Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 (Smart World có đáp án): Vocabulary & Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 phần Vocabulary & Grammar trong Unit 1: Free time sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 1 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 1 (Smart World có đáp án): Vocabulary & Grammar
Question 1. Choose the word with its definition.
Silver, gold, and diamond are examples of this.
A. jewelry
B. handball
C. board game
D. recipe
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Bạc, vàng và kim cương là những ví dụ cho thứ này.
A. đồ trang sức
B. bóng ném
C. trò chơi cờ bàn
D. công thức nấu ăn
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Question 2. Odd one out.
A. volleyball
B. karate
C. music
D. tennis
Đáp án đúng: C
Đáp án C. music (âm nhạc) khác với các từ còn lại chỉ môn thể thao: volleyball (bóng chuyền), karate (võ karate), tennis (quần vợt).
Question 3. Odd one out.
A. cycling
B. jogging
C. boxing
D. knitting
Đáp án đúng: D
Đáp án D. knitting (đan lát) không phải hoạt động thể chất: cycling (đạp xe), jogging (chạy bộ), boxing (đấm bốc).
Question 4. Odd one out.
A. practice
B. sewing
C. training
D. exercise
Đáp án đúng: B
Đáp án B. sewing (may vá) không liên quan tới hoạt động luyện tập: practice (luyện tập), training (đào tạo), exercise (tập).
Question 5. Odd one out.
A. cycling
B. swimming
C. diving
D. boating
Đáp án đúng: A
Đáp án A. cycling (đạp xe) không phải hoạt động dưới nước: swimming (bơi lội), diving (lặn), boating (chèo thuyền).
Question 6. Odd one out.
A. volleyball
B. basketball
C. shuttlecock
D. handball
Đáp án đúng: C
Đáp án C. shuttlecock (quả cầu) không phải một môn thể thao: volleyball (bóng chuyền), basketball (bóng rổ), handball (bóng ném).
Question 7. Fill in the blanks with the correct form of the words in the brackets.
My mom likes _______ (read) novels, but my dad enjoys _______ (watch) football on TV.
A. to read / to watch
B. reading / watching
C. to read / watching
D. reading / to watch
Đáp án đúng: B
Sau các động từ “like” và “enjoy”, ta thường dùng V-ing.
Lưu ý:
- like to V: diễn tả sở thích, thói quen, hoặc hành động mà người nói muốn làm trong tương lai hoặc trong một tình huống cụ thể.
- like V-ing: diễn tả sở thích chung chung, thói quen lâu dài hoặc điều mà người nói cảm thấy thích trong cuộc sống hàng ngày.
→ Trong câu trên sử dụng like + V-ing là chính xác.
Dịch nghĩa: Mẹ tôi thích đọc tiểu thuyết, còn bố tôi thích xem bóng đá trên tivi.
Question 8. Fill in the blanks with the correct form of the words in the brackets.
My dad doesn’t like _______ (jog) in the park. He enjoys _______ (exercise) at the gym.
A. to jog / to exercise
B. jogging / exercising
C. to jog / exercising
D. jogging / to exercise
Đáp án đúng: C
Sau động từ “enjoy”, ta dùng V-ing.
Đối với động từ like:
- like to V: thiên về mục đích, sự lựa chọn hợp lý → dùng cấu trúc này
- like V-ing: thiên về sở thích lâu dài, cảm xúc
Dịch nghĩa: Bố tôi không thích chạy bộ trong công viên. Ông ấy thích tập thể dục ở phòng gym.
Question 9. Choose the correct answer.
The tonight’s movie _______ at 9 p.m. on Channel 5.
A. start
B. is starting
C. starts
D. is started
Đáp án đúng: C
Thì hiện tại đơn (simple present) được dùng để nói về lịch trình, thời khóa biểu trong tương lai như giờ chiếu phim, giờ tàu chạy, giờ học,...
Cấu trúc: S + V(s/es) với chủ ngữ số ít (the movie → starts).
Dịch nghĩa: Bộ phim tối nay bắt đầu lúc 9 giờ tối trên Kênh 5.
Question 10. Choose the correct answer.
John’s 16th birthday _______ on Sunday this week. I don’t know what to get him as a present.
A. falls
B. fell
C. fall
D. falling
Đáp án đúng: A
Động từ “fall” trong ngữ cảnh này có nghĩa là “rơi vào (ngày nào)” – thường dùng khi nói về ngày lễ, sinh nhật, sự kiện.
Chủ ngữ là “John’s 16th birthday” (số ít) → động từ chia là “falls” (hiện tại đơn).
“on Sunday this week” là thời điểm cố định trong tương lai gần, ta dùng thì hiện tại đơn để chỉ lịch trình.
Dịch nghĩa: Sinh nhật lần thứ 16 của John rơi vào Chủ nhật tuần này. Tôi không biết nên tặng gì cho cậu ấy.
Question 11. Choose the correct answer.
I usually listen to music or _______ online with my friends.
A. chat
B. hang
C. jog
D. climb
Đáp án đúng: A
A. chat (v): trò chuyện, tán gẫu
B. hang out (v): đi chơi
C. jog (v): chạy bộ
D. climb (v): leo trèo
Cụm từ “chat online” là cách diễn đạt phổ biến và tự nhiên khi nói về trò chuyện qua mạng.
Dịch nghĩa: Tôi thường nghe nhạc hoặc trò chuyện trực tuyến với bạn bè.
Question 12. Choose the correct answer.
The basketball game between Los Angeles Lakers and Dallas Mavericks _______ at 6:00 tomorrow evening.
A. begins
B. begin
C. to begin
D. beginning
Đáp án đúng: A
Chủ ngữ là “The basketball game” (số ít) → dùng động từ “begins” (thêm -s ở thì hiện tại đơn).
Mặc dù thời gian là “tomorrow evening” (tương lai), nhưng vì đây là lịch trình đã được sắp xếp, ta dùng hiện tại đơn để diễn đạt.
→ Giống như nói về thời gian tàu chạy, giờ chiếu phim, hoặc sự kiện thể thao.
Dịch nghĩa: Trận bóng rổ giữa Los Angeles Lakers và Dallas Mavericks bắt đầu lúc 6 giờ tối mai.
Question 13. Choose the correct answer.
Do you have a good _______ for pasta?
A. hobby
B. recipe
C. mess
D. cooking
Đáp án đúng: B
A. hobby (n): sở thích
B. recipe (n): công thức nấu ăn
C. mess (n): sự bừa bộn
D. cooking (n): việc nấu ăn
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Bạn có công thức nấu mì ống ngon không?
Question 14. Choose the correct answer.
_______ Saturday, he has karate class _______ 9 a.m.
A. At / in
B. On / at
C. In / at
D. On / in
Đáp án đúng: B
On + ngày trong tuần → On Saturday
At + thời gian cụ thể trong ngày → At 9 a.m.
Chọn B.
Dịch nghĩa: Vào thứ Bảy, cậu ấy có lớp học karate lúc 9 giờ sáng.
Question 15. Choose the correct answer.
The match is _______ 1:30 _______ 4:00 p.m.
A. from / to
B. at / to
C. between / and
D. in / at
Đáp án đúng: A
Cấu trúc chỉ khoảng thời gian: from + giờ bắt đầu + to + giờ kết thúc.
→ from 1:30 to 4:00 p.m.
Dịch nghĩa: Trận đấu diễn ra từ 1 giờ 30 đến 4 giờ chiều.
Question 16. Choose the correct answer.
Mary enjoys cooking but she hates cleaning up the mess _______ meals.
A. until
B. from
C. to
D. after
Đáp án đúng: D
A. until: cho đến khi
B. from: từ
C. to: tới
D. after: sau
after meals: sau bữa ăn
Dịch nghĩa: Mary thích nấu ăn nhưng cô ấy ghét dọn dẹp đống bừa bộn sau mỗi bữa ăn.
Question 17. Find the mistake.
Does Mike hate go fishing?
A. Does
B. hate
C. go
D. fishing
Đáp án đúng: C
hate + V-ing: ghét làm gì
Sửa: go → going
Dịch nghĩa: Mike có ghét đi câu cá không?
Question 18. Find the mistake.
Attention, please! The flight from Ho Chi Minh City to Seoul leaving at 1:00a.m.
A. from
B. to
C. leaving
D. at
Đáp án đúng: C
Câu trên bị thiếu động từ chính. Cụm “The flight ... leaving at 1:00 a.m.” cần được chia đúng thì để tạo thành câu hoàn chỉnh.
Diễn tả lịch trình tàu, xe, máy bay, dùng thì hiện tại đơn.
Sửa: leaving → leaves
Dịch nghĩa: Chuyến bay từ Thành phố Hồ Chí Minh đến Seoul sẽ khởi hành lúc 1 giờ sáng.
Question 19. Find the mistake.
She has sewing classes tomorrow at 9 a.m. to 10 a.m.
A. has
B. tomorrow
C. at
D. to
Đáp án đúng: C
Cấu trúc chỉ khoảng thời gian đúng là: from ... to ...
Sửa: at → from
Dịch nghĩa: Cô ấy có lớp học may vào ngày mai từ 9 giờ sáng đến 10 giờ sáng.
Question 20. Find the mistake.
It’s too late to heat up the oven and bakery the chicken, so she changes her mind to cut it up and fry it.
A. to heat up
B. bakery
C. so
D. to cut
Đáp án đúng: B
bakery (n): tiệm bánh
bake (v): nướng
Cấu trúc: It’s + too adj + (for sb) + to V: quá...(để ai) làm gì.
→ Cần động từ “bake” để đúng nghĩa và ngữ pháp.
Sửa: bakery → bake
Dịch nghĩa: Đã quá muộn để làm nóng lò và nướng gà, nên cô ấy đổi ý, cắt gà ra và chiên.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Smart World hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều