Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 7: Big ideas sách Friends plus 8 sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 7.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
Many people have gathered _____ to force the company to stop releasing waste into the river.
A. signatures
B. accounts
C. names
D. nicknames
Đáp án đúng: A
A. signatures (n): chữ ký
B. accounts (n): tài khoản
C. names (n): tên
D. nicknames (n): biệt danh
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án A.
→ Many people have gathered signatures to force the company to stop releasing waste into the river.
Dịch nghĩa: Nhiều người đã thu thập chữ ký để buộc công ty ngừng xả rác thải ra sông.
Question 2. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
They have urged people to _____ products which do harm to the wildlife.
A. assist
B. help
C. support
D. boycott
Đáp án đúng: D
A. assist (v): hỗ trợ
B. help (v): giúp đỡ
C. support (v): ủng hộ
D. boycott (v): tẩy chay
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án D.
→ They have urged people to boycott products which do harm to the wildlife.
Dịch nghĩa: Họ đã kêu gọi mọi người tẩy chay các sản phẩm gây hại cho động vật hoang dã.
Question 3. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
He said, “I’m very busy today.”
He said that _____.
A. he was very busy that day
B. he is very busy today
C. he had been very busy that day
D. I’m very busy today
Đáp án đúng: A
A. he was very busy that day: anh ấy rất bận hôm đó
Dựa vào quy tắc chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp: I → he, am → was, today → that day.
→ He said that he was very busy that day.
Dịch nghĩa: Anh ấy nói rằng hôm đó anh ấy rất bận.
Question 4. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
How do your organization help the community? – “_____”
A. Our friends really enjoy these activities.
B. We give food and clothes to the poor every week.
C. I think helping others is our responsibility.
D. People trust our work for the community.
Đáp án đúng: B
Tổ chức của bạn giúp ích cho cộng đồng như thế nào? – “_____”
A. Bạn bè chúng tôi rất thích những hoạt động này.
B. Chúng tôi tặng thức ăn và quần áo cho người nghèo mỗi tuần.
C. Tôi nghĩ giúp đỡ người khác là trách nhiệm của chúng tôi.
D. Mọi người tin tưởng vào công việc của chúng tôi vì cộng đồng.
Chọn B.
→ How do your organization help the community?
We give food and clothes to the poor every week.
Dịch nghĩa: Tổ chức của bạn giúp ích cho cộng đồng như thế nào?
Chúng tôi tặng thực phẩm và quần áo cho người nghèo mỗi tuần.
Question 5. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
This campaign _____ to protect the environment.
A. want
B. avoids
C. aims
D. misses
Đáp án đúng: C
A. want (v): muốn
B. avoids (v): tránh
C. aims (v): nhằm mục đích
D. misses (v): bỏ lỡ
Ta có: aim to V: nhằm làm gì đó
Chọn C.
→ This campaign aims to protect the environment.
Dịch nghĩa: Chiến dịch này nhằm bảo vệ môi trường.
Question 6. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
Someone invented a machine providing free rice for the poor during the COVID-19 _____.
A. shelter
B. lockdown
C. stay
D. ending
Đáp án đúng: B
A. shelter (n): nơi trú ẩn
B. lockdown (n): phong tỏa
C. stay (n): sự ở lại
D. ending (n): sự kết thúc
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án B.
→ Someone invented a machine providing free rice for the poor during the COVID-19 lockdown.
Dịch nghĩa: Ai đó đã phát minh ra một máy phát gạo miễn phí cho người nghèo trong thời gian phong tỏa COVID-19.
Question 7. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
We joined a charity to _____ the poor people in our neighborhood last week.
A. support
B. miss
C. ignore
D. neglect
Đáp án đúng: A
A. support (v): hỗ trợ
B. miss (v): bỏ lỡ
C. ignore (v): phớt lờ
D. neglect (v): thờ ơ
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án A.
→ We joined a charity to support the poor people in our neighborhood last week.
Dịch nghĩa: Chúng tôi tham gia một tổ chức từ thiện để giúp đỡ người nghèo trong khu phố tuần trước.
Question 8. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
Personally, I think mobile phones should be banned in classroom. – “_____”
A. That's exactly how I feel.
B. I don’t think mobile phones are expensive.
C. Maybe another time.
D. What is it about?
Đáp án đúng: A
Cá nhân tôi nghĩ điện thoại di động nên bị cấm trong lớp học. – “_____”
A. Đó chính xác là cảm nhận của tôi.
B. Tôi không nghĩ điện thoại di động đắt tiền.
C. Có lẽ để lần khác.
D. Nội dung bài học là gì?
Dựa vào ngữ cảnh, chọn đáp án A.
→ Personally, I think mobile phones should be banned in classroom.
That's exactly how I feel.
Dịch nghĩa: Cá nhân tôi nghĩ điện thoại di động nên bị cấm trong lớp học.
Tôi hoàn toàn cảm thấy giống bạn vậy.
Question 9. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
Despite ________ from the locals, the construction will proceed.
A. requirements
B. usages
C. protests
D. needs
Đáp án đúng: C
A. requirements (n): sự yêu cầu
B. usages (n): cách sử dụng
C. protests (n): sự phản đối
D. needs (n): nhu cầu
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án C.
→ Despite protests from the locals, the construction will proceed.
Dịch nghĩa: Mặc dù người dân địa phương phản đối, công trình vẫn sẽ tiếp tục.
Question 10. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question. “You’ll have to make up your mind soon.”, she said to me.
She told me I _____ make up my mind soon.
A. would have to
B. had to
C. could have to
D. will have had to
Đáp án đúng: A
Trong câu tường thuật, will have to → would have to
Chọn A.
→ She told me I would have to make up my mind soon.
Dịch nghĩa: Cô ấy nói rằng tôi sẽ phải sớm đưa ra quyết định.
Question 11. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
The _____ has caused a lot of disruption around the world.
A. proposal
B. campaign
C. support
D. pandemic
Đáp án đúng: D
A. proposal (n): đề xuất
B. campaign (n): chiến dịch
C. support (n): sự hỗ trợ
D. pandemic (n): đại dịch
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án D.
→ The pandemic has caused a lot of disruption around the world.
Dịch nghĩa: Đại dịch đã gây ra rất nhiều xáo trộn trên toàn thế giới.
Question 12. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
If you _____ up early, you would have time to exercise before work.
A. woke
B. wake
C. will wake
D. would wake
Đáp án đúng: A
Câu điều kiện loại 2 diễn tả một việc không có thật ở hiện tại.
Câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ed, S + would + V-inf.
Chọn A.
→ If you woke up early, you would have time to exercise before work.
Dịch nghĩa: Nếu bạn dậy sớm, bạn sẽ có thời gian tập thể dục trước khi làm.
Question 13. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
If I _____ a million dollars, I would travel around the world.
A. will have
B. have
C. had
D. would have
Đáp án đúng: C
Câu điều kiện loại 2 diễn tả một việc không có thật ở hiện tại.
Câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ed, S + would + V-inf.
Chọn C.
→ If I had a million dollars, I would travel around the world.
Dịch nghĩa: Nếu tôi có một triệu đô, tôi sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới.
Question 14. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
Many people _____ against the company's decision to _____ plastic bags.
A. donate, access
B. boycott, spread
C. campaign, ban
D. volunteer, aim
Đáp án đúng: C
A. donate (v): quyên góp, access (v): truy cập
B. boycott (v): tẩy chay, spread (v): lan truyền
C. campaign (v): vận động, ban (v): cấm
D. volunteer (v): tình nguyện, aim (v): nhằm
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án C.
→ Many people campaign against the company's decision to ban plastic bags.
Dịch nghĩa: Nhiều người vận động phản đối quyết định cấm túi nhựa của công ty.
Question 15. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
The _____ of the new policy is to improve public safety.
A. benefit
B. signature
C. aim
D. support
Đáp án đúng: C
A. benefit (n): lợi ích
B. signature (n): chữ ký
C. aim (n): mục tiêu
D. support (n): sự ủng hộ
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án C.
→ The aim of the new policy is to improve public safety.
Dịch nghĩa: Mục tiêu của chính sách mới là cải thiện an toàn công cộng.
Question 16. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
She started a _____ to raise awareness about environmental issues.
A. protest
B. spread
C. petition
D. volunteer
Đáp án đúng: C
A. protest (n): sự phản đối
B. spread (n): sự lan truyền
C. petition (n): bản kiến nghị
D. volunteer (n): tình nguyện viên
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án C.
→ She started a petition to raise awareness about environmental issues.
Dịch nghĩa: Cô ấy khởi xướng một bản kiến nghị để nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường.
Question 17. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
Mary says that she will meet me at the station _____.
A. tomorrow
B. the following day
C. the previous day
D. yesterday
Đáp án đúng: A
A. tomorrow (adv): ngày mai
B. the following day: ngày hôm sau
C. the previous day: ngày hôm trước
D. yesterday: hôm qua
Câu gián tiếp ở hiện tại (dựa vào dấu hiệu: says) nên thời gian giữ nguyên.
Chọn A.
→ Mary says that she will meet me at the station tomorrow.
Dịch nghĩa: Mary nói rằng cô ấy sẽ gặp tôi ở nhà ga vào ngày mai.
Question 18. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
If they _____ harder, they would pass the exam.
A. will study
B. studied
C. study
D. would study
Đáp án đúng: B
Câu điều kiện loại 2 diễn tả một việc không có thật ở hiện tại.
Câu điều kiện loại 2: If + S + V2/ed, S + would + V-inf.
Chọn B.
→ If they studied harder, they would pass the exam.
Dịch nghĩa: Nếu họ học chăm hơn, họ sẽ vượt qua kỳ thi.
Question 19. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
I would like to _____ my time to help the local community.
A. reject
B. spread
C. volunteer
D. access
Đáp án đúng: C
A. reject (v): từ chối
B. spread (v): lan tỏa
C. volunteer (v): tình nguyện
D. access (v): truy cập
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án C.
→ I would like to volunteer my time to help the local community.
Dịch nghĩa: Tôi muốn tình nguyện dành thời gian để giúp đỡ cộng đồng địa phương.
Question 20. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
In my opinion, students should wear a uniform to school. - "_____”
A. I don't think uniforms are beautiful to wear.
B. What does that have to do with anything?
C. I will tell you tomorrow.
D. I agree, uniforms would promote equality and reduce bullying.
Đáp án đúng: D
Theo tôi, học sinh nên mặc đồng phục đến trường. – “_____”
A. Tôi không nghĩ đồng phục đẹp khi mặc.
B. Điều đó có liên quan gì?
C. Tôi sẽ nói cho bạn biết vào ngày mai.
D. Tôi đồng ý, đồng phục sẽ thúc đẩy bình đẳng và giảm bắt nạt.
Dựa vào nghĩa, chọn đáp án D.
→ In my opinion, students should wear a uniform to school.
I agree, uniforms would promote equality and reduce bullying.
Dịch nghĩa: Theo tôi, học sinh nên mặc đồng phục đến trường.
- Tôi đồng ý, đồng phục sẽ thúc đẩy sự bình đẳng và giảm nạn bắt nạt.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Friends plus có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn, giải Tiếng Anh 8 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 8 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

