Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3 (Smart World có đáp án): Vocabulary & Grammar

Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3 phần Vocabulary & Grammar trong Unit 3: Protecting the Environment sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 3 Smart World.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3 (Smart World có đáp án): Vocabulary & Grammar

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Question 1. Choose the correct answer.

Quảng cáo

Jane: What about putting more trash cans on the streets?

Mary: _____________.

A. I dislike trash cans.

B. Oh, that’s for recycling.

C. Let’s recycle!

D. That’s a good idea.

Đáp án đúng: D

Dịch nghĩa:

Jane: Thế còn việc đặt thêm thùng rác trên phố thì sao?

Mary: _____________.

A. Tôi không thích thùng rác.

B. Ồ, đó là để tái chế.

C. Hãy tái chế!

D. Đó là một ý tưởng hay.

Dựa vào nghĩa, chọn D.

Question 2. Choose the correct answer.

Green forests provide more spaces _______ animals and birds.

A. with

B. for

C. into

D. onto

Đáp án đúng: B

Cấu trúc: provide something for someone/something - cung cấp cái gì cho ai/cái gì.

Dịch nghĩa: Rừng xanh cung cấp nhiều không gian hơn cho động vật và chim chóc.

Quảng cáo

Question 3. Choose the correct answer.

The Friends of the Beach is organizing a campaign to clean _______ the Front Beach.

A. up

B. with

C. from

D. of

Đáp án đúng: A

clean up (phr. v): dọn sạch

Dịch nghĩa: Nhóm Bạn của Bãi Biển đang tổ chức một chiến dịch để dọn sạch Bãi Trước.

Question 4. Choose the correct answer.

A lot of people _______ trash into rivers and make the water polluted.

A. throw

B. pass

C. shoot

D. kick

Đáp án đúng: A

A. throw (v): vứt

B. pass (v): truyền, đưa

C. shoot (v): bắn

D. kick (v): đá

Dựa vào nghĩa, chọn A.

Dịch nghĩa: Rất nhiều người vứt rác xuống sông và làm ô nhiễm nguồn nước.

Question 5. Choose the correct answer.

Quảng cáo

One of the main _______ of water pollution is waste which is pumped into rivers, lakes and seas.

A. effects

B. causes

C. damages

D. results

Đáp án đúng: B

A. effects (n): ảnh hưởng

B. causes (n): nguyên nhân

C. damages (n): thiệt hại

D. results (n): kết quả

Dựa vào nghĩa, chọn B.

Dịch nghĩa: Một trong những nguyên nhân chính gây ô nhiễm nước là chất thải xả ra sông, hồ và biển.

Question 6. Choose the correct answer.

Burning coal to produce electricity _______ the air.

A. pollution

B. polluted

C. pollutes

D. polluting

Đáp án đúng: C

A. pollution (n): sự ô nhiễm, tình trạng ô nhiễm

B. polluted (V-ed/VpII): làm ô nhiễm

C. pollutes (V-s): làm ô nhiễm

D. polluting (V-ing): làm ô nhiễm

Xét về thì, cần dùng thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật ở hiện tại, chủ ngữ “Burning coal to produce electricity” là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít, chọn C.

Dịch nghĩa: Việc đốt than để sản xuất điện làm ô nhiễm không khí.

Question 7. Choose the correct answer.

A rare _______ is now killing many farm animals in the countryside.

A. health

B. wildlife

C. disease

D. land

Đáp án đúng: C

A. health (n): sức khỏe

B. wildlife (n): động vật hoang dã

C. disease (n): bệnh

D. land (n): đất

Chọn C.

Dịch nghĩa: Một căn bệnh hiếm gặp đang giết chết nhiều vật nuôi ở vùng nông thôn.

Quảng cáo

Question 8. Choose the correct answer.

You can ask some people to join the voluntary program in which they’ll _______ trash from the river.

A. remove

B. waste

C. reduce

D. provide

Đáp án đúng: A

A. remove (v): loại bỏ

B. waste (v): làm lãng phí

C. reduce (v): làm giảm

D. provide (v): cung cấp

Chọn A.

Dịch nghĩa: Bạn có thể rủ một vài người tham gia chương trình tình nguyện, nơi họ sẽ dọn rác từ con sông.

Question 9. Choose the correct answer.

If I have time, I _______ some trees in my neighborhood.

A. plant

B. will plant

C. planted

D. have planted

Đáp án đúng: B

Dựa vào mệnh đề “if” đang ở thì hiện tại đơn, xác định đây là câu điều kiện loại 1.

Cấu trúc: If + S + V (hiện tại đơn), S + will V (tương lai đơn).

Chọn B.

Dịch nghĩa: Nếu tôi có thời gian, tôi sẽ trồng một vài cái cây trong khu phố của mình.

Question 10. Choose the correct answer.

If we _______ more trees, it will help reduce air pollution.

A. grow

B. will grow

C. grew

D. have grown

Đáp án đúng: A

Dựa vào mệnh đề kết quả ở thì tương lai đơn, xác định đây là câu điều kiện loại 1.

Cấu trúc: If + S + V (hiện tại đơn), S + will V (tương lai đơn).

Chọn A.

Dịch nghĩa: Nếu chúng ta trồng nhiều cây hơn, điều đó sẽ giúp giảm ô nhiễm không khí.

Question 11. Choose the correct answer.

The scientists will explain some techniques on how to _______ household things.

A. waste

B. clean up

C. reuse

D. damage

Đáp án đúng: C

A. waste (v): lãng phí

B. clean up (phr. v): dọn sạch

C. reuse (v): tái sử dụng

D. damage (v): làm hư hại

Dựa vào nghĩa, chọn C.

Dịch nghĩa: Các nhà khoa học sẽ giải thích một số kỹ thuật về cách tái sử dụng các vật dụng trong gia đình.

Question 12. Choose the correct answer.

We should take a bus often _______ we can help reduce air pollution in the city.

A. but

B. and

C. so that

D. although

Đáp án đúng: C

A. but: nhưng

B. and: và

C. so that: để mà

D. although: mặc dù

Dựa vào nghĩa, chọn C.

Dịch nghĩa: Chúng ta nên thường xuyên đi xe buýt để có thể giúp giảm ô nhiễm không khí trong thành phố.

Question 13. Choose the correct answer.

We should clean up the beach _______ we should plant more trees along the coast.

A. and

B. or

C. but

D. because

Đáp án đúng: A

A. and: và

B. or: hoặc

C. but: nhưng

D. because: vì

Dựa vào nghĩa, chọn A.

Dịch nghĩa: Chúng ta nên dọn dẹp bãi biển và nên trồng thêm cây dọc bờ biển.

Question 14. Choose the correct answer.

Polluted air can cause _______ problems in people and animals.

A. healthy

B. unhealthy

C. health

D. healthily

Đáp án đúng: C

A. healthy (adj): khỏe mạnh

B. unhealthy (adj): không khỏe

C. health (n): sức khỏe

D. healthily (adv): một cách khỏe mạnh

Cần điền vào chỗ trống một danh từ để kết hợp với “problems” → “health problems” (các vấn đề về sức khỏe) là cụm danh từ chính xác.

Dịch nghĩa: Không khí ô nhiễm có thể gây ra nhiều vấn đề về sức khỏe ở người và động vật.

Question 15. Choose the correct answer.

People are using more and more _______-friendly products.

A. environment

B. environmental

C. environmentally

D. environmentalist

Đáp án đúng: C

A. environment (n): môi trường

B. environmental (adj): thuộc về môi trường

C. environmentally (adv): một cách thân thiện với môi trường

D. environmentalist (n): nhà môi trường học

Tính từ ghép: environmentally-friendly (adj): thân thiện với môi trường

Dịch nghĩa: Mọi người đang sử dụng ngày càng nhiều sản phẩm thân thiện với môi trường.

Question 16. Choose the correct answer.

If they _______ throwing trash into the river, many fish _______.

A. continue – died

B. continues – will die

C. will continue – die

D. continue – will die

Đáp án đúng: D

Đây là câu điều kiện loại 1 – dùng để nói về điều kiện có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

Cấu trúc: If + S + V (hiện tại đơn), S + will V (tương lai đơn).

Chủ ngữ “they” là ngôi thứ ba số nhiều nên động từ “continue” không thêm “s”, loại B.

Chọn D.

Dịch nghĩa: Nếu họ tiếp tục vứt rác xuống sông, nhiều loài cá sẽ chết.

Question 17. Find the mistake.

If you don’t pay (A) attention, you will (B) understand (C) the lesson (D).

A. pay

B. will

C. understand

D. lesson

Đáp án đúng: B

Xét về nghĩa, cần dùng phủ định ở mệnh đề chính trong câu điều kiện loại 1.

Sửa: will → will not / won’t

Dịch nghĩa: Nếu bạn không chú ý, bạn sẽ không hiểu bài học.

Question 18. Find the mistake.

It is (A) too (B) hot today – please turn on (C) the air condition (D).

A. is

B. too

C. on

D. condition

Đáp án đúng: D

Danh từ đúng chỉ máy điều hòa: air conditioner

Sửa: condition → conditioner

Dịch nghĩa: Hôm nay quá nóng – làm ơn bật máy điều hòa lên đi.

Question 19. Find the mistake.

Governments worldwide (A) are working (B) together to protect (C) the environment for (D) pollution.

A. worldwide

B. are working

C. to protect

D. for

Đáp án đúng: D

Cấu trúc: protect somebody/something from somebody/something: bảo vệ ai/cái gì khỏi ai/cái gì

Sửa: for → from

Dịch nghĩa: Các chính phủ trên toàn thế giới đang hợp tác để bảo vệ môi trường khỏi ô nhiễm.

Question 20. Find the mistake.

My (A) uncle is one of the best (B) environmentalist (C) in (D) my country.

A. My

B. the best

C. environmentalist

D. in

Đáp án đúng: C

Sau “one of + so sánh nhất” phải là danh từ số nhiều, vì ám chỉ một trong số nhiều người/vật.

Sửa: environmentalist → environmentalists

Dịch nghĩa: Chú của tôi là một trong những nhà môi trường học giỏi nhất ở đất nước tôi.

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 iLearn Smart World có đáp án khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Smart World hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học