Tiếng Anh 8 Unit 2 Skills 1 (trang 24) - Global Success



Lời giải bài tập Unit 2 lớp 8 Skills 1 trang 24 trong Unit 2: Life in the countryside Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2.

Tiếng Anh 8 Unit 2 Skills 1 (trang 24) - Global Success

Quảng cáo

Reading

1 (trang 24 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Look at the picture and discuss the following questions (Làm việc theo cặp. Quan sát tranh và thảo luận các câu hỏi sau)

Tiếng Anh 8 Unit 2 Skills 1 (trang 24) | Tiếng Anh 8 Global Success

1. What can you see in it?

2. Which of the following adjectives describe the picture?

Tiếng Anh 8 Unit 2 Skills 1 (trang 24) | Tiếng Anh 8 Global Success

Gợi ý:

1. paddy fields, cattle (buffaloes), farmers, a combine harvester, a lake / pond, trees, houses, a dirt road, horizon, etc.

2. peaceful, vast, picturesque

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể thấy gì trong đó?

- Ruộng lúa, gia súc (trâu), nông dân, máy gặt đập liên hợp, hồ/ao, cây cối, nhà cửa, con đường đất, chân trời, v.v.

2. Các tính từ nào sau đây miêu tả bức tranh?

- peaceful, vast, picturesque (thanh bình, rộng lớn, đẹp như tranh vẽ)

2 (trang 24 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the text about life in a village in Viet Nam. Match the highlighted words in the text with their meanings. (Đọc văn bản về cuộc sống ở một ngôi làng ở Việt Nam. Nối các từ được đánh dấu trong văn bản với ý nghĩa của chúng.)

I feel fortunate that I am living in a peaceful village in southern Viet Nam. The scenery here is beautiful and picturesque with vast fields stretching long distances. The houses are surrounded by green trees. There are lakes, ponds, and canals here and there. The air is fresh and cool. Life here seems to move more slowly than in cities. The people work very hard. They grow vegetables, cultivate rice, and raise cattle. At harvest time, they use combine harvesters to harvest their crops. Many families live by growing fruit trees in the orchards. Others live by fishing in lakes, ponds, and canals. Life in the village is very comfortable for children. They play traditional games. Sometimes they help their parents pick fruit and herd cattle. People in my village know each other well. They are friendly and hospitable. They often meet each other in the evening, eating fruit, playing chess, singing folk songs, and chatting about everyday activities.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

Tôi cảm thấy may mắn vì tôi đang sống trong một ngôi làng yên bình ở miền Nam Việt Nam. Khung cảnh nơi đây đẹp tựa tranh vẽ với những cánh đồng bạt ngàn trải dài tít tắp. Những ngôi nhà được bao quanh bởi cây xanh. Có hồ, ao và kênh rạch ở đây và ở đó. Không khí trong lành và mát mẻ. Cuộc sống ở đây dường như di chuyển chậm hơn ở các thành phố. Người dân làm việc rất chăm chỉ. Họ trồng rau, trồng lúa và chăn nuôi gia súc. Vào thời điểm thu hoạch, họ sử dụng máy gặt đập liên hợp để thu hoạch mùa màng của mình. Nhiều gia đình sống bằng nghề trồng cây ăn trái trong vườn. Những người khác sống bằng nghề đánh bắt cá ở hồ, ao và kênh rạch. Cuộc sống ở làng rất thoải mái cho trẻ em. Họ chơi các trò chơi truyền thống. Đôi khi họ giúp cha mẹ hái trái cây và chăn gia súc. Mọi người trong làng tôi biết rõ về nhau. Họ rất thân thiện và mến khách. Họ thường gặp nhau vào buổi tối, ăn trái cây, đánh cờ, hát dân ca và trò chuyện về các hoạt động hàng ngày.

Tiếng Anh 8 Unit 2 Skills 1 (trang 24) | Tiếng Anh 8 Global Success

Quảng cáo

Đáp án:

1. c

2. a

3. d

4. b

Giải thích:

1 - c: stretching - covering a large area of land

(trải dài – bao phủ một vùng đất rộng lớn)

2 - a: canals - small passages used for carrying water to fields, crops, etc.

(kênh rạch – một đoạn nhỏ dùng để mang nước đến cánh đồng, hay vùng trồng nông sản v.v)

3 - d: cultivate - to grow plants or crops.

(trồng trọt – trồng cây hoặc nông sản)

4 - b: orchards - place where people grow fruit trees

(vườn cây ăn quả – nơi mọi người trồng cây ăn quả)

3 (trang 24 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the text again and tick (V) T (True) or F (False) for each sentence. (Đọc văn bản một lần nữa và đánh dấu (V) T (Đúng) hoặc F (Sai) cho mỗi câu.)

1. Life in the author's village is very peaceful.

2. The people in the village work very hard.

3. Villagers live only by catching fish in lakes, ponds, and canals.

4. The children are always busy helping their parents.

5. The villagers get along well.

Hướng dẫn dịch:

1. Life in the author's village is very peaceful.

(Cuộc sống ở làng quê của tác giả thật yên bình.)

2. The people in the village work very hard.

(Người dân trong làng làm việc rất chăm chỉ.)

3. Villagers live only by catching fish in lakes, ponds, and canals.

(Dân làng chỉ sống bằng nghề đánh bắt cá ở hồ, ao, rạch.)

4. The children are always busy helping their parents.

(Con cái luôn bận rộn giúp đỡ cha mẹ.)

5. The villagers get along well.

(Dân làng sống với nhau hòa thuận.)

Đáp án:

1. T

2. T

3. F

4. F

5. T

Giải thích:

1. Thông tin: I feel fortunate that I am living in a peaceful village in southern Viet Nam.

2. Thông tin: The people work very hard.

3. Thông tin: Many families live by growing fruit trees in the orchards. Others live by fishing in lakes, ponds, and canals.

4. Thông tin: Life in the village is very comfortable for children. They play traditional games. Sometimes they help their parents pick fruit and herd cattle.

5. Thông tin: People in my village know each other well. They are friendly and hospitable.

Speaking

4 (trang 24 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Make notes about the village or town where you live or which you know (Ghi chú về ngôi làng hoặc thị trấn nơi bạn sống hoặc nơi bạn biết)

Gợi ý:

1.

Name

Hoan Kiem Lake - Hoan Kiem District

Location

Ha Noi

Scenery

Hoan Kiem Lake - Ngoc Son Temple

How people live

People go to work every day

Activities adult or children often do

Children go to school

Adult go to work in their company or they work from home selling stuff

The relationships among the people

People get along well

Special features

Crowded and noisy city

2.

Name

Uoc Le Village

Location

Tan Uoc commune, Thanh Oai district, Ha Noi City

Scenery

ancient bridge with village gate, traditional house and market, ancient temples and well

 

How people live

make traditional gio lua

Activities adult or children often do

children go to school and help parents after class

The relationships among the people

get on well together

Special features

peaceful

Hướng dẫn dịch:

1.

Tên

Hồ Hoàn Kiếm - Quận Hoàn Kiếm

Vị trí

Hà Nội

Phong cảnh

Hồ Hoàn Kiếm - Đền Ngọc Sơn

Mọi người sống như thế nào

Mọi người đi làm mỗi ngày

Hoạt động người lớn hoặc trẻ em thường làm

Trẻ em đi học

Người lớn đi làm ở công ty hoặc bán hàng tại nhà

Các mối quan hệ giữa người dân

Mọi người hòa thuận với nhau

Đặc điểm đặc biệt

Thành phố đông đúc và ồn ào

2.

Tên

Làng Ước L

Vị trí

xã Tân Ước, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội

Phong cảnh

cây cầu cổ với cổng làng, nhà và chợ truyền thống, đền và giếng cổ

Mọi người sống như thế nào

làm giò lụa truyền thống

Hoạt động người lớn hoặc trẻ em thường làm

trẻ con đi học và giúp đỡ bố mẹ sau giờ học

Các mối quan hệ giữa người dân

sống hoà hợp với nhau

Đặc điểm đặc biệt

yên bình

5 (trang 24 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Take turns to talk about the village or town where you live or which you know. Use the information in 4. (Làm việc nhóm. Thay phiên nhau nói về ngôi làng hoặc thị trấn nơi bạn sống hoặc bạn biết. Sử dụng thông tin bài 4).

Gợi ý:

1. I live in Duong Lam. It's an old village outside Ha Noi. It has ancient pagoda, traditional houses and temples.

2. I want to talk about an ancient village named Uoc Le. It is a famous village for making traditional gio cha. The scenery here is picturesque with the old bridge and the village gate. There are many places to visit like traditional house, temples and wells. People in this village live by making traditional gio cha, but some other people go to work at factory. This is village is suitable for children. They go to school in the morning and help their parents after classes. People here get on well together. This village is very peaceful and suitable for anyone who wants to escape from the life of the city.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi sống ở Đường Lâm. Đó là một ngôi làng cổ bên ngoài Hà Nội. Nó có chùa cổ, nhà truyền thống và đền thờ.

2. Tôi muốn nói về một ngôi làng cổ tên Ước Lễ. Nó là một ngôi làng nổi tiếng với nghề làm giò chả truyền thống. Cảnh vậy ở đấy đẹp như tranh vẽ với cây cầu cổ và cái cổng làng. Có rất nhiều nơi để đến như những ngôi nhà truyền thống, đền cổ, giếng cổ. Mọi người trong làng sống bằng nghề làm giò chả, nhưng có những người khác đi làm việc ở nhà máy. Ngôi làng này rất phù hợp với trẻ con. Chúng đến trường vào buổi sáng và phụ giúp bố mẹ sau khi tan học. Mọi người ở đây sống chan hòa với nhau. Ngôi làng này rất yên bình và phù hợp cho những ai muốn thoát khỏi cuộc sống ở thành phố.

Bài giảng: Unit 2 Skills 1 - Global Success - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Tiếng Anh 8 sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-2-life-in-the-countryside.jsp


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên