Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 2 Global Success (có lời giải)
Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside sách Global Success có đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 8 ôn tập để học tốt môn Tiếng Anh 8.
Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 2 Global Success (có lời giải)
A. GRAMMAR
I. Comparative forms of adverbs (So sánh của trạng từ)
1. So sánh hơn của trạng từ là gì?
So sánh hơn của trạng từ được sử dụng để so sánh mức độ khác nhau giữa các hành động hay trạng thái. Khác với so sánh hơn của tính từ dùng để so sánh sự khác biệt giữa hai danh từ (về người, vật, địa điểm), so sánh hơn của trạng từ được dùng để so sánh sự giống và khác nhau giữa hai động từ về thời gian, địa điểm, tần suất, mức độ hay cách thức.
Lưu ý: So sánh hơn chỉ được áp dụng trong trường hợp có 2 hành động, nhiều hơn hai hành động sẽ không được dùng so sánh hơn.
Ví dụ: He runs faster than his brother. (Anh ấy chạy nhanh hơn anh trai mình.)
They work more efficiently than before. (Họ làm việc hiệu quả hơn trước đây.)
2. Công thức so sánh hơn của trạng từ trong tiếng Anh
a. Dạng so sánh hơn đối với trạng từ ngắn
Trong tiếng Anh, có những trạng từ ngắn tương tự như khi chúng ở dạng tính từ. Khi chuyển chúng sang dạng so sánh hơn thì người học vẫn theo cấu trúc của so sánh hơn ở tính từ ngắn bằng cách thêm “er”/ “than”. Tuy nhiên, công thức sẽ có phần thay đổi.
S1 + động từ + trạng từ ngắn +er +than + S2
Ví dụ: The old man walks slower than the children. (Ông lão đi chậm hơn bọn trẻ)
I get up earlier than my sister. (Tôi dậy sớm hơn em gái tôi.)
Lưu ý: Trạng từ kết thúc là “e” thì chỉ cần thêm đuôi “r”. Ví dụ: nice-nicer
Trạng từ kết thúc bằng “y” thì chuyển thành “i” rồi thêm “er”. Ví dụ: early – earlier
b. Dạng so sánh hơn đối với trạng từ dài
Với trạng từ dài (thường có 2 âm tiết trở lên), ta thêm “more” trước trạng từ để thay cho “much/ many” và thêm “less” đối với các trường hợp “little/ few”. Các trạng từ dài thường có đuôi “ly”. Công thức so sánh hơn của trạng từ với trạng từ dài:
S + (not) V + more / less + adverb + than + noun/pronoun/clause
Ví dụ: She speaks English more fluently than her classmates. (Cô ấy nói tiếng Anh trôi chảy hơn các bạn cùng lớp.)
They answered the questions more confidently than before. (Họ trả lời các câu hỏi tự tin hơn trước đây.)
c. Dạng so sánh của trạng từ bất quy tắc
Trạng từ |
So sánh hơn của trạng từ |
Far |
Further/ farther |
Little |
Less |
Badly |
Worse |
Well |
Better |
Much |
More |
B. PRACTICE
Bài 1: Gạch chân từ chính xác để hoàn thành câu.
1. We’ve all been working very hard / hardly and now we’re tired.
2. Our school Internet connection is really slow / slowly.
3. What’s the matter with him? He looks angry / angrily.
4. The children are playing quiet / quietly in the garden.
5. Rural areas are common / commonly known as the countryside or villages.
6. Everyone is stuck inside because it is raining very heavy / heavily outside.
7. I enjoy the fresh air and the bright / brightly sunshine at the beach.
8. We all find living in the city very stressful / stressfully.
9. Don’t talk so fast / fastly - I can’t understand what you’re saying.
10. John was a kindly and generous / generously man.
Bài 2: Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng so sánh của tính từ trong ngoặc đơn.
David: How do you like living in the big city?
Maria: There are many things that are (1) __________________ (good) than living in the country!
David: Can you give me some examples?
Maria: Well, it certainly is (2) __________________ (interesting) than the country. There is so much more to do and see!
David: Yes, but the city is (3) __________________ (dangerous) than the country.
Maria: That’s true. People in the countryside are (4) __________________ (friendly) than those in the city.
David: I’m sure that the country is (5) __________________ (relaxed), too!
Maria: Yes, the city is (6) __________________ (busy) than the country. However, the country is much (7) __________________ (slow) than the city.
David: I think that’s a good thing!
Maria: The country is so slow and boring! It’s much (8) __________________ (boring) than the city.
David: Life in the country is a lot (9) __________________ (healthy) than in the city, I think.
Maria: Sure, it’s (10) __________________ (clean) too. But, the city is so much (11) __________________ (exciting).
Bài 3: Hoàn thành câu với dạng so sánh của trạng từ đã cho. Thêm “than” vào những câu cần thiết.
carefully |
hard |
quietly |
slowly |
healthily |
well |
badly |
clearly |
far |
fast |
1. The teacher spoke __________________ to help us to understand.
2. She answered all the questions __________________ the other students and she got a very good mark.
3. The Spanish athlete ran __________________ the other runners, so he won the race.
4. There aren’t many birds here, let’s go __________________ into the forest.
5. This street is crowded and narrow. Couldn’t you drive a bit __________________?
6. These days we are eating __________________ ever before.
7. I did __________________ on the test than Mark did. He got an A+ and I just got an A.
8. The teacher can’t read your handwriting. You have to write __________________.
9. Does more money make you work __________________?
10. You’re talking so loudly. Could you speak a bit __________________, please?
Bài 4: Gạch chân dưới từ và cụm từ đúng trong những câu dưới dây.
1. Cattle usually cross over the road. You should drive more careful / more carefully.
2. Life in some parts of the country is boring / more boring than that in other parts.
3. The old usually get up earlier / more early than the young.
4. An ox doesn’t plough weller / better than a buffalo.
5. These 7 thinking habits will help you become more confident / more confidently.
6. Don’t worry. The river is not as deep / deeper as it looks.
7. After a hard working day, you may sleep soundlier / more soundly than usual.
8. My father has been much healthier / more healthy since he stopped smoking.
9. The air in the mountainous zones is more fresh / fresher than that in the cities.
10. I can’t understand. Would you ask him to speak clearlier / more clearly?
Bài 5: Sắp xếp lại các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh
1. say that/ Some people/ it’s/ children/ in the city/ for/ to grow up/ better/ than in the countryside
_____________________________________________________
2. the atmosphere/ more/ Is/ in the countryside/ peaceful/ much/ than in the city?
_____________________________________________________
3. because/ the air/ People/ living/ clean and fresh/ the villages/ enjoy/ is/ in
_____________________________________________________
4. We/ onto / load/ helped/ two big trucks/ the farmers/ the rice
_____________________________________________________
5. the countryside/ less modern/ in/ Life/ today/ ten years/ than/ ago/ it/ was/ is
_____________________________________________________
6. In the countryside/ children/ in the city/ play/ freely/ than/ more
_____________________________________________________
7. the village/ windmills and houses/ come to/ its/ Many visitors/ because of/ historic
_____________________________________________________
8. their parents/ pick/ The children/ herd/ fruit/ sometimes/ and/ help/ cattle
_____________________________________________________
Bài 6: Viết câu so sánh sử dụng thông tin và từ gợi ý đã cho trong ngoặc đơn.
1. The average rainfall in Arica, Chile is 0.76mm per year. The average rainfall in the Libyan Sahara Desert is less than 15mm per year. (dry)
→ Arica, Chile __________________________________________
______________________________________________________
2. Henry arrived at the meeting at 7 o’clock. I arrived at 6.45. (soon)
→ I ___________________________________________________
______________________________________________________
3. It costs 100 million dong to build a concrete bridge, but only 50 million dong to build a steel bridge. (expensive)
→ Building a concrete bridge ______________________________
______________________________________________________
4. It takes Linh 45 minutes to load hay onto the cart, but his father needs only 30 minutes. (slowly)
→ Linh _______________________________________________
______________________________________________________
5. His house yard is about 100 square meters while your house yard is about 50 square meters. (large)
→ His house yard _______________________________________
______________________________________________________
6. A horse can run 80km/h while a dog can run 50km/h. (fast)
→ A horse _____________________________________________
______________________________________________________
7. I do yoga three times a week, but my sister does it almost every day. (frequently)
→ My sister ____________________________________________
______________________________________________________
8. The Australian athlete jumped 8.78m. The American athlete jumped 8.59m. (far)
→ The Australian athlete __________________________________
______________________________________________________
9. Red River is 1.149 km long. Mekong River is 4.350km long. (long)
→ Mekong River ________________________________________
______________________________________________________
10. It was very difficult to travel to the town 5 years ago. Now people can drive a car or take a bus to the town. (easily)
→ People can travel _____________________________________
______________________________________________________
KEYS
Bài 1:
1. We’ve all been working very hard / hardly and now we’re tired.
2. Our school Internet connection is really slow / slowly.
3. What’s the matter with him? He looks angry / angrily.
4. The children are playing quiet / quietly in the garden.
5. Rural areas are common / commonly known as the countryside or villages.
6. Everyone is stuck inside because it is raining very heavy / heavily outside.
7. I enjoy the fresh air and the bright / brightly sunshine at the beach.
8. We all find living in the city very stressful / stressfully.
9. Don’t talk so fast / fastly - I can’t understand what you’re saying.
10. John was a kindly and generous / generously man.
Bài 2:
1. better 2. more interesting 3. more dangerous 4. friendlier 5. more relaxed |
6. busier 7. slower 8. more boring 9. healthier 10. cleaner 11. more exciting |
Bài 3:
1. more clearly 2. more carefully than 3. faster than 4. further 5. more slowly |
6. more healthily than 7. worse than 8. more clearly 9. harder 10. more quietly |
Bài 4: Gạch chân dưới từ và cụm từ đúng trong những câu dưới dây.
1. Cattle usually cross over the road. You should drive more careful / more carefully.
2. Life in some parts of the country is boring / more boring than that in other parts.
3. The old usually get up earlier / more early than the young.
4. An ox doesn’t plough weller / better than a buffalo.
5. These 7 thinking habits will help you become more confident / more confidently.
6. Don’t worry. The river is not as deep / deeper as it looks.
7. After a hard working day, you may sleep soundlier / more soundly than usual.
8. My father has been much healthier / more healthy since he stopped smoking.
9. The air in the mountainous zones is more fresh / fresher than that in the cities.
10. I can’t understand. Would you ask him to speak clearlier / more clearly?
Bài 5:
1. Some people say that it’s better for children to grow up in the city than in the countryside.
2. Is the atmosphere in the countryside much more peaceful than in the city?
3. People enjoy living in the villages because the air is clean and fresh.
4. We helped the farmers load the rice onto two big trucks.
5. Life in the countryside is less modern today than it was ten years ago.
6. In the countryside, children play more freely than in the city.
7. Many visitors come to the village because of its historic windmills and houses.
8. The children sometimes help their parents herd cattle and pick fruit.
Bài 6:
1. Arica, Chile is drier than the Libyan Sahara Desert.
2. I arrived at the meeting sooner than Henry.
3. Building a concrete bridge is more expensive than building a steel bridge.
4. Linh loads hay onto the cart more slowly than his father.
5. His house yard is larger than your house yard.
6. A horse can run faster than a dog.
7. My sister does yoga more frequently than I do.
8. The Australian athlete jumped farther than the American athlete.
9. Mekong River is longer than Red River.
10. People can travel to the town more easily now than 5 years ago.
Lưu trữ: Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Unit 2 (sách cũ)
B. GRAMMAR: COMPARATIVE ADJECTIVES (Tính từ so sánh hơn)
1. Tính từ ngắn
Tính từ ngắn là tính từ/trạng từ có một âm tiết. Tính từ có hai âm tiết nhưng tận cùng bằng “-er, -ow, -y, -le” cũng được xem là tính từ /trạng từ ngắn.
Cấu trúc: Tính từ ngắn + -ER + THAN
Ex: He is richer than me (Anh ấy giàu hơn tôi.)
Một số trường hợp đặc biệt:
Trường hợp + quy tắc | Ví dụ |
---|---|
Nếu tính từ/trạng từ ngắn tận cùng bằng y, đổi y thành i rồi mới thêm er | happy (hạnh phúc) |
happier (hạnh phúc hơn) | |
Nếu tính từ/trạng từ ngắn tận cùng bằng e, ta chỉ cần thêm r | late (trễ) |
later (trễ hơn) | |
Nếu tính từ/trạng từ ngắn tận cùng bằng 1 phụ âm + 1 nguyên âm + 1 phụ âm, gấp đôi phụ âm cuối rồi mới thêm er | big (lớn) |
bigger (lớn hơn) |
2. Tính từ dài
Tính từ/trạng từ dài là tính từ có ba âm tiết trở lên hoặc tính từ /trạng từ có hai âm tiết không tận cùng bằng “-er, -ow, -y, -le”.
Cấu trúc: MORE + tính từ/trạng từ dài + THAN
Ex: I am not more intelligent than you are. (Tôi không thông minh hơn bạn.)
Một số trường hợp đặc biệt:
Tính từ ban đầu | Tính từ so sánh hơn |
---|---|
good/well (tốt) | better (tốt hơn) |
bad/badly (xấu, tệ) | worse (xấu hơn, tệ hơn) |
much/many (nhiều) | more (nhiều hơn) |
little (ít) | less (ít hơn) |
far (xa) | farther/further (farther dùng khi nói về khoảng cách cụ thể, further dùng để nói về khoảng cách trừu tượng) |
quiet (yên tĩnh) | quieter (yên tĩnh hơn) hoặc more quiet đều được |
clever (thông minh) | cleverer (thông minh hơn) |
narrow (hẹp) | narrower (hẹp hơn) |
simple (đơn giản) | simpler (đơn giản hơn) |
3. Lưu ý
- Một số tính từ có hai âm tiết có thể có cả hai hình thức so sánh (er/ more): quiet — quieter/more quiet, polite politer/more polite,...
- More được dùng cho tính từ có ba âm tiết trở lên, ngoại trừ những từ phản nghĩa của những tính từ có 2 âm tiết tận cùng bằng -y.
Ex: happy (hạnh phúc) — unhappy (không hạnh phúc)
tidy (gọn gàng, ngăn nắp) → untidy (không gọn gàng, không ngăn nắp)
unhappy → unhappier (không hạnh phúc hơn)
untidy — untidier ((không gọn gàng hơn, không ngăn nắp hơn)
- Less là từ phản nghĩa của more, được dùng để diễn đạt sự không bằng nhau ở mức độ ít hơn.
Ex: Lan acts less responsibly than anyone here. (Lan hoạt động ít trách nhiệm hơn bất kì ai ở đây.)
Xem thêm Ngữ pháp Tiếng Anh 8 Global Success có đáp án hay khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 8
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 có đáp án
- Giải sgk Tiếng Anh 8
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 (có đáp án)
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 mới (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều