Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 Unit 10 chi tiết nhất



B. GRAMMAR

I. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN

Quảng cáo

1. STRUCTURE

Khẳng định: S – Will be V-ing – O

I/ you/ we/ they/ she/ he/ it + will be V-ing.

Phủ định: S – won’t be V-ing – O

I/ you/ we/ they/ she/ he/ it + won’t be V-ing.

Nghi vấn: Will – S – be V-ing – O?

Will I/ you/ we/ they/ she/ he/ it + be V-ing?

NOTE: có thể thay “will” bằng “shall” với chủ ngữ là I, we

2. USAGE

- Dùng thời TLTD để diễn tả sự việc sẽ đang xảy ra vào 1 thời điểm xác định trong tương lai.

eg: You will be giving a speech at this time tomorrow.

3. ADVERBS

• At this time + mốc tương lai: bằng giờ…

• At that time

• When + S + V (hiện tại)

Quảng cáo

II. CÁC ĐỘNG TỪ THEO SAU LÀ TO V VÀ V-ING

Bảng dưới đây phân biệt vị trí của động từ nguyên mẫu có to (to V) và danh động từ (V-ing):

To V V-ing

Cả hai đều làm chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ số ít.

eg:

Learning English is fun.

To go jogging is a good way of exercising.

Cả hai đều đi sau tobe “is”.

eg:

My hobby is collecting coins.

His duty is to safeguard the museum.

To V theo sau các động từ cụ thể:

Agree (đồng tình)

Appear/ seem (dường như)

Arrange (sắp đặt)

Ask (hỏi)

Decide (quyết định)

Advise (khuyên)

Allow (cho phép)

Enable (làm cho có thể)

Encourage (khuyến khích)

Forbid (cấm)

Force (bắt ép)

Instruct (hướng dẫn)

eg:

I want to buy that shoes.

Ving theo sau các động từ cụ thể:

Admit (thừa nhận)

Avoid (tránh)

Consider (coi như)

Delay (hoãn)

Deny (phủ nhận)

Detest/ hate (ghét)

Dread (sợ)

Enjoy (thích thú)

Fancy (thích)

Imagine (tưởng tượng)

Finish (kết thúc)

Keep (cứ duy trì)

eg:

Alex denied stealing my bag.

To V làm tân ngữ của tính từ.

eg:

It’s time-consuming to read this report.

V-ing làm tân ngữ của giới từ.

eg:

She keens on singing.

Quảng cáo

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-10-communication.jsp


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên