pine trees.
A. fragrant
B. bland
C. noisy
D. sour
Đáp án đúng: A
A. fragrant (adj): thơm ngát, dễ chịu.
B. bland (adj): nhạt nhẽo
C. noisy (adj): ồn ào
D. sour (adj): chua
Chọn A.
=> The air in the forest was fresh and fragrant, filled with the scent of pine trees.
Dịch nghĩa: Không khí trong rừng trong lành và thơm ngát, tràn ngập hương thông.
Question 16.Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentence.
He _______not felt the rough texture of that fabric _______.
A. has / already
B. have / just
C. has / yet
D. have / ever
Đáp án đúng: C
Câu này diễn tả 1 trải nghiệm nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành
Cấu trúc: S + has/have + PII
Yet: chưa (thường dùng trong câu phủ định)
Just: vừa mới
Already: đã rồi
Chọn C.
=> He has not felt the rough texture of that fabric yet.
Dịch nghĩa: Anh ấy vẫn chưa cảm nhận được bề mặt thô ráp của loại vải đó.
Question 17.Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentence.
I have felt a strange tingling sensation in my fingers _______two hours.
A. since
B. for
C. from
D. during
Đáp án đúng: B
For + khoảng thời gian (two hours).
Since + mốc thời gian cụ thể.
From: từ
During: trong suốt
Chọn C.
=> I have felt a strange tingling sensation in my fingers for two hours.
Dịch nghĩa: Tôi đã cảm thấy cảm giác tê lạ ở các ngón tay suốt 2 tiếng đồng hồ.
Question 18.Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentence.
She _______just _______the aroma of fresh coffee coming from the kitchen.
A. have/smell
B. has/smelled
C. have been/smelling
D. had/smells
Đáp án đúng: B
Câu này diễn tả một việc vừa xảy ra nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: S + has/have + PII
Chủ ngữ là số ít nên dùng has.
Chọn B.
=> She has just smelled the aroma of fresh coffee coming from the kitchen.
Dịch nghĩa: Cô ấy vừa ngửi thấy hương cà phê mới pha từ bếp bay ra.
Question 19.Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentence.
They _______the rough texture of that fabric since last week’s exhibition.
A. has touch
B. have touched
C. has touching
D. have touches
Đáp án đúng: B
Câu này diễn tả một việc xảy ra trong quá khứ và còn liên quan tới hiện tại, nên chia thì hiện tại hoàn thành.
Cấu trúc: S + has/have + PII
Chọn B.
=> They have touched the rough texture of that fabric since last week’s exhibition.
Dịch nghĩa: Họ đã chạm vào bề mặt thô ráp của loại vải đó từ buổi triển lãm tuần trước.
Question 20.Choose the best answer (A, B, C or D) to complete the sentence.
My grandfather has suffered from hearing problems _______he was a teenager.
A. for
B. since
C. during
D. while
Đáp án đúng: B
Since + mốc thời gian/ S + V2/ed
For + khoảng thời gian
During: trong suốt
While: trong khi
Chọn B.
=> My grandfather has suffered from hearing problems since he was a teenager.
Dịch nghĩa: Ông tôi đã bị vấn đề về thính giác từ khi còn là thiếu niên.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Friends plus có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn, giải Tiếng Anh 8 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 8 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều