Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Smart World Unit 3 (có đáp án): Protecting the Environment
Với 60 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3: Protecting the Environment bộ sách iLearn Smart World 8 gồm đầy đủ các kĩ năng: Phonetics, Vocabulary & Grammar, Reading & Writing có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Smart World Unit 3 (có đáp án): Protecting the Environment
Trắc nghiệm Unit 3 Phonetics
Question 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. teacher
B. watch
C. chocolate
D. stomach
Đáp án đúng: D
A. teacher /ˈtiː.tʃə/
B. watch /wɒtʃ/
C. chocolate /ˈtʃɒk.lət/
D. stomach /ˈstʌmək/
Đáp án D. stomach có phần gạch chân được phát âm là /k/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /tʃ/.
Question 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. affect
B. effect
C. nature
D. climate
Đáp án đúng: C
A. affect /əˈfekt/
B. effect /ɪˈfekt/
C. nature /ˈneɪtʃə/
D. climate /ˈklaɪmət/
Đáp án C. nature có phần gạch chân được phát âm là /tʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /t/.
Question 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. natural
B. pollutant
C. lecture
D. feature
Đáp án đúng: B
A. natural /ˈnætʃrəl/
B. pollutant /pəˈluːtənt/
C. lecture /ˈlektʃə/
D. feature /ˈfiːtʃə/
Đáp án B. pollutant có phần gạch chân được phát âm là /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /tʃ/.
Question 4. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. visitor
B. forest
C. dirty
D. Dutch
Đáp án đúng: D
A. visitor /ˈvɪzɪtə/
B. forest /ˈfɒrɪst/
C. dirty /ˈdɜːti/
D. Dutch /dʌtʃ/
Đáp án D. Dutch có phần gạch chân được phát âm là /tʃ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /t/.
Question 5. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. environment
B. temperature
C. picture
D. match
Đáp án đúng: A
A. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/
B. temperature /ˈtemprətʃə/
C. picture /ˈpɪktʃə/
D. match /mætʃ/
Đáp án A. environment có phần gạch chân được phát âm là /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /tʃ/.
Question 6. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. land
B. damage
C. waste
D. campaign
Đáp án đúng: C
A. land /lænd/
B. damage /ˈdæmɪdʒ/
C. waste /weɪst/
D. campaign /kæmˈpeɪn/
Đáp án C. waste có phần gạch chân được phát âm là /eɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /æ/.
Question 7. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. provide
B. organize
C. remove
D. air conditioner
Đáp án đúng: C
A. provide /prəˈvaɪd/
B. organize /ˈɔːɡənaɪz/
C. remove /rɪˈmuːv/
D. air conditioner /ˈeə kəndɪʃənə/
Đáp án C. remove có phần gạch chân được phát âm là /uː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ə/.
Question 8. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. recycle
B. electricity
C. affect
D. environmental
Đáp án đúng: A
A. recycle /ˌriːˈsaɪkl/
B. electricity /ˌɪlekˈtrɪsəti/
C. affect /əˈfekt/
D. environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/
Đáp án A. recycle có phần gạch chân được phát âm là /iː/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /e/.
Question 9. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. disease
B. cause
C. tourism
D. tourist
Đáp án đúng: D
A. disease /dɪˈziːz/
B. cause /kɔːz/
C. tourism /ˈtʊərɪzəm/
D. tourist /ˈtʊərɪst/
Đáp án D. tourist có phần gạch chân được phát âm là /s/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /z/.
Question 10. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
A. wildlife
B. river
C. littering
D. plastic
Đáp án đúng: A
A. wildlife /ˈwaɪldlaɪf/
B. river /ˈrɪvə/
C. littering /ˈlɪtərɪŋ/
D. plastic /ˈplæstɪk/
Đáp án A. wildlife có phần gạch chân được phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phần gạch chân được phát âm là /ɪ/.
Question 11. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. answer
B. become
C. enter
D. carry
Đáp án đúng: B
A. answer /ˈɑːnsə/
B. become /bɪˈkʌm/
C. enter /ˈentə/
D. carry /ˈkæri/
Đáp án B. become có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 12. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. remove
B. wonder
C. bother
D. happen
Đáp án đúng: A
A. remove /rɪˈmuːv/
B. wonder /ˈwʌndə/
C. bother /ˈbɒðə/
D. happen /ˈhæpən/
Đáp án A. remove có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 13. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. arrive
B. replace
C. enjoy
D. damage
Đáp án đúng: D
A. arrive /əˈraɪv/
B. replace /rɪˈpleɪs/
C. enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
D. damage /ˈdæmɪdʒ/
Đáp án D. damage có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 14. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. avoid
B. select
C. listen
D. attract
Đáp án đúng: C
A. avoid /əˈvɔɪd/
B. select /sɪˈlekt/
C. listen /ˈlɪsən/
D. attract /əˈtrækt/
Đáp án C. listen có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 15. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. review
B. suffer
C. gather
D. copy
Đáp án đúng: A
A. review /rɪˈvjuː/
B. suffer /ˈsʌfə/
C. gather /ˈɡæðə/
D. copy /ˈkɒpi/
Đáp án A. review có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 16. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. pollution
B. evidence
C. emission
D. recycle
Đáp án đúng: B
A. pollution /pəˈluːʃən/
B. evidence /ˈevɪdəns/
C. emission /ɪˈmɪʃən/
D. recycle /ˌriːˈsaɪkəl/
Đáp án B. evidence có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 17. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. familiar
B. transportation
C. significant
D. reusable
Đáp án đúng: B
A. familiar /fəˈmɪliə/
B. transportation /ˌtrænspɔːˈteɪʃən/
C. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/
D. reusable /ˌriːˈjuːzəbl/
Đáp án B. transportation có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 18. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. traffic
B. serious
C. device
D. certain
Đáp án đúng: C
A. traffic /ˈtræfɪk/
B. serious /ˈsɪəriəs/
C. device /dɪˈvaɪs/
D. certain /ˈsɜːtn/
Đáp án C. device có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu tiên.
Question 19. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. possible
B. vehicle
C. electric
D. organize
Đáp án đúng: C
A. possible /ˈpɒsəbl/
B. vehicle /ˈviːəkl/
C. electric /ɪˈlektrɪk/
D. organize /ˈɔːɡənaɪz/
Đáp án C. electric có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Question 20. Choose the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. cleaner
B. create
C. purpose
D. reason
Đáp án đúng: B
A. cleaner /ˈkliːnə/
B. create /kriˈeɪt/
C. purpose /ˈpɜːpəs/
D. reason /ˈriːzn/
Đáp án B. create có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết đầu.
Trắc nghiệm Unit 3 Vocabulary & Grammar
Question 1. Choose the correct answer.
Jane: What about putting more trash cans on the streets?
Mary: _____________.
A. I dislike trash cans.
B. Oh, that’s for recycling.
C. Let’s recycle!
D. That’s a good idea.
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
Jane: Thế còn việc đặt thêm thùng rác trên phố thì sao?
Mary: _____________.
A. Tôi không thích thùng rác.
B. Ồ, đó là để tái chế.
C. Hãy tái chế!
D. Đó là một ý tưởng hay.
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Question 2. Choose the correct answer.
Green forests provide more spaces _______ animals and birds.
A. with
B. for
C. into
D. onto
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: provide something for someone/something - cung cấp cái gì cho ai/cái gì.
Dịch nghĩa: Rừng xanh cung cấp nhiều không gian hơn cho động vật và chim chóc.
Question 3. Choose the correct answer.
The Friends of the Beach is organizing a campaign to clean _______ the Front Beach.
A. up
B. with
C. from
D. of
Đáp án đúng: A
clean up (phr. v): dọn sạch
Dịch nghĩa: Nhóm Bạn của Bãi Biển đang tổ chức một chiến dịch để dọn sạch Bãi Trước.
Question 4. Choose the correct answer.
A lot of people _______ trash into rivers and make the water polluted.
A. throw
B. pass
C. shoot
D. kick
Đáp án đúng: A
A. throw (v): vứt
B. pass (v): truyền, đưa
C. shoot (v): bắn
D. kick (v): đá
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Rất nhiều người vứt rác xuống sông và làm ô nhiễm nguồn nước.
Question 5. Choose the correct answer.
One of the main _______ of water pollution is waste which is pumped into rivers, lakes and seas.
A. effects
B. causes
C. damages
D. results
Đáp án đúng: B
A. effects (n): ảnh hưởng
B. causes (n): nguyên nhân
C. damages (n): thiệt hại
D. results (n): kết quả
Dựa vào nghĩa, chọn B.
Dịch nghĩa: Một trong những nguyên nhân chính gây ô nhiễm nước là chất thải xả ra sông, hồ và biển.
Question 6. Choose the correct answer.
Burning coal to produce electricity _______ the air.
A. pollution
B. polluted
C. pollutes
D. polluting
Đáp án đúng: C
A. pollution (n): sự ô nhiễm, tình trạng ô nhiễm
B. polluted (V-ed/VpII): làm ô nhiễm
C. pollutes (V-s): làm ô nhiễm
D. polluting (V-ing): làm ô nhiễm
Xét về thì, cần dùng thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật ở hiện tại, chủ ngữ “Burning coal to produce electricity” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít, chọn C.
Dịch nghĩa: Việc đốt than để sản xuất điện làm ô nhiễm không khí.
Question 7. Choose the correct answer.
A rare _______ is now killing many farm animals in the countryside.
A. health
B. wildlife
C. disease
D. land
Đáp án đúng: C
A. health (n): sức khỏe
B. wildlife (n): động vật hoang dã
C. disease (n): bệnh
D. land (n): đất
Chọn C.
Dịch nghĩa: Một căn bệnh hiếm gặp đang giết chết nhiều vật nuôi ở vùng nông thôn.
Question 8. Choose the correct answer.
You can ask some people to join the voluntary program in which they’ll _______ trash from the river.
A. remove
B. waste
C. reduce
D. provide
Đáp án đúng: A
A. remove (v): loại bỏ
B. waste (v): làm lãng phí
C. reduce (v): làm giảm
D. provide (v): cung cấp
Chọn A.
Dịch nghĩa: Bạn có thể rủ một vài người tham gia chương trình tình nguyện, nơi họ sẽ dọn rác từ con sông.
Question 9. Choose the correct answer.
If I have time, I _______ some trees in my neighborhood.
A. plant
B. will plant
C. planted
D. have planted
Đáp án đúng: B
Dựa vào mệnh đề “if” đang ở thì hiện tại đơn, xác định đây là câu điều kiện loại 1.
Cấu trúc: If + S + V (hiện tại đơn), S + will V (tương lai đơn).
Chọn B.
Dịch nghĩa: Nếu tôi có thời gian, tôi sẽ trồng một vài cái cây trong khu phố của mình.
Question 10. Choose the correct answer.
If we _______ more trees, it will help reduce air pollution.
A. grow
B. will grow
C. grew
D. have grown
Đáp án đúng: A
Dựa vào mệnh đề kết quả ở thì tương lai đơn, xác định đây là câu điều kiện loại 1.
Cấu trúc: If + S + V (hiện tại đơn), S + will V (tương lai đơn).
Chọn A.
Dịch nghĩa: Nếu chúng ta trồng nhiều cây hơn, điều đó sẽ giúp giảm ô nhiễm không khí.
Question 11. Choose the correct answer.
The scientists will explain some techniques on how to _______ household things.
A. waste
B. clean up
C. reuse
D. damage
Đáp án đúng: C
A. waste (v): lãng phí
B. clean up (phr. v): dọn sạch
C. reuse (v): tái sử dụng
D. damage (v): làm hư hại
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch nghĩa: Các nhà khoa học sẽ giải thích một số kỹ thuật về cách tái sử dụng các vật dụng trong gia đình.
Question 12. Choose the correct answer.
We should take a bus often _______ we can help reduce air pollution in the city.
A. but
B. and
C. so that
D. although
Đáp án đúng: C
A. but: nhưng
B. and: và
C. so that: để mà
D. although: mặc dù
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch nghĩa: Chúng ta nên thường xuyên đi xe buýt để có thể giúp giảm ô nhiễm không khí trong thành phố.
Question 13. Choose the correct answer.
We should clean up the beach _______ we should plant more trees along the coast.
A. and
B. or
C. but
D. because
Đáp án đúng: A
A. and: và
B. or: hoặc
C. but: nhưng
D. because: vì
Dựa vào nghĩa, chọn A.
Dịch nghĩa: Chúng ta nên dọn dẹp bãi biển và nên trồng thêm cây dọc bờ biển.
Question 14. Choose the correct answer.
Polluted air can cause _______ problems in people and animals.
A. healthy
B. unhealthy
C. health
D. healthily
Đáp án đúng: C
A. healthy (adj): khỏe mạnh
B. unhealthy (adj): không khỏe
C. health (n): sức khỏe
D. healthily (adv): một cách khỏe mạnh
Cần điền vào chỗ trống một danh từ để kết hợp với “problems” → “health problems” (các vấn đề về sức khỏe) là cụm danh từ chính xác.
Dịch nghĩa: Không khí ô nhiễm có thể gây ra nhiều vấn đề về sức khỏe ở người và động vật.
Question 15. Choose the correct answer.
People are using more and more _______-friendly products.
A. environment
B. environmental
C. environmentally
D. environmentalist
Đáp án đúng: C
A. environment (n): môi trường
B. environmental (adj): thuộc về môi trường
C. environmentally (adv): một cách thân thiện với môi trường
D. environmentalist (n): nhà môi trường học
Tính từ ghép: environmentally-friendly (adj): thân thiện với môi trường
Dịch nghĩa: Mọi người đang sử dụng ngày càng nhiều sản phẩm thân thiện với môi trường.
Question 16. Choose the correct answer.
If they _______ throwing trash into the river, many fish _______.
A. continue – died
B. continues – will die
C. will continue – die
D. continue – will die
Đáp án đúng: D
Đây là câu điều kiện loại 1 – dùng để nói về điều kiện có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc: If + S + V (hiện tại đơn), S + will V (tương lai đơn).
Chủ ngữ “they” là ngôi thứ ba số nhiều nên động từ “continue” không thêm “s”, loại B.
Chọn D.
Dịch nghĩa: Nếu họ tiếp tục vứt rác xuống sông, nhiều loài cá sẽ chết.
Question 17. Find the mistake.
If you don’t pay (A) attention, you will (B) understand (C) the lesson (D).
A. pay
B. will
C. understand
D. lesson
Đáp án đúng: B
Xét về nghĩa, cần dùng phủ định ở mệnh đề chính trong câu điều kiện loại 1.
Sửa: will → will not / won’t
Dịch nghĩa: Nếu bạn không chú ý, bạn sẽ không hiểu bài học.
Question 18. Find the mistake.
It is (A) too (B) hot today – please turn on (C) the air condition (D).
A. is
B. too
C. on
D. condition
Đáp án đúng: D
Danh từ đúng chỉ máy điều hòa: air conditioner
Sửa: condition → conditioner
Dịch nghĩa: Hôm nay quá nóng – làm ơn bật máy điều hòa lên đi.
Question 19. Find the mistake.
Governments worldwide (A) are working (B) together to protect (C) the environment for (D) pollution.
A. worldwide
B. are working
C. to protect
D. for
Đáp án đúng: D
Cấu trúc: protect somebody/something from somebody/something: bảo vệ ai/cái gì khỏi ai/cái gì
Sửa: for → from
Dịch nghĩa: Các chính phủ trên toàn thế giới đang hợp tác để bảo vệ môi trường khỏi ô nhiễm.
Question 20. Find the mistake.
My (A) uncle is one of the best (B) environmentalist (C) in (D) my country.
A. My
B. the best
C. environmentalist
D. in
Đáp án đúng: C
Sau “one of + so sánh nhất” phải là danh từ số nhiều, vì ám chỉ một trong số nhiều người/vật.
Sửa: environmentalist → environmentalists
Dịch nghĩa: Chú của tôi là một trong những nhà môi trường học giỏi nhất ở đất nước tôi.
Trắc nghiệm Unit 3 Reading & Writing
Questions 1-5. Read the text about air pollution. Choose the best options.
Air pollution is a big problem in big cities. Evidence shows that air pollution may cause serious health problems for humans and animals. We (1) _______ more health problems if we do not lower the air pollution levels. There are some simple actions we can take to reduce air pollution.
First, get familiar with bus or train routes in your city (2) _______ start to replace your motorbike travel with a bus trip at least once a week. The frequent use of public transportation can help reduce emissions that cause air pollution. You can even walk or bike (3) _______ short distances.
Second, try to use less packaging. Factories can badly (4) _______ air quality when producing plastic, foil and cardboard for packaging. Whatever you are shopping for, remember to choose items with as little packaging as possible. If you have no choice, go for recyclable packaging.
Another good way to reduce air pollution is to manage your household waste. Reusing, recycling and composting can help reduce a significant (5) _______ of garbage. That means that less garbage will end up in landfills which are major sources of air pollution.
Question 1. We (1) _______ more health problems if we do not lower the air pollution levels.
A. gets
B. getting
C. will get
D. won’t get
Đáp án đúng: C
Đây là câu điều kiện loại 1, cấu trúc: If + S + V (hiện tại đơn), S + will V (tương lai đơn).
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch nghĩa: Chúng ta sẽ mắc nhiều vấn đề sức khỏe hơn nếu không giảm mức độ ô nhiễm không khí.
Question 2. First, get familiar with bus or train routes in your city (2) _______ start to replace your motorbike travel with a bus trip at least once a week.
A. but
B. for
C. yet
D. and
Đáp án đúng: D
A. but: nhưng
B. for: vì
C. yet: tuy nhiên
D. and: và
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch nghĩa: Đầu tiên, hãy làm quen với các tuyến xe buýt hoặc tàu hỏa trong thành phố của bạn và bắt đầu thay thế việc đi xe máy bằng việc đi xe buýt ít nhất một lần mỗi tuần.
Question 3. You can even walk or bike (3) _______ short distances.
A. in
B. for
C. with
D. at
Đáp án đúng: B
walk/bike for a (short) distance: đi bộ/ đi xe đạp trong khoảng cách (ngắn)
Dịch nghĩa: Bạn thậm chí có thể đi bộ hoặc đi xe đạp khi đi những quãng đường ngắn.
Question 4. Factories can badly (4) _______ air quality when producing plastic, foil and cardboard for packaging.
A. drop
B. grow
C. affect
D. keep
Đáp án đúng: C
A. drop (v): làm rơi, rơi
B. grow (v): trồng
C. affect (v): ảnh hưởng
D. keep (v): giữ
Dựa vào nghĩa, chọn C.
Dịch nghĩa: Các nhà máy có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng không khí khi sản xuất bao bì bằng nhựa, giấy bạc và bìa cứng.
Question 5. Reusing, recycling and composting can help reduce a significant (5) _______ of garbage.
A. amount
B. number
C. total
D. level
Đáp án đúng: A
garbage (rác thải) là danh từ không đếm được.
A. amount of + danh từ không đếm được
B. number of + danh từ đếm được số nhiều
C. total: tổng
D. level: mức độ
Dựa vào nghĩa và ngữ pháp, chọn A.
Dịch nghĩa: Tái sử dụng, tái chế và ủ phân hữu cơ có thể giúp giảm đáng kể lượng rác thải.
Dịch bài đọc:
Ô nhiễm không khí là một vấn đề lớn ở các thành phố lớn. Các bằng chứng cho thấy ô nhiễm không khí có thể gây ra các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng cho con người và động vật. Chúng ta sẽ mắc nhiều vấn đề sức khỏe hơn nếu không giảm mức độ ô nhiễm không khí. Có một số hành động đơn giản mà chúng ta có thể thực hiện để giảm ô nhiễm không khí.
Đầu tiên, hãy làm quen với các tuyến xe buýt hoặc tàu hỏa trong thành phố của bạn và bắt đầu thay thế việc đi xe máy bằng việc đi xe buýt ít nhất một lần mỗi tuần. Việc sử dụng phương tiện giao thông công cộng thường xuyên có thể giúp giảm lượng khí thải gây ô nhiễm không khí. Bạn thậm chí có thể đi bộ hoặc đi xe đạp khi đi những quãng đường ngắn.
Thứ hai, hãy cố gắng sử dụng ít bao bì hơn. Các nhà máy có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến chất lượng không khí khi sản xuất bao bì bằng nhựa, giấy bạc và bìa cứng. Dù bạn đang mua gì, hãy nhớ chọn những món hàng có ít bao bì nhất có thể. Nếu không còn lựa chọn nào khác, hãy chọn bao bì có thể tái chế.
Một cách tốt khác để giảm ô nhiễm không khí là quản lý rác thải sinh hoạt. Tái sử dụng, tái chế và ủ phân hữu cơ có thể giúp giảm đáng kể lượng rác thải. Điều đó có nghĩa là sẽ có ít rác thải hơn bị đưa đến các bãi rác – nguồn gây ô nhiễm không khí chính.
Questions 6-10. Read the text about ways to protect the environment. Choose the students with their opinions.
Protecting the environment is essential for maintaining the balance of nature and preserving resources for future generations. Here are some students’ ideas on simple steps to help protect the environment.
Mathew
There are a few things we can do to protect the environment. One way is to refuse to take plastic bags when you purchase goods from supermarkets or convenience stores. Another way is to reduce water waste in our houses by taking quick showers. This will help reduce water pollution.
Karim
A good way to protect the environment is to save energy because energy production harms the environment. Remember to turn off our air conditioners, computers and other electric devices when you leave our rooms. We should also take a bus to school or the shops to reduce air pollution.
Lin
Trees are essential for our planet. Trees are home to birds and many other species. They provide oxygen, help clean the air and fight climate change. Let us plant as many trees as possible. We can start planting trees in our gardens and schoolyards. We should help clean up where we live to reduce land pollution.
Sarah
Supporting environmental activities is one of the most beneficial things anyone can do. We can help the environment by volunteering or donating. We can also organize campaigns to raise awareness about the importance of environmental protection and inspire others to act. By doing so, we can all help to preserve our planet and create a more sustainable future.
Question 6. Energy production can damage the environment.
A. Mathew
B. Karim
C. Lin
D. Sarah
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Sản xuất năng lượng có thể gây hại cho môi trường.
Trong đoạn của Karim, bạn ấy nói:
“A good way to protect the environment is to save energy because energy production harms the environment.” (Một cách hay để bảo vệ môi trường là tiết kiệm năng lượng vì việc sản xuất năng lượng gây hại cho môi trường.)
→ Ý của Karim trùng khớp với nội dung câu hỏi.
Question 7. Trees can help protect the environment.
A. Mathew
B. Karim
C. Lin
D. Sarah
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Cây xanh có thể giúp bảo vệ môi trường.
Trong đoạn của Lin, bạn ấy nói:
“Trees are essential for our planet. Trees are home to birds and many other species. They provide oxygen, help clean the air and fight climate change.” (Cây xanh rất quan trọng đối với hành tinh của chúng ta. Cây là nơi sinh sống của chim chóc và nhiều loài khác. Chúng cung cấp oxy, giúp làm sạch không khí và chống biến đổi khí hậu.)
→ Ý của Lin trùng khớp hoàn toàn với nội dung câu hỏi.
Question 8. We should use public transportation more often.
A. Mathew
B. Karim
C. Lin
D. Sarah
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Chúng ta nên sử dụng phương tiện giao thông công cộng thường xuyên hơn.
Trong đoạn của Karim, bạn ấy nói:
“We should also take a bus to school or the shops to reduce air pollution.” (Chúng ta cũng nên đi xe buýt đến trường hoặc đến cửa hàng để giúp giảm ô nhiễm không khí.)
→ Ý của Karim trùng khớp với nội dung câu hỏi.
Question 9. We can protect the environment by volunteering and organizing compaigns.
A. Mathew
B. Karim
C. Lin
D. Sarah
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa: Chúng ta có thể bảo vệ môi trường bằng cách tham gia tình nguyện và tổ chức các chiến dịch.
Trong đoạn của Sarah, bạn ấy nói:
“We can help the environment by volunteering or donating. We can also organize campaigns to raise awareness about the importance of environmental protection and inspire others to act.” (Chúng ta có thể giúp môi trường bằng cách tình nguyện hoặc quyên góp. Chúng ta cũng có thể tổ chức các chiến dịch để nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường và truyền cảm hứng cho người khác hành động.)
→ Ý của Sarah hoàn toàn phù hợp với nội dung câu hỏi.
Question 10. Quick showers can help reduce water pollution.
A. Mathew
B. Karim
C. Lin
D. Sarah
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Tắm nhanh có thể giúp giảm ô nhiễm nguồn nước.
Trong đoạn của Mathew, bạn ấy nói:
“Another way is to reduce water waste in our houses by taking quick showers. This will help reduce water pollution.” (Một cách khác là giảm lượng nước lãng phí trong nhà bằng cách tắm nhanh. Điều này sẽ giúp giảm ô nhiễm nguồn nước.)
→ Ý của Mathew trùng khớp hoàn toàn với nội dung câu hỏi.
Dịch bài đọc:
Bảo vệ môi trường là điều cần thiết để duy trì sự cân bằng tự nhiên và bảo tồn tài nguyên cho các thế hệ tương lai. Sau đây là một số ý tưởng của học sinh về các bước đơn giản để giúp bảo vệ môi trường.
Mathew
Có một số điều chúng ta có thể làm để bảo vệ môi trường. Một cách là từ chối sử dụng túi nilon khi mua hàng ở siêu thị hoặc cửa hàng tiện lợi. Một cách khác là giảm lượng nước lãng phí trong nhà bằng cách tắm nhanh. Điều này sẽ giúp giảm ô nhiễm nguồn nước.
Karim
Một cách hay để bảo vệ môi trường là tiết kiệm năng lượng vì việc sản xuất năng lượng gây hại cho môi trường. Hãy nhớ tắt điều hòa, máy tính và các thiết bị điện khác khi bạn rời khỏi phòng. Chúng ta cũng nên đi xe buýt đến trường hoặc đến cửa hàng để giúp giảm ô nhiễm không khí.
Lin
Cây xanh rất quan trọng đối với hành tinh của chúng ta. Cây là nơi sinh sống của chim chóc và nhiều loài khác. Chúng cung cấp oxy, giúp làm sạch không khí và chống biến đổi khí hậu. Chúng ta hãy trồng càng nhiều cây càng tốt. Chúng ta có thể bắt đầu trồng cây trong vườn và sân trường của mình. Chúng ta cũng nên chung tay dọn dẹp nơi mình sống để giảm ô nhiễm đất.
Sarah
Hỗ trợ các hoạt động bảo vệ môi trường là một trong những việc hữu ích nhất mà bất kỳ ai cũng có thể làm. Chúng ta có thể giúp môi trường bằng cách tình nguyện hoặc quyên góp. Chúng ta cũng có thể tổ chức các chiến dịch để nâng cao nhận thức về tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường và truyền cảm hứng cho người khác hành động. Bằng cách đó, tất cả chúng ta có thể giúp bảo vệ hành tinh của mình và tạo ra một tương lai bền vững hơn.
Question 11. Combine the sentences using First Conditional. Add a comma where necessary.
We recycle more. We will be able to protect the environment.
A. If we will recycle more, we are able to protect the environment.
B. If we recycle more, we will be able to protect the environment.
C. If we recycle more, we are able to protecting the environment.
D. If we recycled more, we would protect the environment.
Đáp án đúng: B
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will V (tương lai đơn).
B đúng vì đúng cấu trúc và đúng nghĩa.
Dịch nghĩa: Chúng ta tái chế nhiều hơn. Chúng ta sẽ có thể bảo vệ môi trường.
→ Nếu chúng ta tái chế nhiều hơn, chúng ta sẽ có thể bảo vệ môi trường.
Question 12. Combine the sentences using First Conditional. Add a comma where necessary.
Overfishing will damage marine life. We need to control it.
A. If we don’t control overfishing, it will damage marine life.
B. If we won’t control overfishing, it damages marine life.
C. If we don’t control overfishing, it damages marine life.
D. If we controlled overfishing, it would not damage marine life.
Đáp án đúng: A
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will V (tương lai đơn).
A đúng vì đúng cấu trúc và đúng nghĩa.
Dịch nghĩa: Đánh bắt quá mức sẽ gây hại cho sinh vật biển. Chúng ta cần kiểm soát việc này.
→ Nếu chúng ta không kiểm soát việc đánh bắt quá mức, việc này sẽ gây hại cho sinh vật biển.
Question 13. Combine the sentences using First Conditional. Add a comma where necessary.
Don’t throw garbage into rivers and lakes. You’ll make them dirty.
A. If you threw garbage into rivers and lakes, you would make them dirty.
B. If you will throw garbage into rivers and lakes, you’ll make them dirty.
C. If you throw garbage into rivers and lakes, you’ll make them dirty.
D. If you throw garbage into rivers and lakes, you make them dirty.
Đáp án đúng: C
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will V (tương lai đơn).
C đúng vì đúng cấu trúc và đúng nghĩa.
Dịch nghĩa: Đừng vứt rác xuống sông hồ. Bạn sẽ làm chúng bị ô nhiễm.
→ Nếu bạn vứt rác xuống sông hồ, bạn sẽ làm chúng bị ô nhiễm.
Question 14. Combine the sentences using First Conditional. Add a comma where necessary.
We don’t stop polluting the environment. We get more health problems.
A. If we don’t stop polluting the environment, we’ll get more health problems.
B. If we won’t stop polluting the environment, we get more health problems.
C. If we don’t stop polluting the environment, we get more health problems.
D. If we didn’t stop polluting the environment, we would get more health problems.
Đáp án đúng: A
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will V (tương lai đơn).
A đúng vì đúng cấu trúc và đúng nghĩa.
Dịch nghĩa: Nếu chúng ta không ngừng gây ô nhiễm môi trường, chúng ta sẽ gặp nhiều vấn đề về sức khỏe hơn.
→ Nếu chúng ta không ngừng gây ô nhiễm môi trường, chúng ta sẽ gặp nhiều vấn đề sức khỏe hơn.
Question 15. Combine the sentences using First Conditional. Add a comma where necessary.
We don’t have enough food and water. We don’t stop water pollution.
A. If we stopped water pollution, we had enough food and water.
B. If we don’t stop water pollution, we don’t have enough food and water.
C. If we won’t stop water pollution, we won’t have enough food and water.
D. If we don’t stop water pollution, we won’t have enough food and water.
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will V (tương lai đơn).
D đúng vì đúng cấu trúc và đúng nghĩa.
Dịch nghĩa: Chúng ta sẽ không có đủ thức ăn và nước uống. Chúng ta không ngừng ô nhiễm nguồn nước.
→ Nếu chúng ta không ngừng ô nhiễm nguồn nước, chúng ta sẽ không có đủ thức ăn và nước uống.
Question 16. Combine the sentences using and or so that. Add a comma where necessary.
People should take quick showers. They won’t waste water.
A. People should take quick showers and they won’t waste water.
B. People should take quick showers so that they won’t waste water.
C. People should take quick showers or they won’t waste water.
D. People take quick showers, so that they won’t waste water.
Đáp án đúng: B
Dùng “so that + clause” để nói về mục đích: S + V + so that + S + V.
Dịch nghĩa: Mọi người nên tắm nhanh. Họ sẽ không lãng phí nước.
→ Mọi người nên tắm nhanh để không lãng phí nước.
Question 17. Combine the sentences using and or so that. Add a comma where necessary.
People should learn how to recycle things. They can reduce land pollution.
A. People should learn how to recycle things and they can reduce land pollution.
B. People should learn how to recycle things, or they can reduce land pollution.
C. People should learn how to recycle things so that they can reduce land pollution.
D. People learn to recycle things, and they reduce land pollution.
Đáp án đúng: C
Dùng “so that + clause” để nói về mục đích: S + V + so that + S + V.
Dịch nghĩa: Mọi người nên học cách tái chế các vật dụng. Họ có thể giúp giảm ô nhiễm đất.
→ Mọi người nên học cách tái chế các vật dụng để có thể giúp giảm ô nhiễm đất.
Question 18. Combine the sentences using and or so that. Add a comma where necessary.
People should recycle plastic bottles. People can reuse glass bottles.
A. People should recycle plastic bottles and reuse glass bottles.
B. People should recycle plastic bottles so that reuse glass bottles.
C. People should recycle plastic bottles, or reuse glass bottles.
D. People recycle plastic bottles and glass bottles.
Đáp án đúng: A
Hai hành động song song nên dùng “and”.
Dịch nghĩa: Mọi người nên tái chế chai nhựa. Mọi người có thể tái sử dụng chai thủy tinh.
→ Mọi người nên tái chế chai nhựa và tái sử dụng chai thủy tinh.
Question 19. Combine the sentences using and or so that. Add a comma where necessary.
We shouldn’t throw trash into rivers and lakes. We should help clean up the environment.
A. We shouldn’t throw trash into rivers and lakes, so that we help clean the environment.
B. We shouldn’t throw trash into rivers and lakes or help clean up the environment.
C. We shouldn’t throw trash into rivers and lakes, and we should help clean up the environment.
D. We shouldn’t throw trash into rivers and lakes so that help the environment.
Đáp án đúng: C
Dùng “and” để nối hai hành động tích cực. Hai mệnh đề độc lập nên dùng dấu phẩy để ngăn cách.
Dịch nghĩa: Chúng ta không nên vứt rác xuống sông và hồ. Chúng ta nên giúp làm sạch môi trường.
→ Chúng ta không nên vứt rác xuống sông hồ và nên giúp làm sạch môi trường.
Question 20. Combine the sentences using and or so that. Add a comma where necessary.
We should turn off air conditioners when we leave a room. We can save electricity.
A. We should turn off air conditioners when we leave a room, so that we can save electricity.
B. We should turn off air conditioners when we leave a room and we can saving electricity.
C. We turn off air conditioners when we leave, so that we save electricity.
D. We should turn off air conditioners, so we can saving electricity.
Đáp án đúng: A
Dùng “so that + clause” để nói về mục đích: S + V + so that + S + V.
A đúng ngữ pháp và nghĩa.
Dịch nghĩa: Chúng ta nên tắt điều hòa khi rời khỏi phòng. Chúng ta có thể tiết kiệm điện.
→ Chúng ta nên tắt điều hòa khi rời khỏi phòng để tiết kiệm điện.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 iLearn Smart World có đáp án khác:
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the Country
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 4: Disasters
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 5: Science and Technology
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 6: Life on Other Planets
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 7: Teens
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8: Traditions of Ethnic Groups in Vietnam
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Smart World hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều