Bài tập Tiếng Anh 8 Unit 12: A Vacation Abroad
Unit 12: A Vacation Abroad
Bài tập Tiếng Anh 8 Unit 12: A Vacation Abroad
I.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì quá khứ tiếp diễn.
1. At this time last year, they (build) this house.
2. I (drive) my car very fast when you called me.
3. I (chat) with my friends while my teacher (teach) the lesson yesterday.
4. My father (watch) TV when I got home.
5. At this time yesterday, I (prepare) for my son's birthday party.
6. What you (do) at 8 pm yesterday?
7. Where you (go) when I saw you last weekend?
8. They (not go) to school when I met them yesterday.
9. My mother (not do) the housework when my father came home.
10. My sister (read) books while my brother (play) football yesterday afternoon.
II. Biến đổi các câu sau sang phủ định, câu hỏi và trả lời các câu hỏi đó.
1. He was planting trees in the garden at 4 pm yesterday.
2. They were working when she came yesterday.
3. She was painting a picture while her mother was making a cake.
4. Anne was riding her bike to school when Peter saw her yesterday.
5. He was typing a letter when his boss went into the room.
III. ) Chia động từ ở thì quá khứ tiếp diễn
1.When I phoned my friends, they (play) _________cards..
2) Yesterday at six I (prepare)___________dinner,
3) The kids (play)_______in the garden when it suddenly to rain.
4) I (practise)________the guitar when he came home.
5) We (not/cycle) ________all day.
6) What (you/do) ________yesterday?
7) Most of the time we (sit) _________in the park
IV. Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng hình thức quá khứ tiếp diễn.
Jessica: I was looking (I / look) for you, Vicky. I’m afraid I’ve broken this dish.
Vicky: Oh no! What (1) … (you / do)?
Jessica: (2) … (I/ take) it into the kitchen. I bumped into Emma. (3) … (she / come) out just as(4) … (I / go) in.
Vicky: I expect it was your fault. (5) … (you / not/ look) where (6) …(you / go).
Jessica: Sorry. I’ll buy you another one as soon as I have some money.
V. Bạn có thể nói gì trong những tình huống sau? Hãy thêm một câu dùng quá khứ tiếp diễn để cho biết một hành động kéo dài trong một khoản thời gian dài.
You had to work yesterday. The work went on all day.
I was working all day
1) You had to make phone calls. The calls went on all evening.
2) You had to wait in the rain. The wait lasted for half an hour.
3) You had to make sandwiches. This went on all afternoon.
4) You had to sit in a traffic jam. You were there for two hours.
5) Your neighbour played loud music. This went on all night.
Đáp án
I.
1. were building | 6. were you doing |
2. was driving | 7. were you going |
3. was chatting | 8. weren't going |
4. was watching | 9. wasn't doing |
5. was preparing | 10. was reading |
II.
1. He was planting trees in the garden at 4 pm yesterday.
- He wasn't planting trees in the garden at 4 pm yesterday.
- Was he planting trees in the garden at 4 pm yesterday?
Yes, he was./ No, he wasn't.
2. They were working when she came yesterday.
- They weren't working when she came yesterday.
- Were they working when she came yesterday?
Yes, they were./ No, they weren't.
3. She was painting a picture while her mother was making a cake.
- She wasn't painting a picture while her mother was making a cake.
- Was she painting a picture while her mother was making a cake?
Yes, she was./ No, she wasn't.
4. Anne was riding her bike to school when Peter saw her yesterday.
- Anne wasn't riding her bike to school when Peter saw her yesterday.
- Was Anne riding her bike to school when Peter saw her yesterday?
Yes, she was./ No, she wasn't.
5. He was typing a letter when his boss went into the room.
- He wasn't typing a letter when his boss went into the room.
- Was he typing a letter when his boss went into the room?
Yes, he was./ No, he wasn't.
III.
1. were playing
2. was preparing
3. were playing
4. was practising
5. were not cycling
6.were you doing
7.we were sitting
IV.
1) were you doing
2) I was taking
3) She was coming
4) I was going
5) You weren’t looking
6) You were goin
V.
1) I was making phone calls all evening.
2) I was waiting in the rain for half an hour.
3) I was making sandwiches all afternoon.
4) I was sitting in a traffic jam for two hours.
5) My neighbour was playing loud music all night.
Các bài soạn Tiếng Anh 8 Unit 12: A Vacation Abroad:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:
- Giải sách bài tập Tiếng anh 8
- 960 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 có đáp án
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 (có đáp án)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Soạn Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh 8 | Để học tốt Tiếng Anh 8 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Học tốt Tiếng Anh 8 và Giải bài tập Tiếng Anh 8 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 8.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều