Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 (Smart World có đáp án): Reading & Writing
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 phần Reading & Writing trong Unit 8: Traditions of Ethnic Groups in Vietnam sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 8 Unit 8 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 8 (Smart World có đáp án): Reading & Writing
Questions 1-5. Read the text about the Mường people. Choose the correct options.
The Mường are (1) _______ ethnic group in Vietnam. Their population is about 1,452,095 people (2019). They mainly live in northern provinces such as Hòa Bình, Thanh Hóa, Phú Thọ and Sơn La. There (2) _______ different Mường groups, and they wear different clothing styles. Some wear similar clothing to the Thái, and others wear (3) _______ same clothing as the Kinh.
Mường women wear clothes with (4) _______ robe, headscarf and skirt. Mường women wear neck rings, and Mường men wear tunics and pants. (5) _______ the Kinh and other ethnic groups, the Mường celebrate Tết. During Tết, the Mường people pray to their ancestors and eat their traditional dishes.
Question 1. The Mường are (1) _______ ethnic group in Vietnam. Their population is about 1,452,095 people (2019).
A. ∅
B. a
C. an
D. the
Đáp án đúng: C
“ethnic group” lần đầu nhắc tới, bắt đầu bằng nguyên âm, đi với mạo từ “an”.
Dịch nghĩa: Người Mường là một nhóm dân tộc ở Việt Nam. Người Mường có dân số khoảng 1.452.095 người (năm 2019).
Question 2. There (2) _______ different Mường groups, and they wear different clothing styles.
A. is
B. are
C. was
D. were
Đáp án đúng: B
Câu này đang nói về một sự thật hiện tại, không phải một sự kiện đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, nên dùng thì hiện tại đơn.
Chủ ngữ “There” đi với danh từ số nhiều “different Mường groups” → dùng “are”.
Dịch nghĩa: Có nhiều nhóm người Mường khác nhau và họ mặc những kiểu trang phục khác nhau.
Question 3. Some wear similar clothing to the Thái, and others wear (3) _______ same clothing as the Kinh.
A. ∅
B. a
C. an
D. the
Đáp án đúng: D
the same + N: cái gì đó giống
Dịch nghĩa: Một số mặc trang phục giống với người Thái, một số khác mặc trang phục giống người Kinh.
Question 4. Mường women wear clothes with (4) _______ robe, headscarf and skirt.
A. ∅
B. a
C. an
D. the
Đáp án đúng: B
- Khi liệt kê danh từ đếm được số ít (như: robe, headscarf, skirt), mạo từ thường chỉ đứng trước danh từ đầu tiên và bao phủ toàn bộ danh sách, nếu các danh từ đó thuộc cùng một nhóm/loại đồ (ở đây là quần áo của phụ nữ Mường).
- Danh từ “robe” chưa xác định và bắt đầu bằng một phụ âm, nên dùng mạo từ “a”.
Dịch nghĩa: Phụ nữ Mường mặc trang phục gồm áo khoác, khăn trùm đầu và váy.
Question 5. (5) _______ the Kinh and other ethnic groups, the Mường celebrate Tết. During Tết, the Mường people pray to their ancestors and eat their traditional dishes.
A. Like
B. Same
C. Similar
D. Different
Đáp án đúng: A
Cấu trúc “Like + N” nghĩa là “giống như...”
Dịch nghĩa: Giống như người Kinh và các dân tộc khác, người Mường cũng ăn Tết. Trong dịp Tết, người Mường cúng tổ tiên và ăn các món ăn truyền thống của họ.
Dịch bài đọc:
Người Mường là một nhóm dân tộc ở Việt Nam. Người Mường có dân số khoảng 1.452.095 người (năm 2019). Họ chủ yếu sống ở các tỉnh miền Bắc như Hòa Bình, Thanh Hóa, Phú Thọ và Sơn La. Có nhiều nhóm người Mường khác nhau và họ mặc những kiểu trang phục khác nhau. Một số mặc trang phục giống với người Thái, một số khác mặc trang phục giống người Kinh.
Phụ nữ Mường mặc trang phục gồm áo khoác, khăn trùm đầu và váy. Phụ nữ Mường đeo vòng cổ, còn đàn ông Mường thì mặc áo dài và quần. Giống như người Kinh và các dân tộc khác, người Mường cũng ăn Tết. Trong dịp Tết, người Mường cúng tổ tiên và ăn các món ăn truyền thống của họ.
Questions 6-10. Read the text about the Tày people. Answer the questions.
With an estimated 1.7 million people, the Tày are among the largest minority groups in Vietnam. They mainly live in northern Vietnam, in provinces such as Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Quảng Ninh and some parts of Bắc Ninh and Bắc Giang. The Tày are also well-known by another name, Thổ, which means land and local.
Like other ethnic groups, the Tày practice various beliefs and lifestyles. The Kinh’s culture and language also influence them. For example, they paint their teeth black, and thirty percent of their language is derived from Vietnamese. The Tày are famous for their traditional arts and crafts. They make beautiful brocade.
The Tày often use this type of cloth to make blankets, pillows or costumes for special occasions. While their clothing is not as colorful as that of other ethnic minorities, it is made of cotton with indigo colors and has little embroidery or decoration. Tày men typically wear pants and a shirt or T-shirt, while women wear skirts or pants, a polo shirt, and a black scarf.
Question 6. What area of Vietnam do most of the Tày people live in?
A. Central Vietnam
B. Southern Vietnam
C. Northern Vietnam
D. Western Vietnam
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Người Tày sống chủ yếu ở khu vực nào của Việt Nam?
A. Miền Trung Việt Nam
B. Miền Nam Việt Nam
C. Miền Bắc Việt Nam
D. Miền Tây Việt Nam
Thông tin: “They mainly live in northern Vietnam, in provinces such as Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Quảng Ninh and some parts of Bắc Ninh and Bắc Giang.” (Họ sống chủ yếu ở miền Bắc Việt Nam, ở các tỉnh như Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Quảng Ninh và một số khu vực thuộc Bắc Ninh và Bắc Giang.)
Chọn C.
Question 7. By what name are the Tày people also commonly called?
A. Dao
B. Thái
C. Thổ
D. Mường
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Người Tày cũng thường được gọi bằng cái tên gì?
A. Dao
B. Thái
C. Thổ
D. Mường
Thông tin: “The Tày are also well-known by another name, Thổ, which means land and local.” (Người Tày còn được biết đến với một tên gọi khác là Thổ, có nghĩa là “đất” và “địa phương”.)
Chọn C.
Question 8. How much of the Tày’s language is from Vietnamese?
A. 10%
B. 30%
C. 50%
D. 70%
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Tiếng Tày có bao nhiêu phần là tiếng Việt?
A. 10%
B. 30%
C. 50%
D. 70%
Thông tin: “For example, they paint their teeth black, and thirty percent of their language is derived from Vietnamese.” (Ví dụ, họ nhuộm răng đen, và 30% ngôn ngữ của họ có nguồn gốc từ tiếng Việt.)
Chọn B.
Question 9. What material do the Tày people use to make blankets and special costumes?
A. Silk
B. Brocade
C. Cotton
D. Linen
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Người Tày dùng chất liệu gì để làm chăn và trang phục đặc biệt?
A. Lụa
B. Thổ cẩm
C. Vải cotton
D. Vải lanh
Thông tin: “They make beautiful brocade.” và “The Tày often use this type of cloth to make blankets, pillows or costumes for special occasions.” (“Họ làm ra những tấm vải thổ cẩm rất đẹp.” và “Người Tày thường dùng loại vải này để làm chăn, gối hoặc trang phục dùng trong các dịp đặc biệt.”)
Chọn B.
Question 10. What is the main color of the Tày people’s clothing?
A. Red
B. Black
C. Indigo
D. Yellow
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Màu sắc chủ đạo trong trang phục của người Tày là gì?
A. Đỏ
B. Đen
C. Chàm
D. Vàng
Thông tin: “While their clothing is not as colorful as that of other ethnic minorities, it is made of cotton with indigo colors and has little embroidery or decoration.” (Trang phục của họ tuy không rực rỡ như của các dân tộc thiểu số khác, nhưng chúng được làm từ vải bông nhuộm chàm, và có rất ít họa tiết thêu hoặc trang trí.)
Chọn C.
Dịch bài đọc:
Với dân số ước tính khoảng 1,7 triệu người, người Tày là một trong những nhóm dân tộc thiểu số lớn nhất ở Việt Nam. Họ sống chủ yếu ở miền Bắc Việt Nam, ở các tỉnh như Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Quảng Ninh và một số khu vực thuộc Bắc Ninh và Bắc Giang. Người Tày còn được biết đến với một tên gọi khác là Thổ, có nghĩa là “đất” và “địa phương”.
Giống như các dân tộc khác, người Tày thực hành nhiều tín ngưỡng và lối sống khác nhau. Văn hóa và ngôn ngữ của người Kinh cũng ảnh hưởng đến họ. Ví dụ, họ nhuộm răng đen, và 30% ngôn ngữ của họ có nguồn gốc từ tiếng Việt. Người Tày nổi tiếng với các nghề thủ công mỹ nghệ truyền thống. Họ làm ra những tấm vải thổ cẩm rất đẹp.
Người Tày thường dùng loại vải này để làm chăn, gối hoặc trang phục dùng trong các dịp đặc biệt. Trang phục của họ tuy không rực rỡ như của các dân tộc thiểu số khác, nhưng chúng được làm từ vải bông nhuộm chàm, và có rất ít họa tiết thêu hoặc trang trí. Nam giới người Tày thường mặc quần dài và áo sơ mi hoặc áo thun, trong khi phụ nữ mặc váy hoặc quần, áo cổ tròn và quấn khăn đen.
Question 11. Put the words in the correct order to make a complete sentence.
asked / what / clothes / were / for / Tết / . / John / traditional / our
A. John asked what were our traditional clothes for Tết.
B. What John asked were our traditional clothes for Tết.
C. John asked for Tết what our traditional clothes were.
D. John asked what our traditional clothes were for Tết.
Đáp án đúng: D
Câu gián tiếp của câu hỏi wh-: S + asked (sb) + wh-word + S + V (lùi thì) + O.
→ John asked what our traditional clothes were for Tết.
Xét các đáp án khác:
A. Sai cấu trúc câu gián tiếp vì đảo động từ “were” lên trước chủ ngữ “our traditional clothes”.
B. “What John asked” là một mệnh đề danh từ, mang nghĩa số ít (điều John đã hỏi). Do đó, động từ phải chia ở số ít là “was”, không phải “were”.
C. Cấu trúc: ask for something - yêu cầu/xin điều gì → ask for Tết: cụm này không rõ ràng.
Dịch nghĩa: John đã hỏi trang phục truyền thống của chúng tôi cho dịp Tết là gì.
Question 12. Put the words in the correct order to make a complete sentence.
what / asked / a / Pu Péo / they / traditions / his young / were/ . / boy
A. They asked a young Pu Péo boy his traditions were what.
B. They asked a young Pu Péo boy what were his traditions.
C. They asked a young Pu Péo boy what his traditions were.
D. They asked a young Pu Péo boy were what his traditions.
Đáp án đúng: C
Câu gián tiếp của câu hỏi wh-: S + asked (sb) + wh-word + S + V (lùi thì) + O.
→ They asked a young Pu Péo boy what his traditions were.
Xét các đáp án khác:
A. Sai trật tự từ: his traditions were what → đúng: what his traditions were.
B. Sai ngữ pháp: không đảo “were” lên trước chủ ngữ như câu trực tiếp.
D. Sai trật tự từ: were what his traditions → đúng: what his traditions were
Dịch nghĩa: Họ đã hỏi một cậu bé người Pu Péo nhỏ tuổi rằng các truyền thống của cậu là gì.
Question 13. Put the words in the correct order to make a complete sentence.
the / rice / asked / if / visitor / the / grew / and / corn / for / a / living / . / Nùng
A. The visitor asked if the Nùng grew rice and corn for a living.
B. If the Nùng asked the visitor grew rice and corn for a living.
C. The Nùng asked if the visitor grew rice and corn for a living.
D. If the visitor asked the Nùng grew rice and corn for a living.
Đáp án đúng: A
Câu gián tiếp với yes/no question:
S + asked (sb)/wanted to know/wondered + if/whether + S + V (lùi thì).
→ The visitor asked if the Nùng grew rice and corn for a living.
Xét các đáp án khác:
B. Sai ngữ pháp: Câu mới chỉ có mệnh đề điều kiện “if”, thiếu mệnh đề chính. Cấu trúc: ask sb to do sth: yêu cầu ai làm gì, đúng phải là “to grow”, tuy nhiên nghĩa cũng không phù hợp và hoàn chỉnh.
C. Đúng ngữ pháp nhưng nghĩa không phù hợp: người hỏi là “the visitor”, không phải “the Nùng”.
D. Sai tương tự đáp án B.
Dịch nghĩa: Du khách hỏi rằng người Nùng có trồng lúa và ngô để kiếm sống không.
Question 14. Put the words in the correct order to make a complete sentence.
cơm lam / groups / . / Her / brother / was / a / traditional / dish / among / ethnic / wondered / if
A. Her brother wondered if cơm lam was a dish traditional among ethnic groups.
B. Her brother wondered if ethnic groups was a traditional dish among cơm lam.
C. Her brother wondered if cơm lam was traditional groups among a ethnic dish.
D. Her brother wondered if cơm lam was a traditional dish among ethnic groups.
Đáp án đúng: D
Câu gián tiếp với yes/no question:
S + asked (sb)/wanted to know/wondered + if/whether + S + V (lùi thì).
→ Her brother wondered if cơm lam was a traditional dish among ethnic groups.
Xét các đáp án khác:
A. Sai thứ tự tính từ: tính từ “traditional” phải đứng trước danh từ “dish” để bổ nghĩa → đúng: traditional dish
B. Trật tự từ bị sai nên làm cho nghĩa của câu bị lộn xộn và sai ngữ pháp.
C. Trật tự từ bị sai nên làm cho nghĩa của câu bị lộn xộn và sai ngữ pháp.
Dịch nghĩa: Anh trai cô ấy tự hỏi liệu cơm lam có phải là một món ăn truyền thống của các nhóm dân tộc thiểu số hay không.
Question 15. Rewrite the sentence using the reported speech.
“What do the Chăm do for a living?” my father asked.
A. My father asked what the Chăm did for a living.
B. My father asked what did the Chăm do for a living.
C. My father asked what do the Chăm do for a living.
D. My father asked that what the Chăm did for a living.
Đáp án đúng: A
Câu gián tiếp của câu hỏi wh-: S + asked (sb) + wh-word + S + V (lùi thì) + O.
Khi chuyển sang câu gián tiếp với động từ tường thuật “asked” ở quá khứ, ta cần:
- Lùi thì: hiện tại đơn “do” → quá khứ đơn “did”.
- Không đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ trong câu gián tiếp của câu hỏi wh-: không dùng “did ... do”.
→ My father asked what the Chăm did for a living.
Xét các đáp án khác:
B. Sai vì đảo ngữ “did the Chăm do” (chỉ dùng trong câu trực tiếp).
C. Sai vì giữ nguyên thì hiện tại “do”.
D. Sai vì thêm “that” không đúng với cấu trúc câu hỏi gián tiếp với wh-.
Dịch nghĩa: “Người Chăm làm nghề gì để kiếm sống?” Bố tôi hỏi.
→ Bố tôi hỏi người Chăm làm nghề gì để kiếm sống.
Question 16. Rewrite the sentence using the reported speech.
“Do the Tày wear headscarves?” my sister asked.
A. My sister asked do the Tày wear headscarves.
B. My sister asked if the Tày wore headscarves.
C. My sister asked that the Tày wore headscarves.
D. My sister asked whether do the Tày wear headscarves.
Đáp án đúng: B
Câu gián tiếp với yes/no question:
S + asked (sb)/wanted to know/wondered + if/whether + S + V (lùi thì).
Động từ trong câu trực tiếp: wear (hiện tại đơn) → lùi thì thành: wore (quá khứ đơn).
→ My sister asked if the Tày wore headscarves.
Xét các đáp án khác:
A. Sai vì giữ nguyên câu hỏi trực tiếp, không lùi thì, không dùng “if”.
C. Sai vì dùng “that” không đúng với cấu trúc câu gián tiếp dạng yes/no question.
D. Sai vì vẫn giữ đảo ngữ “do the Tày wear”, không đúng với cấu trúc câu gián tiếp dạng yes/no question.
Dịch nghĩa: “Người Tày có đội khăn trùm đầu không?” chị tôi hỏi.
→ Chị tôi hỏi người Tày có đội khăn trùm đầu không.
Question 17. Rewrite the sentence using the reported speech.
“Where do ethnic people often live?” asked Steve.
A. Steve asked where ethnic people often lived.
B. Steve asked if ethnic people often lived.
C. Steve asked that where ethnic people often lived.
D. Steve asked where do ethnic people often live.
Đáp án đúng: A
Câu gián tiếp của câu hỏi wh-: S + asked (sb) + wh-word + S + V (lùi thì) + O.
Khi chuyển sang câu gián tiếp không đảo ngữ và cần lùi thì: “live” (hiện tại đơn) → “lived” (quá khứ đơn).
→ Steve asked where ethnic people often lived.
Xét các đáp án khác:
B. Sai cấu trúc câu gián tiếp của câu hỏi wh-.
C. Sai vì dùng “that” không đúng với cấu trúc câu gián tiếp của câu hỏi wh-.
D. Sai vì vẫn giữ dạng câu hỏi “do ethnic people...”, và không lùi thì.
Dịch nghĩa: “Người dân tộc thiểu số thường sống ở đâu?” Steve hỏi.
→ Steve hỏi người dân tộc thiểu số thường sống ở đâu.
Question 18. Rewrite the sentence using the reported speech.
“What do the Vietnamese eat during Tết holiday?” asked Jack.
A. Jack asked what do the Vietnamese eat during Tết holiday.
B. Jack asked that what the Vietnamese ate during Tết holiday.
C. Jack asked what the Vietnamese ate during Tết holiday.
D. Jack asked what did the Vietnamese eat during Tết holiday.
Đáp án đúng: C
Câu gián tiếp của câu hỏi wh-: S + asked (sb) + wh-word + S + V (lùi thì) + O.
→ Jack asked what the Vietnamese ate during Tết holiday.
Xét các đáp án khác:
A. Sai vì vẫn giữ nguyên dạng câu hỏi như ở câu trực tiếp và không lùi thì.
B. Sai vì thêm “that” không đúng với cấu trúc câu gián tiếp của câu hỏi wh-.
D. Sai vì vẫn giữ nguyên dạng câu hỏi như ở câu trực tiếp.
Dịch nghĩa: “Người Việt Nam ăn gì vào dịp Tết?” Jack hỏi.
→ Jack hỏi người Việt Nam ăn gì trong dịp Tết.
Question 19. Make a question for the underlined words.
They make pottery products by hand.
A. What do they make pottery products with?
B. Where do they make pottery products?
C. How do they make pottery products?
D. Why do they make pottery products?
Đáp án đúng: C
Cụm từ được gạch chân là “by hand”, chỉ cách thức làm việc. Để hỏi về cách thức, dùng từ để hỏi “how”.
Cấu trúc: How + do/does + S + V nguyên thể + O?
→ How do they make pottery products?
Dịch nghĩa: Họ làm đồ gốm bằng tay.
→ Họ làm đồ gốm như thế nào?
Question 20. Make a question for the underlined words.
A skilled Chăm woman can make enough cloth for a simple skirt each day.
A. Why can a skilled Chăm woman make cloth every day?
B. What can a skilled Chăm woman make each day?
C. How can a skilled Chăm woman make enough cloth?
D. Who can make enough cloth for a simple skirt each day?
Đáp án đúng: D
Cụm từ được gạch chân là “A skilled Chăm woman”, là chủ ngữ trong câu. Để hỏi về chủ ngữ chỉ người, dùng từ để hỏi “who”.
Cấu trúc: Who + V (chia) + O? (không dùng trợ động từ)
→ Who can make enough cloth for a simple skirt each day?
Dịch nghĩa: Một phụ nữ Chăm lành nghề mỗi ngày có thể dệt đủ vải để may một chiếc váy đơn giản.
→ Ai mỗi ngày có thể dệt đủ vải để may một chiếc váy đơn giản?
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 8 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Smart World hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều