Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 Unit 11 chi tiết nhất
B. GRAMMAR
CÂU TƯỜNG THUẬT (dạng trần thuật)
1. Các bước chuyển từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp
1.1. Đổi chủ ngữ, tân ngữ
Lời nói trực tiếp | Lời nói gián tiếp | |
---|---|---|
Đại từ nhân xưng | I | He/ she |
We | They | |
You | I/ we, he, she | |
Tính từ sở hữu | My | His/ her |
Our | Their | |
Your | My | |
Đại từ sở hữu | Mine | His/ hers |
Ours | Their | |
Yours | Mine | |
Đại từ tân ngữ | Me | Him/ her |
Us | Them | |
You | Me/ him/ her |
1.2. Chuyển thời động từ:
Thông thường ta chỉ lùi thì khi động từ giới thiệu say, tell, ask, etc. chia ở thời quá khứ đơn. Không lùi thời khi các động từ trên chia ở hiện tại đơn.
Quy tắc lùi thời được tóm gọn trong bảng sau:
Lời nói trực tiếp | Lời nói gián tiếp |
---|---|
Hiện tại đơn (S + Vs/es ) | Quá khứ đơn (S + Ved) |
Hiện tại tiếp diễn (S + is/am/are + Ving) | Quá khứ tiếp diễn (S + was/were + Ving) |
Hiện tại hoàn thành (S + has/ have + PII) | Quá khứ hoàn thành (S + had + PII) |
Quá khứ đơn (S + Ved) | Quá khứ hoàn thành (S + had + PII) |
Quá khứ tiếp diễn (S + was/ were + Ving) | Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (S + had been + Ving) |
Quá khứ hoàn thành (S + had + PII) | Giữ nguyên |
Tương lai đơn (S + will + V) | S + would V |
Tương lai gần (S + am/ is/ are + going to V) | Was/ were + going to V |
Must | Had to |
Can | Could |
May | Might |
Câu điều kiện loại I | Câu điều kiện loại II |
1.3. Trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn
Trực tiếp | Gián tiếp |
---|---|
Tomorrow | The next day / the following day |
Yesterday | The day before / the previous day |
Last + danh từ thời gian | The previous + danh từ thời gian |
The + danh từ thời gian + before | |
Next + danh từ thời gian | The following + danh từ thời gian |
The next + danh từ thời gian | |
This | That |
These | Those |
Here | There |
Now | Then |
Today | That day |
Ago | Before |
2. Cách chuyển sang câu gián tiếp với từng loại câu cụ thể
Câu trần thuật
Với câu trần thuật, ta chỉ cần viết lại động từ giới thiệu, sau đó chuyển đổi chủ ngữ, lùi thời của động từ chính, và thay đổi trạng ngữ (nếu có) theo bảng đã nêu ở phần I.
CẤU TRÚC:
“S1 + V”, S2 said.
⇒ S2 + said to sb/ told sb/ explained to sb/ complained to sb/ announced/ thought/ believed + that S1 + V (lùi thời)
eg:
“We are having a meeting here now.”, the secretary said.
⇒ The secretary said that they were having a meeting there then.
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 có đáp án hay khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng anh 8
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 có đáp án
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 (có đáp án)
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 mới (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Anh 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều