Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 phần Vocabulary and Grammar trong unitcha sách Friends plus 8 sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 8.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 (Friends plus có đáp án): Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
The _______ of the story were very well-developed.
A. gossip
B. characters
C. musical
D. award
Đáp án đúng: B
A. gossip (n): chuyện tán gẫu
B. characters (n): nhân vật
C. musical (n): phim/nhạc kịch
D. award (n): giải thưởng
Ta thấy “were” → Cần chủ ngữ số nhiều → Chọn B.
→ The characters of the story were very well-developed.
Dịch nghĩa: Các nhân vật trong câu chuyện được xây dựng rất tốt.
Question 2. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
The cake _______ by my grandmother every year for my birthday.
A. is baked
B. baked
C. was baked
D. bakes
Đáp án đúng: A
Dấu hiệu “every year” là dấu hiệu thì hiện tại đơn.
Bánh không thể tự “nướng” mà cần phải “được nướng” nên ta dùng thể bị động
Cấu trúc: S + is/am/are + V3/ed
Chọn A.
→ The cake is baked by my grandmother every year for my birthday.
Dịch nghĩa: Chiếc bánh được bà tôi nướng mỗi năm vào sinh nhật của tôi.
Question 3. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
Many people enjoy reading _______ novels because of their imaginative storylines.
A. romantic
B. comedy
C. science fiction
D. genre
Đáp án đúng: C
A. romantic (adj): lãng mạn
B. comedy (n): hài kịch
C. science fiction (n): khoa học viễn tưởng
D. genre (n): thể loại
Dựa vào cụm “imaginative storylines” ta chọn C. science fiction.
→ Many people enjoy reading science fiction novels because of their imaginative storylines.
Dịch nghĩa: Nhiều người thích đọc tiểu thuyết khoa học viễn tưởng vì cốt truyện sáng tạo.
Question 4. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
The report _______ by the team every week for the past month.
A. prepares
B. prepared
C. was prepared
D. is prepared
Đáp án đúng: D
Xét về nghĩa, ta cần dùng thể bị động → Loại A, B
Dấu hiệu “every week” thì hiện tại đơn.
Cấu trúc: S + is/am/are + V3/ed.
Chọn D.
→ The report is prepared by the team every week for the past month.
Dịch nghĩa: Báo cáo được nhóm chuẩn bị hàng tuần trong tháng vừa qua.
Question 5. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
The new product line _______by the company next month.
A. launches
B. is launched
C. is launching
D. will be launched
Đáp án đúng: D
Dấu hiệu “next month” là thì tương lai đơn
Câu này là câu bị động, nên ta dựa vào cấu trúc: S + will be + V3/ed.
Chọn D.
→ The new product line will be launched by the company next month.
Dịch nghĩa: Dòng sản phẩm mới sẽ được công ty ra mắt vào tháng tới.
Question 6. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
I heard some _______ about the actor's personal life on the news last night.
A. classic
B. comedy
C. gossip
D. extraordinary
Đáp án đúng: C
A. classic (adj): kinh điển
B. comedy (n): hài kịch
C. gossip (n): tin đồn
D. extraordinary (adj): phi thường
Dựa vào ngữ cảnh ta chọn C.
→ I heard some gossip about the actor's personal life on the news last night.
Dịch nghĩa: Tôi nghe vài tin đồn về đời tư của nam diễn viên tối qua.
Question 7. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
The latest movie _______ was a huge success at the box office.
A. award
B. release
C. record
D. classic
Đáp án đúng: B
A. award (n): giải thưởng
B. release (n): sự ra mắt, phát hành
C. record (n): bản ghi âm
D. classic (n): kinh điển
Chọn B.
→ The latest movie release was a huge success at the box office.
Dịch nghĩa: Bộ phim mới nhất ra mắt đã thành công vang dội tại phòng vé.
Question 8. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
The movie _______ by the director last year was nominated for several awards.
A. is directed
B. directs
C. directed
D. was directed
Đáp án đúng: D
“Last year” là dấu hiệu thì quá khứ đơn
Ta thấy “by” nên đây là câu bị động nên ta dựa vào cấu trúc: S + was/were + V3.
Chọn D.
→ The movie was directed by the director last year was nominated for several awards.
Dịch nghĩa: Bộ phim được đạo diễn đó thực hiện năm ngoái đã được đề cử nhiều giải thưởng.
Question 9. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
The musician's _______was at the top of the charts for several weeks.
A. classic
B. comedy
C. thriller
D. record
Đáp án đúng: D
A. classic (n): tác phẩm kinh điển
B. comedy (n): hài kịch
C. thriller (n): phim/tiểu thuyết hồi hộp
D. record (n): bản thu, bài hát, đĩa
Dựa vào ngữ cảnh ta chọn D.
→ The musician’s record was at the top of the charts for several weeks.
Dịch nghĩa: Bản thu của nhạc sĩ ấy đứng đầu bảng xếp hạng trong vài tuần.
Question 10. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
I'm not a big fan of horror movies. - “______”
A. Maybe we can find a different game to play.
B. Let's watch a comedy instead.
C. I enjoy them too.
D. I'll send you one.
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Tôi không thích phim kinh dị lắm. – “______”
A. Có lẽ chúng ta nên tìm một trò chơi khác để chơi.
B. Thay vào đó, hãy xem phim hài.
C. Tôi cũng thích phim hài.
D. Tôi sẽ gửi cho bạn một phim.
Chọn B.
→ I'm not a big fan of horror movies. - Let's watch a comedy instead.
Dịch nghĩa: Tôi không thích phim kinh dị lắm. - Hãy xem phim hài thay vào đó.
Question 11. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
I’m a big fan of action films. - “______”
A. I will go with you.
B. Let’s ask the fans.
C. I prefer the comedy.
D. Why don’t we decide when we get there?
Đáp án đúng: C
Tôi rất thích phim hành động. – “______”
A. Tôi sẽ đi cùng bạn.
B. Hãy hỏi người hâm mộ.
C. Tôi thích phim hài hơn.
D. Sao chúng ta không quyết định khi đến đó nhỉ?
Chọn C.
→ I’m a big fan of action films. - I prefer the comedy.
Dịch nghĩa: Tôi là fan của phim hành động. - Tôi thì thích phim hài hơn.
Question 12. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
Paul doesn’t fancy _______ out in the evening because he often practices playing the drums.
A. goes
B. go
C. going
D. to go
Đáp án đúng: C
Fancy + V-ing: thích làm gì
Chọn C.
→ Paul doesn’t fancy going out in the evening because he often practices playing the drums.
Dịch nghĩa: Paul không thích ra ngoài vào buổi tối vì cậu ấy thường tập đánh trống.
Question 13. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
It is _______ that our team won the match despite lacking players.
A. classical
B. incredible
C. believable
D. comedic
Đáp án đúng: B
A. classical (adj): cổ điển
B. incredible (adj): đáng kinh ngạc, khó tin
C. believable (adj): có thể tin được
D. comedic (adj): hài hước
Dựa vào ngữ cảnh ta chọn B.
→ It is incredible that our team won the match despite lacking players.
Dịch nghĩa: Thật đáng kinh ngạc khi đội chúng tôi thắng trận dù thiếu cầu thủ.
Question 14. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
Students should read the stories that _______ happiness and hope throughout society.
A. share
B. communicate
C. donate
D. collect
Đáp án đúng: A
A. share (v): chia sẻ
B. communicate (v): giao tiếp, truyền đạt
C. donate (v): quyên góp
D. collect (v): sưu tầm, thu thập
Dựa vào ngữ cảnh ta chọn A.
→ Students should read the stories that share happiness and hope throughout society.
Dịch nghĩa: Học sinh nên đọc những câu chuyện lan tỏa niềm vui và hi vọng khắp xã hội.
Question 15. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
I like _______ fast-paced movies such as action, superheroes, and sci-fi ones.
A. watches
B. watched
C. watching
D. watch
Đáp án đúng: C
Like + V-ing: thích làm gì
Chọn C.
→ I like watching fast-paced movies such as action, superheroes, and sci-fi ones.
Dịch nghĩa: Tôi thích xem những bộ phim có nhịp độ nhanh như phim hành động, siêu anh hùng và khoa học viễn tưởng.
Question 16. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
James Cameron was _______ an Oscar for “Avatar” in 2010.
A. awarding
B. awards
C. awarded
D. to award
Đáp án đúng: C
Award (v): trao thưởng
Đây là câu bị động nên ta dùng cấu trúc: S + to be + V3/ed. Do vậy, ta chọn đáp án C.
→ James Cameron was awarded an Oscar for “Avatar” in 2010.
Dịch nghĩa: James Cameron được trao giải Oscar cho “Avatar” vào năm 2010.
Question 17. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
What film is nominated for Oscar this year? – “_____.”
A. Yes, you should definitely see it.
B. I think I will ask my friends to come with.
C. That film is extraordinary.
D. Avatar 2, I guess.
Đáp án đúng: D
Tôi rất thích phim hành động. – “______”
A. Tôi sẽ đi cùng bạn.
B. Hãy hỏi người hâm mộ.
C. Tôi thích phim hài hơn.
D. Sao chúng ta không quyết định khi đến đó nhỉ?
Dựa vào ngữ cảnh ta chọn đáp án D.
→ What film is nominated for Oscar this year? - Avatar 2, I guess.
Dịch nghĩa: Phim nào được đề cử Oscar năm nay? - Tôi đoán là Avatar 2.
Question 18. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
When I was young, I was _______ to care for others, love myself and overcome obstacles.
A. teach
B. to teach
C. teaching
D. taught
Đáp án đúng: D
Teach (v): dạy
Đây là câu bị động nên ta dùng cấu trúc: S + was + V3/ed. Do vậy, ta chọn D.
→ When I was young, I was taught to care for others, love myself and overcome obstacles.
Dịch nghĩa: Khi còn nhỏ, tôi được dạy phải biết quan tâm đến người khác, yêu bản thân và vượt qua khó khăn.
Question 19. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
Sometimes we make _______ mistakes, but we can always learn from them.
A. fantastic
B. terrible
C. terrific
D. awesome
Đáp án đúng: B
A. fantastic (adj): tuyệt vời
B. terrible (adj): tồi tệ
C. terrific (adj): tuyệt vời
D. awesome (adj): tuyệt vời
Dựa vào ngữ cảnh, ta chọn B.
→ Sometimes we make terrible mistakes, but we can always learn from them.
Dịch nghĩa: Đôi khi chúng ta mắc những sai lầm tồi tệ, nhưng ta luôn có thể học hỏi từ chúng.
Question 20. Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in the question.
It took an _______ amount of work to build this monument.
A. abnormal
B. extraordinary
C. unremarkable
D. usual
Đáp án đúng: B
A. abnormal (adj): bất thường, không bình thường
B. extraordinary (adj): phi thường, khác thường
C. unremarkable (adj): tầm thường
D. usual (adj): bình thường
Dựa vào ngữ cảnh, ta chọn B.
→ It took an extraordinary amount of work to build this monument.
Dịch nghĩa: Để xây dựng công trình này, cần một khối lượng công việc phi thường.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 Friends plus có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Friends plus
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn, giải Tiếng Anh 8 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 8 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

