Tiếng Anh 8 Unit 3 Communication (trang 32, 33) - Global Success
Lời giải bài tập Unit 3 lớp 8 Communication trang 32, 33 trong Unit 3: Teenagers Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 3.
Tiếng Anh 8 Unit 3 Communication (trang 32, 33) - Global Success
Everyday English (Tiếng Anh mỗi ngày)
Making requests
1 (trang 32 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read the dialogues below. Pay attention to the highlighted sentences. (Nghe và đọc các cuộc đối thoại dưới đây. Chú ý đến những câu được đánh dấu)
Bài nghe:
1. Student: Can you tell me more about the music club, please?
School club leader: Certainly. It meets on Mondays and Thursdays.
2. Student: Could you show me the way to the college, please?
Teacher: Certainly. Go past this block, then turn left. It’s on your right-hand side there.
Hướng dẫn dịch:
1. Học sinh: Bạn có thể cho tôi biết thêm về câu lạc bộ âm nhạc được không?
Trưởng câu lạc bộ trường: Chắc chắn rồi. Nó họp vào thứ Hai và thứ Năm.
2. Học sinh: Làm ơn chỉ cho em đường đến trường đại học được không ạ?
Thầy giáo: Chắc chắn rồi. Đi qua khối này, sau đó rẽ trái. Nó ở phía bên tay phải của em ở đó.
2 (trang 32 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Make similar conversations, using the cues below. (Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc hội thoại tương tự, sử dụng các gợi ý bên dưới)
- Ask to borrow a book from your classmate.
- Request some advice on how to do your science project.
Gợi ý:
- Ask to borrow a book from your classmate.
A: Can I borrow your book, please?
B: Sure. Here you are! But I need it on Thursday afternoon, can you return it for me on Wednesday?
A: Of course. Thank you.
- Request some advice on how to do your science project.
A: Could you give me some advice on how to do my science project?
B: Certainly. You may go to the library and borrow some book about your science project and read carefully. It has all the information that you need.
Hướng dẫn dịch:
- Ask to borrow a book from your classmate.
(Mượn sách từ bạn cùng lớp.)
A: Can I borrow your book, please?
(Mình có thể mượn sách của cậu không?)
B: Sure. Here you are! But I need it on Wednesday afternoon, can you return it to me on Wednesday morning?
(Chắc chắn rồi. Của cậu đây! Nhưng mình cần nó vào chiều thứ 4, cậu có thể trả cho mình vào sáng thứ 4 không?)
A: Of course. Thank you
(Tất nhiên rồi. Cám ơn cậu.)
- Request some advice on how to do your science project.
(Xin lời khuyên về cách làm dự án khoa học.)
A: Could you give me some advide on how to do my science project?
(Cậu có thể cho mình lời khuyên về cách làm dự án khoa học?)
B: Certainly. You may go to the library and borrow some book about your science project and read carefully. It has all the informations that you need.
(Chắc chắn rồi. Cậu có thể đến thư viện và mượn vài cuốn sách về dự án của cậu và đọc kĩ. Nó có thông tin mà cậu cần.)
Social media popular among teens (Mạng xã hội phổ biến trong giới thanh thiếu niên)
3 (trang 32-33 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read some posts on a forum about different social media and match the names of the posters with their activities. (Đọc một số bài đăng trên diễn đàn về các phương tiện truyền thông xã hội khác nhau và nối tên của các áp phích với các hoạt động của họ)
ANN: I think YouTube is the most popular a social media site. I log on to it daily. I upload videos and watch other people’s videos.
TOM: I use Facebook to connect with friends, post pictures, and share others’ posts. I use it daily. It’s user-friendly.
TRANG: I love Instagram. It’s really fun, and easy to browse. People like my photos, so I feel happy. That’s why I often check my notifications.
NAM: I have a Facebook page. I don't often update it, but I often use Messenger to discuss schoolwork with my classmates.
Hướng dẫn dịch:
Ann: Mình nghĩ Youtube là mạng xã hội phổ biến nhất. Mình đăng nhập vào nó mỗi ngày. Mình đăng tải các đoạn phim và xem các đoạn phim của những người khác.
Tom: Mình dùng Facebook để kết nối với bạn bè, đăng ảnh và chia sẻ bài đăng của những người khác. Mình dùng nó hằng ngày. Nó thân thiện với người dùng.
Trang: Mình yêu Instagram. Nó rất vui và rất dễ truy cập. Mọi người thích những bức ảnh của mình, nên mình thấy rất vui. Đó là lí do tại sao mình thường kiểm tra thông báo.
Nam: Mình có một trang Facebook. Mình không thường xuyên cập nhật nó nhưng mình thường dùng Messenger để thảo luận bài trên trường với các bạn cùng lớp.
Đáp án:
1. Trang |
2. Ann |
3. Nam |
4. Tom |
Hướng dẫn dịch:
1. checks notifications regularly
(kiểm tra thông báo thường xuyên!)
2.watches videos on Youtube
(xem video trên YouTube)
3. use Facebook Messenger to discuss schoolwork
(sử dụng Facebook Messenger để thảo luận về việc học)
4. thinks Facebook is user - friendly
(cho rằng Facebook thân thiện với người dùng)
5. connects with friends on Facebook
(kết nối với bạn bè trên Facebook)
4 (trang 33 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Ask and answer questions about what social media the teens in 3 use, why, and how often they use them. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về phương tiện truyền thông xã hội mà thanh thiếu niên trong 3 sử dụng, tại sao và tần suất sử dụng chúng)
Gợi ý:
Tom: What social media does Ann use?
(Ann sử dụng mạng xã hội nào?)
Nam: She uses YouTube.
(Cậu ấy sử dụng Youtube)
Tom: What does she use it for?
(Cậu ấy dùng nó để làm gì?)
Nam: She uploads her videos and watches other people's videos.
(Cậu ấy đăng tải video của mình và xem video của người khác.)
Tom: How often does she use it?
(Cô ấy sử dụng nó thường xuyên như thế nào?)
Nam: Every day.
(Mỗi ngày.)
Đáp án:
Trang: What social media does Tom use?
Ann: He use Facebook.
Trang: What does he use it for?
Ann: He use it to connect with friends, post pictures, and share others’ posts.
Trang: How often does he use it?
Ann: Every day.
Tom: How does he feel about it?
Nam: User-friendly.
2.
Ann: What social media does Trang use?
Tom: She use Instagram.
Ann: How does she feel about it?
Tom: It’s really fun, and easy to browse.
Ann: Why does she check the notifications regularly?
Tom: Because people like her photos, and she loves that.
3.
Trang: What social media does Nam use?
Ann: He use Facebook Messenger.
Trang: What does he use it for?
Ann: He often uses Messenger to discuss schoolwork with my classmates.
Hướng dẫn dịch:
1.
Trang: What social media does Tom use?
(Mạng xã hội Tom sử dụng là gì?)
Ann: He use Facebook.
(Cậu ấy dùng Facebook.)
Trang: What does he use it for?
(Cậu ấy dùng nó làm gì?)
Ann: He use it to connect with friends, post pictures, and share others’ posts.
(Cậu ta dùng nó để kết nối với bạn bè, đăng ảnh và chia sẻ bài viết của người khác.)
Trang: How often does he use it?
(Cậu ấy sử dụng nó thường xuyên không?)
Ann: Every day.
(Hằng ngày.)
Tom: How does he feel about it?
(Cậu ấy cảm thấy như thế nào về nó?)
Nam: User-friendly.
(Thân thiện với người dùng.)
2.
Ann: What social media does Trang use?
(Mạng xã hội Trang sử dụng là gì?)
Tom: She use Instagram.
(Cậu ấy dùng Instagram.)
Ann: How does she feel about it?
(Cô ấy cảm thấy như thế nào về nó?)
Tom: It’s really fun, and easy to browse.
(Nó rất vui và rất dễ truy cập.)
Ann: Why does she check the notifications regularly?
(Tại sao cô ấy kiểm tra thông báo thường xuyên?)
Tom: Because people like her photos, and she loves that.
(Vì mọi người thích ảnh của cô ấy, và cô ấy thích điều đó.)
3.
Trang: What social media does Nam use?
(Mạng xã hội Tom sử dụng là gì?)
Ann: He use Facebook Messenger.
(Cậu ấy dùng Messenger.)
Trang: What does he use it for?
(Cậu ấy dùng nó làm gì?)
Ann: He often uses Messenger to discuss schoolwork with my classmates.
(Cậu ấy thường dùng Messenger để thảo luận bài trên trường với các bạn cùng lớp.)
5 (trang 33 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Discuss the following questions (Làm việc nhóm. Thảo luận các câu hỏi sau)
1. What social media do you use?
(Bạn dùng mạng xã hội nào?)
2. How often do you use it?
(Cậu thường sử dụng nó như thế nào?)
3. What do you use the social media for?
(Bạn dùng mạng xã hội để làm gì?)
Gợi ý:
1. I'm using Facebook; Instagram; Twitter; ...
But I love using Instagram the most.
2. I use it every day, about 3 - 5 hours per day.
3. I use Instagram to check my notifications and upload stories or photos.
Hướng dẫn dịch:
1. I'm using Facebook; Instagram; Twitter; ...
(Mình dùng Facebook, Instagram, Twitter, …)
But I love using Instagram the most.
(Nhưng mình thích Instagram nhất.)
2. I use it every day, about 3 - 5 hours per day.
(Mình dùng nó hẳng ngày, khoảng 3-5 tiếng/ngày.)
3. I use Instagram to check my notifications and upload stories or photos.
(Mình dùng Instagram để kiểm tra thông báo và đăng những câu chuyện hoặc hình ảnh.)
Report your group’s results to the class. (Báo cáo kết quả của nhóm bạn trước lớp.)
Bài giảng: Unit 3 Communication - Global Success - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 3: Teenagers hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 8 Unit 3: Teenagers:
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 3: Teenagers
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Unit 3: Teenagers
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
- Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside
- Tiếng Anh 8 Review 1
- Tiếng Anh 8 Unit 4: Ethnic groups of Viet Nam
- Tiếng Anh 8 Unit 5: Our customs and traditions
- Tiếng Anh 8 Unit 6: Lifestyles
- Tiếng Anh 8 Review 2
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Tiếng Anh 8 sách mới.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều