Unit 2 lớp 8: A Closer Look 2
Unit 2: Life in the countryside
A Closer Look 2 (phần 1→5 trang 19-20 SGK Tiếng Anh 8 mới)
Video giải Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside: A closer look 2 - Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)
Grammar
1. Complete the passage below with a suitable comparative form of the adjectives provided. (Hoàn thành đoạn văn bên dưới với hình thức so sánh phù hợp của tính từ được cho.)
Sometimes I hear adults around me say that it is (0. good) better for children to grow up in the city than in the countryside. They say that the city offers a child more opportunities for (1. high) education, and (2. easy) access to (3. good) facilities. Life there is (4. exciting) and (5. convenient).
They may be right, but there’s one thing they might not know. I feel (6. happy) here than in a crowded and noisy city. Country folk are (7. friendly) than city folk. I know every boy in my village. Life here is not as (8. fast) as that in the city and I feel (9. safe). Perhaps the (10. good) place to grow up is the place where you feel at home.
Gợi ý:
1. higher | 2. easier | 3. better | 4. more exciting | 5. more convenient |
6. happier | 7. more friendly | 8. fast | 9. safer | 10. best |
Giải thích:
1. Cấu trúc so sánh bằng: be + as + adj + as (câu 8)
2. Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: be + adj_er + than (câu 1, 2, 3, 6, 9, 10)
3. Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: be + more + adj + than (câu 4, 5, 7)
Hướng dẫn dịch:
Thỉnh thoảng tôi nghe những người lớn quanh tôi nói rằng tốt hơn là để trẻ lớn lên ở thành phố hơn là ở miền quê. Họ nói rằng thành phố đem đến cho một đứa trẻ nhiều cơ hội về giáo dục bậc đại học hơn và dễ tiếp cận đến những cơ sở vật chất tốt hơn. Cuộc sống ở đó thú vị và tiện lợi hơn.
Họ có lẽ đúng, nhưng có một điều mà họ có lẽ không biết. Tôi cảm thấy vui hơn khi ở đây hơn là ở một thành phố ồn ào đông đúc. Người dân ở miền quê thân thiện hơn người dân ở thành phố. Tôi biết mọi cậu con trai trong làng tôi. Cuộc sống ở đây không nhanh như ở trên thành phố và tôi cảm thấy an toàn hơn. Có lẽ nơi tốt nhất để lớn lên là nơi mà bạn cảm thấy như ở nhà.
2. Complete the sentences with suitable comparative forms of adverbs in the box. (Hoàn thành các câu với dạng so sánh đúng với các tính từ và trạng từ trong bảng.)
1. Can you speak ________? My English is not good.
2. After a hard working day, we usually sleep ________.
3. Nowadays, people dress ________, so it’s difficult to say which country they are from.
4. It’s not always true that rich people donate ________ than poor people.
5. If you want to stay slim, you have to eat ________.
Gợi ý:
1. more slowly | 2. soundlier | 3. less traditionally |
4. more generously | 5. more healthily |
Giải thích:
Áp dụng cấu trúc: more / less + trạng từ (hơn / ít hơn ….)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thể nói chậm hơn không? Tiếng Anh của mình không tốt lắm.
2. Sau một ngày làm việc vất vả, chúng tôi thường ngủ ngon lành hơn.
3. Ngày nay người ta ăn mặc ít truyền thông hơn vì vậy, thật khó để nói họ đến từ quốc gia nào.
4. Không phải luôn đúng khi nói rằng người giàu quyên góp hào phóng hơn người nghèo.
5. Nếu bạn muốn thon thả, bạn phải ăn uống lành mạnh hơn.
3. Finish the sentences below with a suitable comparative form of hard, early, late, fast, well and badly. (Hoàn thành những câu bên dưới với một hình thức so sánh thích hợp của hard, early, late, fast, well và badly.)
1. Your exam score is low. I am sure you can do _______.
2. We’ll be late for the fair. Can you drive _______?
3. On Sunday, we can get up _______ than usual.
4. The farmers have to work _______ at harvest time.
5. You look tired. Are you feeling _______ than you did this morning?
6. My mother has to get up _______ than us to milk the cows.
Gợi ý:
1. better | 2. faster | 3. later |
4. harder | 5. worse | 6. earlier |
Hướng dẫn dịch:
1. Điểm kiểm tra của con thấp đấy. Mẹ chắc chắn rằng con có thể làm tốt hơn.
2. Chúng ta sẽ trễ hội chợ mất. Cậu có thể lái xe nhanh hơn được không?
3. Vào ngày Chủ nhật, chúng ta có thể dậy muộn hơn bình thường.
4. Người nông dân phải làm việc chăm chỉ hon vào thời gian thu hoạch.
5. Bạn trông mệt mỏi đấy. Bạn có cảm thấy tệ hơn lúc sáng nav không?
6. Mẹ tôi phải dậy sớm hơn chúng tôi để vắt sữa bò.
4. Underline the correct comparative forms to complete the sentences (Gạch dưới những hình thức so sánh đúng để hoàn thành các câu.)
1. People in rural areas of Britain talk optimistically/ more optimistically about the future than city people.
2. In India, rural areas are more popularly/ popular known as the ‘countryside’.
3. A village is less densely populated/ more densely populated than a city.
4. City people seem to react quickly/ more quickly to changes than country people.
5. Medical help can be less easily/ more easily obtained in a city than in the countryside.
6. A buffalo ploughs better/ more well than a horse.
Gợi ý:
1. more optimistically | 2. popularly | 3. less densely populated |
4. more quickly | 5. more easily | 6. better |
Giải thích:
1. Cấu trúc so sánh: more + trạng từ dài
2. Chỗ trống cần trạng từ
3. Cấu trúc so sánh: less + trạng từ dài
4. Cấu trúc so sánh: more + trạng từ dài
5. Cấu trúc so sánh: more + trạng từ dài
6. better (tốt hơn)
Hướng dẫn dịch:
1. Người dân ở những khu vực nông thôn ở Anh nói chuyện lạc quan hơn về tương lai so với người dân ở thành phố.
2. Ở Ấn Độ, những khu vực nông thôn được biết nhiều hơn với tên miền quê.
3. Một ngôi làng ít dân hơn thành phố.
4. Người dân thành phố dường như phản ứng nhanh hơn với sự thay đổi so với người dân miền quê.
5. Sự giúp đỡ về y tế có thể dễ dàng có được ở thành phố so với ở miền quê.
6. Một con trâu đi cày tốt hơn một con ngựa.
5. Write the answers to the questions below. (Viết câu trả lời cho những câu hỏi bên dưới.)
1. Which place is more peaceful, the city or the countryside?
2. Which works faster at calculus, a computer or a human being?
3. Which one is harder, life in a remote area or life in a modern town?
4. Which city is more expensive, Ho Chi Minh City or Hue?
5. Who can smell better, animals or human beings?
Đáp án:
1. The countryside is more peaceful.
2. A computer works faster at calculus.
3. Life in a remote area is harder.
4. Ho Chi Minh City is more expensive.
5. Animals can smell better than human beings.
Hướng dẫn dịch:
1. Nơi nào bình yên hơn, thành phố hay miền quê?
- Miền quê yên bình hơn.
2. Cái gì làm việc tính toán nhanh hơn, máy tính hay con người?
- Máy tính giải nhanh hơn.
3. Cái nào vất vả hơn, cuộc sống ở khu vực xa xôi hay một thị trấn hiện đại?
- Cuộc sống ở một vùng sâu vùng xa khó khăn hơn.
4. Thành phố nào đắt đỏ hơn, Thành phố Hồ Chí Minh hay Huế?
- Thành phố Hồ Chí Minh đắt hơn.
5. Ai có thể ngửi tốt hơn, động vật hay con người?
- Động vật có thể ngửi tốt hơn con người.
Bài giảng: Unit 2: Life in the countryside - A Closer Look 2 - Cô Giang Ly (Giáo viên VietJack)
Các bài giải bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 2 khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
- 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 mới (có đáp án)
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 8 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn Tiếng Anh 8 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 8 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 8 thí điểm và Giải bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 mới Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 8
- Soạn Văn 8 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 8
- Đề kiểm tra Ngữ Văn 8 (có đáp án)
- Giải bài tập Toán 8
- Giải sách bài tập Toán 8
- Đề kiểm tra Toán 8
- Giải bài tập Vật lý 8
- Giải sách bài tập Vật lí 8
- Giải bài tập Hóa học 8
- Giải sách bài tập Hóa 8
- Lý thuyết - Bài tập Hóa học 8 (có đáp án)
- Giải bài tập Sinh học 8
- Giải bài tập Sinh 8 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Sinh học 8
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 8
- Giải bài tập Địa Lí 8
- Giải bài tập Địa Lí 8 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 8
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 8
- Giải Vở bài tập Địa Lí 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
- Giải bài tập Lịch sử 8
- Giải bài tập Lịch sử 8 (ngắn nhất)
- Giải Vở bài tập Lịch sử 8
- Giải tập bản đồ Lịch sử 8
- Giải bài tập GDCD 8
- Giải bài tập GDCD 8 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 8
- Giải bài tập tình huống GDCD 8
- Giải bài tập Tin học 8
- Giải bài tập Công nghệ 8
- Giải bài tập Công nghệ 8 (ngắn nhất)