Unit 9 lớp 8: Getting Started
Unit 9: Natural disasters
Getting Started (phần 1-4 trang 26-27 SGK Tiếng Anh 8 mới)
Video giải Tiếng Anh 8 Unit 9: Natural disasters - Getting started - Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)
1. Listen and read. (Nghe và đọc)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Dương: Bạn đã xem tin tức tối qua chưa?
Nick: Chưa. Chuyện gì xảy ra vậy?
Dương: Có một cơn bão nhiệt đới ở tỉnh Nam Định.
Nick: Chính xác thì bão nhiệt đới là gì? Chúng mình không có chúng ở Anh.
Dương: Nó là một cơn bão vùng nhiệt đới rất nghiêm trọng.
Nick: Ồ không! Thật khủng khiếp! Nó đổ bộ vào khu vực đó khi nào?
Dương: Họ nói rằng vào khoảng 10 giờ sáng.
Nick: Có ai bị thương không?
Dương: Chỉ vài người bị thương theo như tường thuật. Hầu hết mọi người đã di chuyển đến những khu vực an toàn khi bão ập đến.
Nick: Thật nhẹ nhõm. Nó có gây nên bất kỳ thiệt hại tài sản nào không?
Dương: Nhiều ngôi nhà, tòa nhà công cộng dường như bị phá hủy hoặc bị lụt lội và hàng ngàn người bị mất nhà cửa.
Nick: Thật tệ! Mặc dù tất cả công nghệ hiện đại có sẵn quanh ta, chúng ta vẫn bất lực trước những thảm họa thiên nhiên. Chính phủ đang giúp những người dân ở đó như thế nào?
Dương: Họ đã cử đội cứu hộ đến giải cứu những người bị kẹt trong những ngôi nhà bị lụt. Khi những cơn mưa nặng hạt dừng lại, họ sẽ bắt đầu dọn dẹp những tàn dư. Việc cung cấp y tế, thực phẩm và thiết bị cứu hộ đang được gửi đến.
Nick: Tuyệt! Vậy những người mà không có nhà thì sao?
Dương: Họ được đưa đến một nơi an toàn mà chỗ ở tạm thời sẽ được cung cấp cho họ.
a. Read the conversation again and fill the blank with no more than three words. (Đọc lại bài hội thoại và điền vào chỗ trống vói không quá ba từ.)
1. Nam Dinh Province was hit by a severe ________.
2. Only a few people were ________.
3. The storm caused extensive ________ to property.
4. Rescue workers have freed those who were ________ in flooded homes.
5. The government has sent rescue equipment, food, and ________.
6. People without homes will be provided with ________.
Đáp án:
1. tropical storm | 2. injured | 3. damage |
4. trapped | 5. medical supplies | 6. temporary accommodation |
Giải thích:
1. Thông tin: Duong: There was a typhoon in Nam Dinh Province. (Dương: Có một cơn bão nhiệt đới ở tỉnh Nam Định.)
2. Thông tin: Duong: Only a few minor injuries were reported. (Dương: Chỉ vài người bị thương theo như tường thuật.)
3. Thông tin:
- Nick: That's a relief. Did it cause any damage to property? (Nó có gây nên bất kỳ thiệt hại tài sản nào không?)
- Duong: It seems many houses and public buildings were destroyed or flooded, and thousands of people were left homeless.
4. Thông tin: Duong: They've sent rescue workers to free people who were trapped in flooded homes. (Dương: Họ đã cử đội cứu hộ đến giải cứu những người bị kẹt trong những ngôi nhà bị lụt.)
5. Thông tin: Medical supplies, food and rescue equipment have also been sent. (Việc cung cấp y tế, thực phẩm và thiết bị cứu hộ đang được gửi đến.)
6. Thông tin: Duong: They've been taken to a safe place where temporary accommodation will be provided for them. (Dương: Họ được đưa đến một nơi an toàn mà chỗ ở tạm thời sẽ được cung cấp cho họ.)
Hướng dẫn dịch:
1. Tỉnh Nam Định đã bị một cơn bão nhiệt đới đánh vào.
2. Chỉ vài người bị thương.
3. Cơn bão gây nên thiệt hại ở diện rộng về tài sản.
4. Lính cứu hộ đã giải phóng những người bị kẹt trong những ngôi nhà bị lụt.
5. Chính phủ đã đưa thiết bị cứu hộ, thực phẩm và thiết bị y tế đến.
6. Người mà không có nhà sẽ được cung cấp chỗ ở tạm thời.
b. Responding to news (Phản ứng trước tin tức)
Nick uses the expression 'That's terrible!' to react to the news of the tropical storm. Read the conversation again and find similar responses.(Nick sử dụng cách biểu đạt ‘Thật kinh khủng!’ để phản ứng trước tin tức về cơn bão nhiệt đới. Đọc bài đàm thoại lần nữa và tìm ra những cách biểu đạt tương tự.)
Similar responses:
- Oh no! (Ồ không!)
- That’s relief! (Thật nhẹ nhõm!)
- That’s awful! (Thật tệ!)
2.a Write the responses into the correct columns. Then listen, check and repeat. (Viết các sự phản ứng vào cột thích hợp. Sau đó lắng nghe, kiểm tra và lặp lại.)
Bài nghe:
Phản ứng trước tin tốt | Phản ứng trước tin xấu |
---|---|
Wow! (Ôi tuyệt!) | Oh dear! (Ôi trời!) |
That’s great! (Thật tuyệt!) | That’s awful! (Thật tệ!) |
That’s a relief! (Thật nhẹ nhõm!) | How terrible! (Thật tồi tệ!) |
How wonderful! (Thật tuyệt vời!) | Oh no! (Ôi không!) |
That’s awesome! (Điều đó thật tuyệt!) | That’s shocking! (Thật là sốc!) |
b. Match the sentences (1-6) to the responses (a-f). Then practise the exchanges with a partner. (Nối các câu (1-6) với câu đáp lại tương tứng (a-f). Sau đó thực hành trao đổi với một bạn học.)
1. Mary and Tom are getting married in July. 2. I managed to pass the test! 3. Many people died in the accident. 4. They have invented a flying car. 5. Our house was destroyed by the storm. 6. Hospitals have refused to take in any more injured people. |
a. Oh no! b. How wonderful! c. Wow! d. That's a relief! e. That's shocking! f. That's awful! |
Đáp án:
1 - b |
2 - d |
3 - f |
4 - c |
5 - a |
6 – e |
Hướng dẫn dịch:
1. Mary và Tom sẽ kết hôn vào tháng 7. - Thật tuyệt vời!
2. Tôi đã xoay xở vượt qua kỳ thi. - Thật là nhẹ nhõm!
3. Nhiều người đã chết trong tai nạn. - Thật tệ!
4. Họ đã phát minh ra một chiếc xe bay. - Ôi tuyệt!
5. Nhà chúng tôi đã bị phá hủy bởi cơn bão. - Ồ không!
6. Những bệnh viện đã từ chối nhận thêm người bị thương. - Thật chấn động!
3. Match the natural disasters with the pictures. Then listen, check your answers and repeat. Can you add more? (Nối các thảm họa tự nhiên với những bức tranh. Sau đó lắng nghe, kiểm tra câu trả lời của bạn và lặp lại. Bạn có thể bổ sung thêm không?)
Bài nghe:
1 - C. flood (lũ lụt) | 2 - D. forest fire (cháy rừng) |
3 - F. tsunami (sóng thần) | 4 - B. tornado (lốc xoáy) |
5 - G. mudslide (lũ bùn) | 6 - A. volcanal eruption (phun trào núi lửa) |
7 - H. drought (khô hạn) | 8 - E. earthquake (động đất) |
4. Work in pairs. Ask and answer questions about common natural disaster in some areas in Viet Nam. (Thực hành theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về những thảm họa tự nhiên phổ biến ở một số vùng ở Việt Nam.)
Hướng dẫn dịch:
A: Thảm họa thiên nhiên nào phổ biến nhất ở Thanh Hóa?
B: Bão nhiêt đới và lũ lụt.
A: Chúng xảy ra ở đó thường xuyên như thế nào?
B: Bão nhiệt đới xảy ra ở đó khoảng 3-4 lần một năm, và lũ lụt thì khoảng 2 lần 1 năm.
Gợi ý:
A: Which are the most common natural disasters in South of Vietnam?
B: Droughts are pretty popular.
A: How often do they happen there?
B: Droughts happens about one or two times a year in the summer.
A: What damages do they bring?
B: They cause crops to die and the farmers cannot harvest so they might end up with unemployment and hunger.
Hướng dẫn dịch:
A: Những thiên tai phổ biến nhất ở miền Nam Việt Nam?
B: Hạn hán khá phổ biến.
A: Bao lâu thì chúng xảy ra ở đó?
B: Hạn hán xảy ra khoảng một hoặc hai lần một năm vào mùa hè.
A: Những thiệt hại mà chúng mang lại là gì?
B: Chúng làm cho mùa màng chết và nông dân không thể thu hoạch, vì vậy họ có thể rơi vào cảnh thất nghiệp và đói kém.
Bài giảng: Unit 9 Natural disasters - Getting started - Cô Giang Ly (Giáo viên VietJack)
Các bài giải bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 9 khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
- 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới có đáp án
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 mới (có đáp án)
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 8 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k8: fb.com/groups/hoctap2k8/
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn Tiếng Anh 8 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 8 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 8 thí điểm và Giải bài tập Tiếng Anh 8 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 mới Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 8
- Soạn Văn 8 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 8
- Đề kiểm tra Ngữ Văn 8 (có đáp án)
- Giải bài tập Toán 8
- Giải sách bài tập Toán 8
- Đề kiểm tra Toán 8
- Giải bài tập Vật lý 8
- Giải sách bài tập Vật lí 8
- Giải bài tập Hóa học 8
- Giải sách bài tập Hóa 8
- Lý thuyết - Bài tập Hóa học 8 (có đáp án)
- Giải bài tập Sinh học 8
- Giải bài tập Sinh 8 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Sinh học 8
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 8
- Giải bài tập Địa Lí 8
- Giải bài tập Địa Lí 8 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 8
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 8
- Giải Vở bài tập Địa Lí 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
- Giải bài tập Lịch sử 8
- Giải bài tập Lịch sử 8 (ngắn nhất)
- Giải Vở bài tập Lịch sử 8
- Giải tập bản đồ Lịch sử 8
- Giải bài tập GDCD 8
- Giải bài tập GDCD 8 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 8
- Giải bài tập tình huống GDCD 8
- Giải bài tập Tin học 8
- Giải bài tập Công nghệ 8
- Giải bài tập Công nghệ 8 (ngắn nhất)